Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 48034
Tích của hai đơn thức (-2xy3) và x2y là:
- A.2x3y4
- B. -2x4y3
- C.2x4y4
- D.-2x3y4
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 48035
Trong các số sau đây số nào là nghiệm của đa thức x2 – x – 2 ?
- A.0
- B.2
- C.3
- D.-1
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 48036
4x2 + 12xy + 9y2 có thu gọn là:
- A.( 3x + 2y )2
- B.( 3x – 2y )2
- C.( 2x + 3y)2
- D.( 2x – 3y )2
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 48037
( 5x – y )2 = 25x2 ……. + y2. Chỗ còn thiếu trong dấu ……. là:
- A.10xy
- B.-10xy
- C.5xy
- D.-5xy
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 48038
Phép nhân (xy + x2y - xy2 )( -2xy) có kết quả là:
- A.-2x2y2 - 2x3y2 + 2x2y3
- B.-2xy - 2x2y + 2xy2
- C.2x2y2 + 2x3y2 - 2x2y3
- D.-x2y2- x3y2 + x2y3
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 48039
Cho tứ giác ABCD cân có \(\hat B\)= 800 , \(\hat D\)= 1200 , góc ngoài đỉnh C bằng 1300. Khi đó góc A của tứ giác bằng:
- A.300
- B.600
- C.1100
- D.700
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 48040
Cho hình thang ABCD cân có đáy AB và CD. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chưa đúng:
- A.\(\hat A = \hat B\)
- B.\(\hat A = \hat D\)
- C.AD = BC
- D.AC = BD
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 48041
Cho tam giác ABC có BC = 4 cm. Gọi D, E theo thứ tự là trung điểm của AC, AB. Khi đó DE bằng:
- A.3 cm
- B.2 cm
- C.1,5 cm
- D.1 cm
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 48042
Tìm nghiệm của đa thức (x - 2)(x - 3) =0
- A.x = 2 hoặc x = 3
- B.x = 2
- C.x = 3
- D.x = 2 hoặc x = -3
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 48043
Bậc của đơn thức \( - 7{{\rm{x}}^2}{y^4}{z^3}\)
- A.7
- B.9
- C.11
- D.13
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 48044
Với giá trị nào của a thì đa thức ax2 + 2x - 6 nhận x = 1 làm nghiệm?
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 48045
Tính giá trị của các biểu thức sau:
\(\begin{array}{l}
a)A = \frac{{{7^3}{{.5}^8}}}{{{{49.25}^4}}}\\
b)B = \left| { - 2\frac{1}{4}} \right| + \left| { - 3\frac{1}{9} + \frac{2}{9}} \right|:\left( { - 2\frac{8}{9}} \right)
\end{array}\)