Đề kiểm tra giữa HK1 môn Tin học 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Thới Long

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 200861

    Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.

    • A.Field name.      
    • B.Data type
    • C.Field size       
    • D.Format
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 200862

    Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:

    • A.Thiết kế và cập nhật        
    • B.Trang dữ liệu và thiết kế
    • C.Thiết kế và bảng          
    • D.Chỉnh sửa và cập nhật
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 200863

    Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

    • A.Table – Create Table in design view        
    • B.Query – Create Query in design view
    • C.Form – Create Form in design view       
    • D.Report – Create Report in design view
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 200864

    Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu  mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

    • A.Table – Create Table by using wizard        
    • B.Query – Create Query by using wizard
    • C.Form – Create Form by using wizard        
    • D.Report – Create Report by using wizard
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 200865

    Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở

    • A.Query      
    • B.Form
    • C.Table     
    • D.Report
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 200866

    Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:

    • A.Autonumber       
    • B.Text
    • C.Yes/No           
    • D.Number
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 200867

    Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

    • A.Chèn thêm bảng       
    • B.Chèn thêm cột
    • C.Chèn thêm bản ghi       
    • D.Chèn thêm trường
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 200868

    Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì

    • A.Access tự động tạo khóa chính cho bảng    
    • B.Access không cho lưu
    • C.Access không cho nhập dữ liệu     
    • D.Thoát khỏi Access.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 200869

    Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là

    • A.XLS          
    • B.DOC
    • C.MDB     
    • D.PAS
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 200870

    Truy vấn dữ liệu có nghĩa là

    • A.Xóa các dữ liệu không cần đến nữa     
    • B.Cập nhật dữ liệu
    • C.Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu     
    • D.In dữ liệu.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 200871

    Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác

    • A.Edit – Primary key       
    • B.File – Primary key
    • C.Tools – Primary key          
    • D.Windows – Primary key
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 200872

    Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây

    • A.Tools – Relationships        
    • B.Insert – Relationships
    • C.Edit – Relationships           
    • D.File – Relationships
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 200873

    Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.

    • A.Cung cấp cách tạo lập CSDL
    • B.Cung cấp cách quản lý tệp
    • C.Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
    • D.Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 200874

    Khi làm việc với bảng, ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

    • A.Chèn thêm dòng       
    • B.Chèn thêm cột
    • C.Chèn thêm bản ghi              
    • D.Chèn thêm trường
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 200875

    Trong Microsoft Access, một CSDL thường là

    • A.Một tệp          
    • B.Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
    • C.Một sản phẩm phần mềm  
    • D.Một văn bản.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 200876

    Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu

    • A.Trong chế độ thiết kế          
    • B.Trong chế độ trang dữ liệu
    • C.Không thể thay đổi được         
    • D.Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 200877

    Các đối tượng cơ bản trong Access là:

    • A.Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.         
    • B.Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
    • C.Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo      
    • D.Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 200878

    Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu:

    • A.Báo cáo;   
    • B.Bảng;
    • C.Biểu mẫu;             
    • D.Mẫu hỏi;
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 200879

    Hệ quản trị CSDL là:

    • A.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
    • B.Phần mềm dùng tạo lập CSDL.
    • C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
    • D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 200880

    Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :

    • A.Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
    • B.Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
    • C.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
    • D.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 200881

    Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :

    • A.Nhập dữ liệu        
    • B.Sửa cấu trúc bảng
    • C.Lập báo cáo      
    • D.Tính toán cho các trường tính toán
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 200882

    Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit → Delete Rows?

    • A.Hủy khoá chính cho trường hiện tại.    
    • B.Xoá trường hiện tại
    • C.Tạo khoá chính cho trường hiện tại      
    • D.Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 200883

    Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?

    • A.Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
    • B.Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau
    • C.Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
    • D.Không có khái niệm khoá chính
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 200884

    Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng  trên thanh công cụ?

    • A.Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
    • B.Huỷ bỏ lọc
    • C.Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
    • D.Lọc dữ liệu theo mẫu
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 200885

    Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F?

    • A.Mở hộp thoại Font        
    • B.Mở hộp thoại Relationships
    • C.Mở hộp thoại Edit Relationships          
    • D.Mở hộp thoại Find and Replace
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 200886

    Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng  trên thanh công cụ?

    • A.Lọc dữ liệu theo mẫu
    • B.Huỷ bỏ lọc
    • C.Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
    • D.Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 200887

    Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click à tên table, chọnà Delete?

    • A.Đổi tên table 
    • B.Tạo cấu trúc mới cho table
    • C.Xoá table       
    • D.Lưu cấu trúc của table
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 200888

    Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn → ?

    • A.Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm
    • B.Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng
    • C.Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng
    • D.Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 200889

    Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click → tên table, chọn  → Rename?

    • A.Đổi tên table vừa chọn      
    • B.Nhập dữ liệu cho table
    • C.Xoá table        
    • D.Chỉnh sửa cấu trúc cho table
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 200890

    Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit → Delete Record → Yes?

    • A.Xoá trường khoá chính (Primary key)        
    • B.Xoá Table đang xử lý
    • C.Xoá trường chứa con trỏ   
    • D.Xoá bản ghi chứa con trỏ
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 200891

    Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: ……→ Design View?

    • A.View      
    • B.Edit       
    • C.Insert      
    • D.Tools
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 200892

    Trong Access, nút lệnh này  có ý nghĩa gì?

    • A.Một tệp cơ sở dữ liệu      
    • B.Khởi động Access
    • C.Xác định khóa chính          
    • D.Cài mật khaaurcho tệp cơ sở dữ liệu
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 200893

    Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?

    • A.Text      
    • B.Memo         
    • C.Curency          
    • D.Number
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 200894

    Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện:

    • A.Tools / Save         
    • B.View / Save         
    • C.File / Save       
    • D.Format / Save
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 200895

    Khi lám việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:

    • A.Tools / Exit.       
    • B.File / Exit     
    • C.Windows /Exit      
    • D.View / Exit
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 200896

    Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện:

    • A.Format / Page Setup        
    • B.Tools / Page Setup
    • C.Record / Page Setup           
    • D.File  / Page Setup
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 200897

    Để thiết kế bảng theo ý thích của mình, sau khi vào hộp thoại New Table, ta chọn:

    • A.Open Table.      
    • B.Design View  
    • C.DataSheet view
    • D.Table Wizar
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 200898

    Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được lựa chọn, ta bấm phím:

    • A.Delete       
    • B.Tab             
    • C.Space            
    • D.Enter
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 200899

    Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:

    • A.MDB       
    • B.TEXT            
    • C.DOC          
    • D.XLS
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 200900

    Trong Access, khi chỉ định khóa chính sai, mốn xóa bỏ khóa chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?