Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 200861
Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.
- A.Field name.
- B.Data type
- C.Field size
- D.Format
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 200862
Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:
- A.Thiết kế và cập nhật
- B.Trang dữ liệu và thiết kế
- C.Thiết kế và bảng
- D.Chỉnh sửa và cập nhật
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 200863
Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
- A.Table – Create Table in design view
- B.Query – Create Query in design view
- C.Form – Create Form in design view
- D.Report – Create Report in design view
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 200864
Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
- A.Table – Create Table by using wizard
- B.Query – Create Query by using wizard
- C.Form – Create Form by using wizard
- D.Report – Create Report by using wizard
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 200865
Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở
- A.Query
- B.Form
- C.Table
- D.Report
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 200866
Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:
- A.Autonumber
- B.Text
- C.Yes/No
- D.Number
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 200867
Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
- A.Chèn thêm bảng
- B.Chèn thêm cột
- C.Chèn thêm bản ghi
- D.Chèn thêm trường
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 200868
Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì
- A.Access tự động tạo khóa chính cho bảng
- B.Access không cho lưu
- C.Access không cho nhập dữ liệu
- D.Thoát khỏi Access.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 200869
Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là
- A.XLS
- B.DOC
- C.MDB
- D.PAS
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 200870
Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
- A.Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
- B.Cập nhật dữ liệu
- C.Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
- D.In dữ liệu.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 200871
Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác
- A.Edit – Primary key
- B.File – Primary key
- C.Tools – Primary key
- D.Windows – Primary key
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 200872
Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
- A.Tools – Relationships
- B.Insert – Relationships
- C.Edit – Relationships
- D.File – Relationships
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 200873
Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.
- A.Cung cấp cách tạo lập CSDL
- B.Cung cấp cách quản lý tệp
- C.Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
- D.Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 200874
Khi làm việc với bảng, ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
- A.Chèn thêm dòng
- B.Chèn thêm cột
- C.Chèn thêm bản ghi
- D.Chèn thêm trường
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 200875
Trong Microsoft Access, một CSDL thường là
- A.Một tệp
- B.Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
- C.Một sản phẩm phần mềm
- D.Một văn bản.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 200876
Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
- A.Trong chế độ thiết kế
- B.Trong chế độ trang dữ liệu
- C.Không thể thay đổi được
- D.Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 200877
Các đối tượng cơ bản trong Access là:
- A.Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.
- B.Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
- C.Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
- D.Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 200878
Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu:
- A.Báo cáo;
- B.Bảng;
- C.Biểu mẫu;
- D.Mẫu hỏi;
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 200879
Hệ quản trị CSDL là:
- A.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
- B.Phần mềm dùng tạo lập CSDL.
- C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
- D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 200880
Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
- A.Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
- B.Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
- C.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
- D.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 200881
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
- A.Nhập dữ liệu
- B.Sửa cấu trúc bảng
- C.Lập báo cáo
- D.Tính toán cho các trường tính toán
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 200882
Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit → Delete Rows?
- A.Hủy khoá chính cho trường hiện tại.
- B.Xoá trường hiện tại
- C.Tạo khoá chính cho trường hiện tại
- D.Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 200883
Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?
- A.Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
- B.Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau
- C.Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
- D.Không có khái niệm khoá chính
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 200884
Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
- A.Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
- B.Huỷ bỏ lọc
- C.Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
- D.Lọc dữ liệu theo mẫu
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 200885
Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F?
- A.Mở hộp thoại Font
- B.Mở hộp thoại Relationships
- C.Mở hộp thoại Edit Relationships
- D.Mở hộp thoại Find and Replace
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 200886
Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
- A.Lọc dữ liệu theo mẫu
- B.Huỷ bỏ lọc
- C.Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
- D.Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 200887
Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click à tên table, chọnà Delete?
- A.Đổi tên table
- B.Tạo cấu trúc mới cho table
- C.Xoá table
- D.Lưu cấu trúc của table
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 200888
Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn → ?
- A.Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm
- B.Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng
- C.Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng
- D.Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 200889
Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click → tên table, chọn → Rename?
- A.Đổi tên table vừa chọn
- B.Nhập dữ liệu cho table
- C.Xoá table
- D.Chỉnh sửa cấu trúc cho table
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 200890
Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit → Delete Record → Yes?
- A.Xoá trường khoá chính (Primary key)
- B.Xoá Table đang xử lý
- C.Xoá trường chứa con trỏ
- D.Xoá bản ghi chứa con trỏ
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 200891
Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: ……→ Design View?
- A.View
- B.Edit
- C.Insert
- D.Tools
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 200892
Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
- A.Một tệp cơ sở dữ liệu
- B.Khởi động Access
- C.Xác định khóa chính
- D.Cài mật khaaurcho tệp cơ sở dữ liệu
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 200893
Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?
- A.Text
- B.Memo
- C.Curency
- D.Number
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 200894
Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện:
- A.Tools / Save
- B.View / Save
- C.File / Save
- D.Format / Save
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 200895
Khi lám việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
- A.Tools / Exit.
- B.File / Exit
- C.Windows /Exit
- D.View / Exit
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 200896
Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện:
- A.Format / Page Setup
- B.Tools / Page Setup
- C.Record / Page Setup
- D.File / Page Setup
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 200897
Để thiết kế bảng theo ý thích của mình, sau khi vào hộp thoại New Table, ta chọn:
- A.Open Table.
- B.Design View
- C.DataSheet view
- D.Table Wizar
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 200898
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được lựa chọn, ta bấm phím:
- A.Delete
- B.Tab
- C.Space
- D.Enter
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 200899
Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:
- A.MDB
- B.TEXT
- C.DOC
- D.XLS
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 200900
Trong Access, khi chỉ định khóa chính sai, mốn xóa bỏ khóa chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh?
- A.
- B.
- C.
- D.