Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 11 Trường THPT Nam Tiền Hải năm học 2018 - 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 82228

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA(ABCD),SA=a2. Số đo góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng  

    • A.600
    • B.00
    • C.300
    • D.450
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 82229

    Nếu limx1f(x)5x1=2 và limx1g(x)1x1=3 thì limx1f(x).g(x)+43x1 bằng

    • A.7
    • B.237
    • C.17
    • D.176
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 82230

    Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

    • A.Nếu un=an1<a<1 thì limun=0.
    • B.Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.
    • C.Nếu (un) là dãy số tăng thì limun=+.
    • D.Nếu limun=+ và limvn=+ thì lim(unvn)=0.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 82231

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA(ABCD),SA=a6. Biết góc tạo bởi giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Diện tích đáy là  

    • A.2a2
    • B.a2
    • C.12a2
    • D.3a2
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 82232

    Biết limx13x2+24+xx21=ab (với ab phân số tối giản).Tính P=ab.

    • A.P = 2
    • B.P = 3
    • C.P = 1
    • D.P = 5
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 82233

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B; AB=BC=a,AD=2BC,SA(ABCD),SA=2a. Số đo góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng

    • A.450
    • B.00
    • C.600
    • D.300
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 82234

    limx(2x43x2+4) bằng

    • A.
    • B.+
    • C.2
    • D.- 2
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 82235

    Tìm giới hạn limx0cos2xcos4xx2

    • A.6
    • B.8
    • C.4
    • D.2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 82236

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA(ABCD).SA=a3. M là trung điểm của AB. Mặt phẳng đi qua M vuông góc với AC cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng:

    • A.a264
    • B.a234
    • C.([\frac{{5{a^2}\sqrt 6 }}{{16}}\)
    • D.Đáp án khác
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 82237

    Cho phương trình x3+ax2+bx+c=0(1) trong đó a,b,c là các tham số thực. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

    • A.Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm với mọi a,b,c.
    • B.Phương trình (1) vô nghiệm với mọi a,b,c.
    • C.Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm với mọi a,b,c.
    • D.Phương trình (1) có ít nhất một nghiệm với mọi a,b,c.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 82238

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a,SA(ABCD),SA=x. Xác định  để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau góc 600.

    • A.x=3a2
    • B.x=2a
    • C.x=a2.
    • D.x=a
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 82239

    limx(13)2x2x+23x22x1 bằng

    • A.2
    • B.
    • C.1
    • D.+
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 82240

    limx+2x3xx2+2 bằng

    • A.2
    • B.1
    • C.
    • D.+
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 82241

    limx3x2+7x11x2+x3 bằng

    • A.0
    • B.1
    • C.
    • D.- 3
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 82242

    Tính lim3n+54n2. Kết quả bằng

    • A.34
    • B.23
    • C.0
    • D.3
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 82243

    Trong không gian, tim mệnh đề đúng

    • A.Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó song song với nhau.
    • B.Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.
    • C.Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ cùng hướng.
    • D.Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 82244

    Biết hàm số f(x)={ax+1bx+131xkhix0a+b2khix=0,(a,b là các số thực dương khác 0)

    liên tục tại điểm x = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=a.b.

    • A.34
    • B.3
    • C.3649
    • D.59
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 82245

    Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, BAD^=600 và AA=AB=AD. Gọi O=ACBD. Hình chiếu của A' trên (ABCD) là :

    • A.Trọng tâm ΔABD
    • B.Giao của hai đoạn AC và BD
    • C.Trung điểm của AO
    • D.Trọng tâm ΔBCD
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 82246

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Biết SA=a,SABC. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SA, SC. Góc giữa hai đường thẳng IJ và BD là 

    • A.900
    • B.300
    • C.450
    • D.600
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 82247

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B; AB=BC=a,AD=2BC,SA(ABCD). Số đo góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Độ dài đoạn thẳng SA 

    • A.a5
    • B.a2
    • C.a3
    • D.2a
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 82248

    Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào là ?

    • A.limx3x2+x+51+2x
    • B.limx2x2+x13+x
    • C.limx3x2x4+12xx2
    • D.limx+13x3+x25+x2x2
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 82249

    Biết hàm số f(x)={ax32x2+x2bx3x24khix27a200khix=2 liên tục tại điểm x = 2 thì hệ thức liên hệ giữa a và b.

    • A.8a5b=0
    • B.2a+3b=0
    • C.a3b=0
    • D.5a8b=0
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 82250

    Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B, đáy lớn AD = 8, BC = 6, SA vuông góc với mp (ABCD), SA = 6. Gọi M là trung điểm AB. (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB. Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng?  

