Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 59935
Hình nhận được trên mặt phẳng chiếu là:
- A.phép chiếu
- B.hình chiếu
- C.mặt phẳng chiếu
- D.tia chiếu
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 59936
Thế nào là hình cắt?
- A.Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể của mặt phẳng cắt.
- B.Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.
- C.Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
- D.Hình cắt là hình biểu diễn phía ngoài mặt phẳng cắt.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 59937
Cơ cấu tay quay – thanh lắc thường được ứng dụng trong?
- A.xe tự đẩy
- B.máy cưa gỗ
- C.bàn ép
- D.máy khoan
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 59938
Tại sao cần truyền chuyển động?
- A.Vì các bộ phận của máy thường đặt xa nhau.
- B.Đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu.
- C.Có tốc độ quay không giống nhau.
- D.Tất cả đều đúng.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 59939
Công thức tính tỉ số truyền của truyền động ăn khớp là?
- A.\(i = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}} = \frac{{{Z_2}}}{{Z_1^{}}}\)
- B.\( i = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}} = \frac{{{Z_2}}}{{Z_1^{}}}\)
- C.\( i = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}} = \frac{{{Z_1}}}{{Z_2^{}}}\)
- D.\( i = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}} = \frac{{{Z_1}}}{{{Z_2}}}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 59940
Mối ghép nào sau đây không phải là mối ghép bằng ren?
- A.Mối ghép bulông
- B.Mối ghép vít cấy
- C.Mối ghép bằng hàn
- D.Mối ghép đinh vít
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 59941
Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
- A.tính cứng
- B. tính dẫn điện
- C.tính dẫn nhiệt
- D.tính chịu axit
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 59942
Công dụng của mối ghép tháo được là:
- A.ghép nhiều chi tiết đơn giản thành kết cấu phức tạp.
- B.các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép.
- C.các chi tiết không có chuyển động tương đối với nhau.
- D.mối ghép dễ bị nứt và giòn.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 59943
Mối ghép bằng đinh tán được dùng khi:
- A.Mối ghép phải chịu được nhiệt độ cao.
- B.Chịu được chấn động nhẹ.
- C.Chịu lực kém.
- D.Dễ tháo lắp.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 59944
Bản lề cửa là ứng dụng của khớp gì?
- A.khớp vít
- B.khớp tịnh tiến
- C. khớp cầu
- D.khớp quay
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 59945
Từ nhiệt năng của than, khí biến đổi thành điện năng được gọi là:
- A.Thủy điện
- B.Nhiệt điện
- C.Hồ quang điện
- D.Năng lượng nguyên tử
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 59946
Đường dây dẫn điện có chức năng gì?
- A.Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng.
- B.Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
- C.Biến đổi điện năng thành quang năng.
- D.Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 59947
Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu?
- A.Cưa .
- B.Đục
- C.Dũa
- D.Búa
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 59948
Đĩa xích xe đạp có 75 răng, vành líp có 15 răng. Xe đạp có tỉ số truyền là:
- A.I = 3
- B.I = 5
- C. i = 15
- D. I = 75
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 59949
Người ta dùng sóng biển tạo ra điện năng gọi là:
- A.năng lượng thủy triều
- B.năng lượng hạt nhân
- C. năng lượng gió
- D.năng lượng nhiệt điện.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 59950
Biện pháp nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện?
- A.Sử dụng đồ dùng điện bị rò rỉ.
- B.Đứng gần lưới điện cao áp.
- C.Cắt aptomat tổng khi dùng điện.
- D.Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 59951
Hình chiếu của vật thể là:
- A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.
- B.Phần thấy của vật đối với người quan sát.
- C. Hình nhận được trên mặt phẳng hình chiếu
- D.Cả a, b, c đều sai.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 59952
Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí?
- A.Tính cứng, tính dẻo, tính bền.
- B.Tính đúc, tính hàn, tính rèn.
- C.Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt.
- D.Tính chịu axít, tính chống ăn mòn.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 59953
Nhôm là vật liệu:
- A.Kim loại màu.
- B.Phi kim loại.
- C.Kim koại đen.
- D.Chất dẻo nhiệt rắn
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 59954
Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa:
- A.Đứng sát vào êtô.
- B.Đứng thẳng người.
- C.Đứng thoải mái.
- D.Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 59955
Dụng cụ kẹp chặt gồm:
- A.Mỏ lết, cờ lê.
- B.Kìm, êtô.
- C.Kìm, tua vít.
- D.Êtô, tua vít.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 59956
Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
- A.Liền đậm.
- B. Liền mảnh.
- C.Nét đứt.
- D.Gấp khúc.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 59957
Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
- A.Chế tạo và lắp ráp.
- B.Thiết kế, thi công và sử dụng.
- C.Thiết kế và sữa chữa.
- D.Chế tạo và kiểm tra.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 59958
Phân loại mối ghép cố định? Nêu sự khác nhau cơ bản của các loại mối ghép đó.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 59959
Cho vật thể sau hãy vẽ hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng theo mặt cắt A - A
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 59960
Một hệt hống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng và đĩa dẫn có tốc độ quay 40 (vòng/phút) thì đĩa bị dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn. Hãy tính tỉ số truyền của chuyển động, tính số răng của đĩa bị dẫn và cho biết hệ thống truyền động này tăng tốc hay giảm tốc?
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 59961
Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Kích thước lấy theo hình đã cho)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 59962
Thế nào là phép chiếu vuông góc ? Phép chiếu vuông góc dùng để làm gì ?
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 59963
Nêu qui ước vẽ ren nhìn thấy (ren ngoài) và ren bị che khuất
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 59964
Khi thực hành vẽ kĩ thuật cần phải làm gì để bảo vệ môi trường