Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 46322
Đặc điểm ngoại hình của lợn Lan đơ rat:
- A.có lang trắng đen hình yên ngựa điển hình
- B. tai to, rủ xuống phía trước
- C.mặt gãy, tai to hướng về trước
- D.toàn thân đen, tai nhỏ
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 46323
Tại sao người ta thường trồng cây ở thành phố, khu công nghiệp?
- A.Phục vụ du lịch
- B.Làm trong sạch không khí
- C.Điều hòa tốc độ dòng nước chảy
- D.Hạn chế xói mòn, rửa trôi
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 46324
Những cây trồng thường áp dụng hình thức xen canh:
- A.Ngô xen đậu tương
- B.Chôm chôm xen nhãn
- C.Cà phê xen cacao
- D.Mít xen điều
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 46325
Nhóm nông sản cần dùng phương pháp bảo quản lạnh là:
- A.Rau cải, dưa chuột
- B.Hành tây, dưa hấu
- C.Lúa, tiêu
- D.Bắp, sắn
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 46326
Nhóm thức ăn vật nuôi giàu protein gồm:
- A.bột cá, cỏ
- B.giun đất, rơm
- C.đậu phộng, bắp
- D.đậu nành, bột cá
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 46327
Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
- A.Phương pháp nghiền nhỏ
- B.Phương pháp xử lý nhiệt
- C.Phương pháp đường hóa
- D.Phương pháp cắt ngắn
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 46328
Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chuồng nuôi?
- A.Nhiệt độ thích hợp.
- B.Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi
- C.Nâng cao năng suất chăn nuôi
- D.Cả B và C đều đúng.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 46329
Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
- A.Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống
- B.Vận động hợp lí.
- C.Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
- D.Tắm, chải, vệ sinh, thức ăn.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 46330
Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là:
- A.30%
- B. 50%
- C.20%
- D.14%
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 46331
Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào?
- A.Nam hoặc Đông Tây.
- B.Nam hoặc Đông Bắc.
- C.Nam hoặc Đông Nam.
- D.Nam hoặc Bắc.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 46332
Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ?
- A.Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
- B.Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
- C.Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
- D.Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 46333
Để chuồng nuôi hợp vệ sinh thì độ ẩm trong chuồng phải từ:
- A.60%→65%
- B.60%→75%
- C. 60% →85%
- D.60%→95%
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 46334
Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng?
- A.Rơm lúa
- B.Rau muống
- C.Bột cá
- D.Khoai lang củ
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 46335
Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu?
- A.Nước, protein
- B. Vitamin, gluxit
- C.Nước, vitamin
- D.Glixerin và axit béo
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 46336
Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp vật lí?
- A.Cắt ngắn, ủ men
- B.Ủ men, hỗn hợp
- C.Xử lí nhiệt, cắt ngắn
- D.Kiềm hoá rơm, xử lí nhiệt
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 46337
Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp hoá học?
- A.Kiềm hóa rơm rạ, đường hoá tinh bột
- B.Đường hoá tinh bột, xử lí nhiệt
- C.Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ
- D.Cắt ngắn, nghiền nhỏ
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 46339
Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?
- A.Từ thực vật, chất khoáng
- B.Từ cám, lúa, rơm
- C.Từ thực vật, cám
- D.Từ thực vật, động vật, chất khoáng
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 46341
Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein?
- A.Nuôi giun đất
- B.Nhập khẩu ngô, bột
- C.Chế biến sản phẩm nghề cá
- D.Trồng xen canh cây họ Đậu
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 46343
Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
- A.Cho giao phối giữa con mẹ giống địa phương với con bố giống ngoại nhập
- B.Tạo ra các đặc tính ở đời con khác bố, mẹ;
- C.Tạo ra nhiều cá thể, giữ vững và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống có sẵn;
- D.Tạo ra con lai thương phẩm.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 46345
Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:
- A.Phòng bệnh hơn chữa bệnh
- B.Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh
- C.Duy trì sự sống
- D.Bảo vệ cơ thể
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 46348
Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
- A.Gà Tam Hoàng.
- B.Gà có thể hình dài.
- C.Gà Ri.
- D.Gà có thể hình ngắn.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 46350
Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
- A.Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
- B.Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
- C.Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
- D.Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 46352
Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:
- A.Chức năng miễn dịch tốt
- B.Chức năng miễn dịch chưa tốt
- C.Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh
- D.Sự diều tiết thân nhiệt tốt
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 46354
Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
- A.Cắt ngắn, nghiền nhỏ
- B.Ủ men, đường hóa
- C.Cắt ngắn, ủ men.
- D.Đường hóa ,nghiền nhỏ
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 46356
Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
- A.Glyxein và axit béo
- B.Axit béo
- C.Đường đơn
- D.Axit amin
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 46357
Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
- A.Phương pháp nghiền nhỏ
- B.Phương pháp xử lý nhiệt
- C. Phương pháp đường hóa
- D.Phương pháp cắt ngắn
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 46359
Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có:
- A.Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất
- B.Nhiệt độ thích hợp
- C.Nhiệt độ từ 10o- 20oC
- D.Nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 46361
Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
- A.Đường đơn
- B.Vitamin
- C.Glyxein
- D.Glyxein và axit béo
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 46363
Độ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng:
- A.50-60%
- B.80-90%
- C.60-75%
- D.40-50%
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 46365
Bệnh ở vật nuôi là gì? Nêu tên các nguyên nhân sinh ra bệnh?