Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 59903
Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?
- A.Trước tới
- B.Trên xuống
- C.Trái sang
- D.Phải sang
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 59905
Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ?
- A. Đa giác đều và hình tam giác cân
- B.Hình chữ nhật và tam giác đều .
- C.Hình chữ nhật và hình tròn .
- D.Hình chữ nhật và đa giác đều .
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 59907
Đinh vít là chi tiết có ren gì ?
- A.Ren ngoài
- B. Ren trong
- C.Cả ren trong và ren ngoài
- D.Ren bị che khuất
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 59908
Đai ốc là chi tiết có ren gì ?
- A.Ren ngoài
- B.Ren trong
- C.Ren bị che khuất
- D.Cả ren trong và ren ngoài
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 59909
Trong quy ước vẽ ren nhìn thấy: Đường chân ren được vẽ bằng nét nào sau đây?
- A.Liền đậm
- B.Liền mảnh
- C.Nét đứt
- D.Nét gạch chấm mảnh
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 59910
Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
- A.Hình vuông
- B.Tam giác cân
- C.Hình tròn
- D.Hình chữ nhật
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 59911
Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào?
- A.Bản vẽ nhà
- B.Bản vẽ lắp
- C.Bản vẽ chi tiết
- D.Biểu diễn ren.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 59912
Hình nón có đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng, hỏi hình chiếu cạnh có hình gì?
- A.Hình tròn
- B.Hình vuông
- C.Hình chữ nhật
- D.Tam giác cân
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 59913
Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
- A.Kim khâu, bánh răng, lò xo.
- B.Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
- C.Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng.
- D.Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 59914
Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa:
- A.Đứng sát vào êtô.
- B.Đứng thẳng người.
- C.Đứng thoải mái.
- D.Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 59915
Nhôm là vật liệu:
- A.Kim loại màu.
- B.Phi kim loại.
- C.Kim koại đen.
- D.Chất dẻo nhiệt rắn.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 59916
Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí:
- A.Bên trái hình chiếu đứng.
- B. Bên phải hình chiếu đứng.
- C.Trên hình chiếu đứng.
- D.Dưới hình chiếu đứng.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 59917
Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
- A.Từ trước tới.
- B.Từ trên xuống.
- C.Từ bên trái sang.
- D. Từ bên phải sang.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 59918
Các khối hình trụ được tạo thành bằng cách:
- A.Quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định.
- B.Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định.
- C.Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.
- D.Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 59919
Hình cắt là:
- A.Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.
- B.Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
- C.Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt.
- D.Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 59920
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:
- A.Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Hình biểu diễn→ Tổng hợp.
- B.Khung tên→ Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước → Tổng hợp.
- C.Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Tổng hợp→ Hình biểu diễn.
- D.Khung tên→ Hình biểu diễn→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật → Tổng hợp.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 59921
Trình tự đọc bản vẽ lắp theo các bước:
- A.Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
- B.Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước→ Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
- C.Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Bảng kê → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
- D.Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 59922
Mặt bằng của ngôi nhà dùng để:
- A.Diễn ta hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
- B.Diễn ta kích thước và các bộ phận của ngôi nhà theo chiều cao.
- C.Diễn ta vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các đồ đạc... của ngôi nhà
- D.Cả A, B, C đêu sai.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 59923
Quy ước chung về ren:
- A.Đường đỉnh ren, đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nết liền mảnh.
- B.Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ bằng nết liền mảnh.
- C.Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nết liền mảnh.
- D.Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 59924
Hình chiếu của vật thể là:
- A.Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.
- B.Phần thấy của vật đối với người quan sát.
- C.Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu
- D.Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 59925
Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí?
- A.Tính cứng, tính dẻo, tính bền.
- B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn.
- C.Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt.
- D.Tính chịu axít, tính chống ăn mòn.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 59926
Nhôm là vật liệu:
- A.Phi kim loại .
- B.Kim loại màu .
- C.Kim koại đen.
- D.Chất dẻo nhiệt rắn
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 59927
Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa:
- A.Đứng sát vào êtô.
- B.Đứng thẳng người.
- C.Đứng thoải mái.
- D.Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 59928
a) Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ?
b) Bản vẽ được dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật nào?
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 59929
Hãy nêu trình tự đọc của bản vẽ chi tiết. Nêu quy ước vẽ ren trong ?
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 59930
Thế nào là bản vẽ lắp? Nêu các nội dung của bản vẽ lắp ?
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 59931
Hãy so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa các trình tự đọc của bản vẽ lắp và bản vẽ nhà.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 59932
Thế nào là hình chiếu của một vật thể ? Nêu vị trí của các hình chiếu trên bản Vẽ kĩ thuật ?
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 59933
Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 59934
Bánh dẫn có đường kính 100 quay với tốc độ n1=10(vòng/phút), bánh bị dẫn có đường kính 20. Tính tốc độ quay của bánh bị dẫn n2?