Đề kiểm tra giữa HK1 môn Công Nghệ 8 trường THCS Quang Trung năm 2018-2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 59903

    Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới? 

    • A.Trước tới      
    • B.Trên xuống 
    • C.Trái sang          
    • D.Phải sang
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 59905

    Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ? 

    • A. Đa giác đều và hình tam giác cân   
    • B.Hình chữ nhật và tam giác đều .
    • C.Hình chữ nhật và hình tròn .                   
    • D.Hình chữ nhật và đa giác đều .
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 59907

    Đinh vít là chi tiết có ren gì ? 

    • A.Ren ngoài                   
    • B. Ren trong
    • C.Cả ren trong và ren ngoài              
    • D.Ren bị che khuất
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 59908

    Đai ốc là chi tiết có ren gì ? 

    • A.Ren ngoài      
    • B.Ren trong 
    • C.Ren bị che khuất     
    • D.Cả ren trong và ren ngoài
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 59909

    Trong quy ước vẽ ren nhìn thấy: Đường chân ren được vẽ bằng nét nào sau đây?  

    • A.Liền đậm              
    • B.Liền mảnh   
    • C.Nét đứt             
    • D.Nét gạch chấm mảnh
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 59910

    Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: 

    • A.Hình vuông    
    • B.Tam giác cân  
    • C.Hình tròn           
    • D.Hình chữ nhật
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 59911

    Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào? 

    • A.Bản vẽ nhà    
    • B.Bản vẽ lắp    
    • C.Bản vẽ chi tiết    
    • D.Biểu diễn ren.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 59912

    Hình nón có đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng, hỏi hình chiếu cạnh có hình gì? 

    • A.Hình tròn        
    • B.Hình vuông   
    • C.Hình chữ nhật        
    • D.Tam giác cân
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 59913

    Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: 

    • A.Kim khâu, bánh răng, lò xo.         
    • B.Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
    • C.Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng.   
    • D.Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 59914

    Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa: 

    • A.Đứng sát vào êtô.       
    • B.Đứng thẳng người.
    • C.Đứng thoải mái.          
    • D.Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 59915

    Nhôm là vật liệu: 

    • A.Kim loại màu.     
    • B.Phi kim loại.
    • C.Kim koại đen.   
    • D.Chất dẻo nhiệt rắn. 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 59916

    Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí: 

    • A.Bên trái hình chiếu đứng.            
    • B. Bên phải hình chiếu đứng.
    • C.Trên hình chiếu đứng.                   
    • D.Dưới hình chiếu đứng.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 59917

    Hình chiếu đứng có hướng chiếu: 

    • A.Từ trước tới.                
    • B.Từ trên xuống.
    • C.Từ bên trái sang.               
    • D. Từ bên phải sang.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 59918

    Các khối hình trụ được tạo thành bằng cách: 

    • A.Quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định. 
    • B.Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định.
    • C.Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. 
    • D.Cả A, B và C đều đúng.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 59919

    Hình cắt là: 

    • A.Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. 
    • B.Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
    • C.Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt. 
    • D.Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 59920

    Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước: 

    • A.Khung tên→ Kích thước→  Yêu cầu kĩ thuật→  Hình biểu diễn→  Tổng hợp. 
    • B.Khung tên→  Yêu cầu kĩ thuật →  Hình biểu diễn →  Kích thước →   Tổng hợp.
    • C.Khung tên→  Kích thước→  Yêu cầu kĩ thuật→ Tổng hợp→  Hình biểu diễn. 
    • D.Khung tên→  Hình biểu diễn→  Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật →  Tổng hợp.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 59921

    Trình tự đọc bản vẽ lắp theo các bước: 

    • A.Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. 
    • B.Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước→ Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
    • C.Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Bảng kê → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. 
    • D.Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 59922

    Mặt bằng của ngôi nhà dùng để: 

    • A.Diễn ta hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. 
    • B.Diễn ta kích thước và các bộ phận của ngôi nhà theo chiều cao.
    • C.Diễn ta vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các đồ đạc... của ngôi nhà 
    • D.Cả A, B, C đêu sai.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 59923

    Quy ước chung về ren: 

    • A.Đường đỉnh ren, đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nết liền mảnh. 
    • B.Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ bằng nết liền mảnh.
    • C.Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nết liền mảnh. 
    • D.Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 59924

    Hình chiếu của vật thể là:  

    • A.Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.    
    • B.Phần thấy của vật đối với người quan sát.
    • C.Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu           
    • D.Cả A, B, C đều sai.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 59925

    Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí? 

    • A.Tính cứng, tính dẻo, tính bền.        
    • B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn.
    • C.Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt.          
    • D.Tính chịu axít, tính chống ăn mòn.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 59926

    Nhôm là vật liệu: 

    • A.Phi kim loại .         
    • B.Kim loại màu .  
    • C.Kim koại đen.   
    • D.Chất dẻo nhiệt rắn
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 59927

    Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa: 

    • A.Đứng sát vào êtô.           
    • B.Đứng thẳng người.
    • C.Đứng thoải mái.             
    • D.Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 59928

    a) Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ?

    b) Bản vẽ được dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật nào?

  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 59929

    Hãy nêu trình tự đọc của bản vẽ chi tiết. Nêu quy ước vẽ ren trong ?

     

  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 59930

    Thế nào là bản vẽ lắp? Nêu các nội dung của bản vẽ lắp ?

  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 59931

    Hãy so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa các trình tự đọc của bản vẽ lắp và bản vẽ nhà.

  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 59932

    Thế nào là hình chiếu của một vật thể ? Nêu vị trí của các hình chiếu trên bản Vẽ kĩ thuật ?

  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 59933

    Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?

  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 59934

    Bánh dẫn có đường kính 100 quay với tốc độ n1=10(vòng/phút), bánh bị dẫn có đường kính 20. Tính tốc độ quay của bánh bị dẫn n2?   

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?