Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 48319
Tìm x biết 2x - 3 = x + 3
- A.x = 6
- B.x = 3
- C.x = -6
- D.x = -3
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 48320
Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A.x2 +2x+1= (x-1)2
- B.\({x^2} - x + \frac{1}{4} = {\left( {x + \frac{1}{2}} \right)^2}\)
- C.\({5^{12}}{.25^3} = {5^{15}}\)
- D.x2- y2 =(x+y)(x-y)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 48321
Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x2y
- A.\(12x{y^3}\)
- B.\( - 5{x^3}yz\)
- C.\({x^2}y( - 5x)\)
- D.\( - 2{x^2}y\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 48322
Có bao nhiêu đa thức trong 4 biểu thức sau:\(2{x^2} - 3xy + \frac{3}{{2x}};2{x^2} - 3x + 1; - 3xy;\frac{{ - 1}}{{2x}}\) ?
- A.4
- B.3
- C.2
- D.1
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 48323
Biểu thức sau 9x2 + 6x + 1 được viết dưới dạng bình phương một tổng là
- A.( 9x + 1 )2
- B.( 3x + 1 )2
- C.( -3x + 1 )2
- D.( 9x - 1 )2
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 48324
Đơn thức \({\rm{3}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{5}}}{{\rm{z}}^{\rm{3}}}\) có bậc là :
- A.2
- B.5
- C.3
- D.10
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 48325
Đa thức P(x) = 2x - 6 có nghiệm là:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.-3
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 48326
Tổng các góc trong một tứ giác bằng:
- A.1800
- B.3600
- C.900
- D.2600
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 48327
Tổng các góc trong 1 tứ giác bằng
- A.1800
- B.3600
- C.900
- D.4500
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 48328
Chọn đáp án sai :
Trong hình thang cân
- A.Hai cạnh bên bằng nhau
- B.Hai đường chéo bằng nhau
- C.Hai góc kề một đáy bằng nhau
- D.Hai góc đối kề bù nhau
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 48329
Tính.
a) 2x(3y + 1)
b) \({\rm{2xy(2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{)}}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 48330
Cho biểu thức : P(x) = \({\left( {{\rm{x }} - {\rm{2}}} \right)^{\rm{2}}} - {\left( {{\rm{x + 3}}} \right)^{\rm{2}}}{\rm{ + }}\left( {{\rm{x + 4}}} \right)\left( {{\rm{x}} - {\rm{4}}} \right)\)
a) Thu gọn biểu thức trên.
b) Tính giá trị biểu thức tại : x = -1.