Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 47982
Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng:
- A.3x2y và 6xy2
- B.5xy và 5x2y
- C.x2yz và 2xyz
- D.-7x2yz2 và 2yz2x2
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 47983
Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là:
- A.-3
- B.0
- C.36
- D.9
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 47985
( x – 2 )2 =
- A.x2 – 4x + 4;
- B.(x – 2)(x + 2);
- C.x2 – 2x + 4
- D.2x – 4 .
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 47987
Tập hợp các “ bộ 3 độ dài ” nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác:
- A.\(\left\{ {2cm,3cm,6cm} \right\}\)
- B.\(\left\{ {2cm,4cm,6cm} \right\}\)
- C.\(\left\{ {4cm,2cm,5cm} \right\}\)
- D.\(\left\{ {2cm,5cm,7cm} \right\}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 47989
Trong các câu sau, câu nào sai:
- A.Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600
- B.Tổng các góc của một tam giác bằng 1800
- C.Tổng các góc kề một cạnh bên của hình thang bằng 1800 ;
- D.Tổng các góc đối diện của hình thang bằng 1800
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 47990
Nghiệm của đa thức 2x - 4 là
- A.x = 2
- B.x = -2
- C.x = 1
- D.x = -1
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 47992
Cho \(P = 4{x^2}y - 5{x^2}y + 8{x^2}y\), kết quả rút gọn P là:
- A.\({x^2}y\)
- B.3\({x^2}y\)
- C.5\({x^2}y\)
- D.7\({x^2}y\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 47994
Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với BC gọi là gì?
- A.Đường cao.
- B.Đường trung tuyến
- C.Đường phân giác.
- D.Đường phân giác.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 47996
Tính 2xy(xy - 1)
- A.2x2y2 - 2xy
- B.2x2y2 - 2x
- C.2x2y - 2xy
- D.2xy2 - 2xy
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 47998
Giao điểm của 3 đường cao trong tam giác gọi là gì?
- A.Trọng tâm
- B.Trực tâm
- C.Trung điểm
- D.Điểm cách đều
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 47999
Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
- A.3x2y
- B.10+xy2
- C.8xy.(- x3 )
- D.- 6xy2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 48000
Bậc của đơn thức 5x3y2x2z2 là:
- A.7
- B.8
- C.9
- D.10