Đề kiểm tra giữa HK2 môn Công Nghệ 7 trường THCS Bạch Đằng năm 2018-2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 46322

    Đặc điểm ngoại hình của lợn Lan đơ rat: 

    • A.có lang trắng đen hình yên ngựa điển hình          
    • B. tai to, rủ xuống phía trước
    • C.mặt gãy, tai to hướng về trước                        
    • D.toàn thân đen, tai nhỏ
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 46323

    Tại sao người ta thường trồng cây ở thành phố, khu công nghiệp? 

    • A.Phục vụ du lịch        
    • B.Làm trong sạch không khí
    • C.Điều hòa tốc độ dòng nước chảy             
    • D.Hạn chế xói mòn, rửa trôi
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 46324

    Những cây trồng thường áp dụng hình thức xen canh: 

    • A.Ngô xen đậu tương                     
    • B.Chôm chôm xen nhãn
    • C.Cà phê xen cacao                                         
    • D.Mít xen điều
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 46325

    Nhóm nông sản cần dùng phương pháp bảo quản lạnh là: 

    • A.Rau cải, dưa chuột      
    • B.Hành tây, dưa hấu  
    • C.Lúa, tiêu      
    • D.Bắp, sắn
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 46326

    Nhóm thức ăn vật nuôi giàu protein gồm: 

    • A.bột cá, cỏ     
    • B.giun đất, rơm   
    • C.đậu phộng, bắp             
    • D.đậu nành, bột cá
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 46327

    Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp: 

    • A.Phương pháp nghiền nhỏ              
    • B.Phương pháp xử lý nhiệt
    • C.Phương pháp đường hóa                      
    • D.Phương pháp cắt ngắn
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 46328

    Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chuồng nuôi? 

    • A.Nhiệt độ thích hợp.              
    • B.Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi
    • C.Nâng cao năng suất chăn nuôi           
    • D.Cả B và C đều đúng.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 46329

    Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì? 

    • A.Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống 
    • B.Vận động hợp lí.                                     
    • C.Vệ sinh chuồng, tắm, chải.    
    • D.Tắm, chải, vệ sinh, thức ăn.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 46330

    Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là: 

    • A.30%              
    • B. 50%       
    • C.20%       
    • D.14%
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 46331

    Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào? 

    • A.Nam hoặc Đông Tây.              
    • B.Nam hoặc Đông Bắc.
    • C.Nam hoặc Đông Nam.                 
    • D.Nam hoặc Bắc.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 46332

    Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ? 

    • A.Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con 
    • B.Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
    • C.Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con 
    • D.Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 46333

    Để chuồng nuôi hợp vệ sinh thì độ ẩm trong chuồng phải từ: 

    • A.60%→65%       
    • B.60%→75% 
    • C. 60% →85%                
    • D.60%→95%
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 46334

    Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng? 

    • A.Rơm lúa         
    • B.Rau muống     
    • C.Bột cá                        
    • D.Khoai lang củ
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 46335

    Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu? 

    • A.Nước, protein                        
    • B. Vitamin, gluxit
    • C.Nước, vitamin                               
    • D.Glixerin và axit béo
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 46336

    Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp vật lí? 

    • A.Cắt ngắn, ủ men     
    • B.Ủ men, hỗn hợp
    • C.Xử lí nhiệt, cắt ngắn                      
    • D.Kiềm hoá rơm, xử lí nhiệt
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 46337

    Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp hoá học? 

    • A.Kiềm hóa rơm rạ, đường hoá tinh bột    
    • B.Đường hoá tinh bột, xử lí nhiệt
    • C.Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ              
    • D.Cắt ngắn, nghiền nhỏ
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 46339

    Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? 

    • A.Từ thực vật, chất khoáng          
    • B.Từ cám, lúa, rơm
    • C.Từ thực vật, cám                              
    • D.Từ thực vật, động vật, chất khoáng
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 46341

    Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein? 

    • A.Nuôi giun đất                  
    • B.Nhập khẩu ngô, bột
    • C.Chế biến sản phẩm nghề cá                
    • D.Trồng xen canh cây họ Đậu
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 46343

    Mục đích của nhân giống thuần chủng là: 

    • A.Cho giao phối giữa con mẹ giống địa phương với con bố giống ngoại nhập 
    • B.Tạo ra các đặc tính ở đời con khác bố, mẹ;
    • C.Tạo ra nhiều cá thể, giữ vững và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống có sẵn; 
    • D.Tạo ra con lai thương phẩm.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 46345

    Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là: 

    • A.Phòng bệnh hơn chữa bệnh  
    • B.Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh
    • C.Duy trì sự sống                               
    • D.Bảo vệ cơ thể
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 46348

    Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn: 

    • A.Gà Tam Hoàng.              
    • B.Gà có thể hình dài.  
    • C.Gà Ri.                                       
    • D.Gà có thể hình ngắn.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 46350

    Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì? 

    • A.Phương pháp sản xuất thức ăn thô.           
    • B.Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.             
    • C.Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.  
    • D.Phương pháp sản xuất thức ăn giàu  Gluxit
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 46352

    Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non: 

    • A.Chức năng miễn dịch tốt           
    • B.Chức năng miễn dịch chưa tốt
    • C.Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh               
    • D.Sự diều tiết thân nhiệt tốt
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 46354

    Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như: 

    • A.Cắt ngắn, nghiền nhỏ             
    • B.Ủ men, đường hóa
    • C.Cắt ngắn, ủ men.                    
    • D.Đường hóa ,nghiền nhỏ
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 46356

    Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: 

    • A.Glyxein và axit béo           
    • B.Axit béo
    • C.Đường đơn                               
    • D.Axit amin
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 46357

    Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp: 

    • A.Phương pháp nghiền nhỏ           
    • B.Phương pháp xử lý nhiệt
    • C. Phương pháp đường hóa        
    • D.Phương pháp cắt ngắn
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 46359

    Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có: 

    • A.Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất 
    • B.Nhiệt độ thích hợp
    • C.Nhiệt độ từ 10o- 20o
    • D.Nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 46361

    Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: 

    • A.Đường đơn            
    • B.Vitamin
    • C.Glyxein                                 
    • D.Glyxein và axit béo
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 46363

    Độ ẩm trong chuồng  thích hợp khoảng: 

    • A.50-60%                
    • B.80-90%
    • C.60-75%                                 
    • D.40-50%
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 46365

    Bệnh ở vật nuôi là gì? Nêu tên các nguyên nhân sinh ra bệnh?

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?