    • A.5
    • B.15
    • C.10
    • D.20
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 82251

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ luôn là góc nhọn.
    • B.Góc giữa hai đường thẳng a b bằng với góc giữa hai đường thẳng ac khi b vuông góc với c.
    • C.Góc giữa hai đường thẳng a b bằng với góc giữa hai đường thẳng a c khi b song song hoặc trùng với c.
    • D.Góc giữa hai đường thẳng luôn luôn bằng với góc giữa hai véctơ có giá là hai đường thẳng đó.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 82252

    lim(2n3n3) bằng

    • A.2
    • B.- 3
    • C.+
    • D.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 82253

    Tính limn+2n2+3n1. Kết quả là

    • A.0
    • B.1
    • C.23
    • D.2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 82254

    Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình dưới đây, chọn khẳng định đúng:

     

     

     

     

     

    • A.Hàm số liên tục trên (1;4)
    • B.Hàm số liên tục trên R
    • C.Hàm số liên tục trên (1;+)
    • D.Hàm số liên tục trên (;4)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 82255

    Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

    • A.limx(x2x+1+x2)=32
    • B.limx1+3x+2x+1=
    • C.limx13x+2x+1=
    • D.limx+(x2x+1+x2)=+
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 82256

    Tính giới hạn K=limx4x2+1x+1

    • A.K = 4
    • B.K = 2
    • C.K = - 2
    • D.K = 1
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 82257

    Khẳng định đúng là

    • A.limxx0f(x)=alimxx0+f(x)=a
    • B.limxx0f(x)=alimxx0f(x)=a
    • C.limxx0f(x)=alimxx0+f(x)=limxx0f(x)=a
    • D.limxx0f(x)=alimxx0+f(x)=limxx0f(x)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 82258

    Cho hình vuông ABCD cạnh 4a, lấy H, K lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho BH=3HA,AD=3KD. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại H lấy điểm S sao cho SBH^=30. Gọi E là giao điểm của CH và BK. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SE và BC.

    • A.28539
    • B.36539
    • C.Đáp án khác 
    • D.213
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 82259

    limxπ4sinxcosxtan(π4x) bằng

    • A.0
    • B.+
    • C.2
    • D.12
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 82260

    Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mp(ABC), tam giác ABC vuông  cân tại A, gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (SBC), biết SA=12BC=a. Tính độ dài đoạn AH.

    • A.AH=22a.
    • B.AH=62a.
    • C.AH=63a.
    • D.AH=32a.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 82261

    Tìm a để hàm số f(x)={4x+11ax2+(2a+1)xkhix03khix=0 liên tục tại x = 0.

    • A.14
    • B.12
    • C.1
    • D.16
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 82262

    Cho hình chóp S.ABCD có tam giác ABCD vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA=2AB=2a. Gọi α là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

    • A.60<α<90
    • B.α=90
    • C.α<30
    • D.30<α<60
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 82263

    limx01x1x bằng

    • A.+
    • B.0
    • C.12
    • D.12
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 82264

    limx1x23x+2x31 bằng

    • A.0
    • B.13
    • C.13
    • D.23
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 82265

    Kết quả đúng của limx(xx3+1) bằng

    • A.1
    • B.+
    • C.0
    • D.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 82266

    Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng (0;1)

    • A.3x44x2+5=0
    • B.(x1)5x72=0
    • C.3x20178x+4=0
    • D.2x23x+4=0
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 82267

    Giá trị của a để hàm số f(x)={x24x+3x3khix3akhix=3 liên tục tại x = 3 là

    • A.2
    • B.4
    • C.- 2
    • D.1
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 82268

    Hàm số gián đoạn tại điểm x0=1 là hàm số

    • A.y=x2+1x+1
    • B.y=x+2x+11
    • C.y=(x+1)(x2+11)
    • D.y=x+1x2+1
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 82269

    Cho limxx0f(x)=L0. Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai?

    • A.limxx0f(x)=L
    • B.limxx0f(x)3=L3
    • C.limxx0[f(x)]2=L2
    • D.limxx0(1f(x))=1L
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 82270

    Tìm giới hạn limx227x42x+2

    • A.724
    • B.764
    • C.732
    • D.716
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 82271

    Một chất điểm chuyển động với phương trình s(t)=t33t29t (t được tính bằng giây, s(t) được tính bằng mét). Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 5 giây.

    • A.28 m/s
    • B.12 m/s
    • C.36 m/s
    • D.5 m/s
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 82272

    Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại A và SA = SB = SC. Gọi H là trung điểm cạnh BC. Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.SH(SBC)
    • B.SHBC
    • C.SHAC
    • D.SH(ABC)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 82273

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD=a3. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và CD là:

    • A.300
    • B.900
    • C.00
    • D.450
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 82274

    lim2n+3n23n+1 bằng

    • A.34
    • B.+
    • C.0
    • D.57
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 82275

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa cặp đường thẳng AB và A'C' bằng:

    • A.450
    • B.900
    • C.300
    • D.600
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 82276

    Gọi a,b,c là các giá trị để hàm số f(x)={3x+1(x+a)2x+73,khix>13,khix=1x+bcx1,khi910x<1 liên tục tại x0=1. Tính P=5a+9b+3c

    • A.P = 12
    • B.P = 4
    • C.P = 2
    • D.P = - 2
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 82277

    Tổng S=16+536+...+(3n2n6n)+... có giá trị bằng

    • A.23
    • B.12
    • C.1
    • D.34

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?