Đề kiểm tra Chương Nito - Photpho môn Hóa học 11 năm 2019 - 2020 Trường THPT Đăng Khoa

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 93376

    Nguyên tố nào có tính kim loại và phi kim ngang nhau

    • A.N, P    
    • B.As    
    • C.Sb  
    • D.Bi
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 93377

    Nguyên tố nào + HNO3 → Muối + NO2­ + H2O

    • A.N, P    
    • B.As     
    • C.Sb     
    • D.Bi
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 93378

    Trong các oxit hoá trị III của nhóm Nitơ, oxit nào tác dụng được cả axit lẫn bazơ mạnh

    • A.As2O3, Sb2O3    
    • B.As2O3     
    • C.Sb2O3     
    • D.Bi2O3
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 93379

    Cấu hình ngoài cùng của các nguyên tố nhóm Nitơ (nhóm VA) là

    • A.nsnp5   
    • B.nsnp3
    • C.(n-1)snp3    
    • D.(n-1)d10 nsnp3
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 93380

    Trong nhóm N, đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây là sai?

    • A.Năng lượng ion hoá giảm
    • B.Độ âm điện các nguyên tố giảm
    • C.Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng
    • D.Tất cả các nguyên tố đều thể hiện tính phi kim
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 93381

    Các nguyên tố trong nhóm nitơ đều có hoá trị tối đa là V, riêng Nitơ chỉ có hoá trị tối đa là IV vì

    • A.Phân tử nitơ có cấu tạo bền.     
    • B.Nguyên tử nitơ chỉ có 5 obitan.
    • C.Nguyên tử nitơ chỉ có 3e độc thân.  
    • D.Nguyên tử nitơ không có obitan d trống.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 93382

    Điều khẳng định nào sau đây là sai?

    • A.Liên kết trong phân tử N2 là bền nhất, do đó N2 thụ động ở điều kiện thường
    • B.Các bazơ Cu(OH)2, AgOH, Zn(OH)2 có thể tan trong dung dịch NH3
    • C.NH3 tan vô hạn trong H2O vì NH3 có thể tạo liên kết H với H2O
    • D.NH3 tan ít trong H2O vì NH3 ở thể khí ở điều kiện thường
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 93383

    Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH3. Phần trăm khối lượng R trong oxit cao nhất với oxi là 43,66%. Nguyên tố R là

    • A.N    
    • B.P   
    • C.Al      
    • D.C
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 93384

    Điều khẳng định nào sau đây là sai?

    • A.HNOđặc nguội không tác dụng với Al, Fe, Cr do bề mặt của những kim loại này được bao phủ bởi những oxit rất bền.
    • B.Trong NH3, N ở trạng thái lai hoá sp3.
    • C.Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc có khói trắng bay ra.
    • D.Trong  phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 tinh khiết bằng cách đốt NH3 trong O2.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 93385

    Cho phương trình: N2 + O2 ⇄ 2NO. DH = +180KJ/mol. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi

    • A.tăng áp suất của hệ    
    • B.tăng nhiệt độ
    • C.tăng áp suất, giảm nhiệt độ    
    • D.tiảm áp suất của hệ
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 93386

    Hiện tượng quan sát được dẫn NH3 qua CuO đun nóng là

    • A.CuO không  đổi màu.
    • B.CuO chuyển từ  đen sang vàng.
    • C.CuO chuyển từ  đen sang màu xanh.
    • D.CuO chuyển từ  đen sang màu đỏ, có hơi H2O ngưng tụ.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 93387

    Hòa tan NH3 trong nước được dung dịch A. Dung dịch A chứa

    • A.NH3 , NH4+ , OH- ,H2O  
    • B.NH3 , H+ , OH- ,H2O
    • C.NH4+ , H+ , OH- , H2O    
    • D.NH4+ ,NH3 ,H+ ,H2O
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 93388

    Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3  và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng CO dư đi qua B nung nóng được chất rắn là

    • A.Al2O3   
    • B.Cu và Al    
    • C.CuO và Al     
    • D.Cu và Al2O3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 93389

    Câu khẳng định nào sau đây không đúng?

    • A.NH3 vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
    • B.HNO3 đặc để lâu sẽ chuyển sang nâu vàng.
    • C.Khi NH3 qua CuO/to sẽ làm chất bột chuyển đen sang đỏ và có H2O ngưng tụ.
    • D.Nhỏ từ từ đến dư NH3 vào dd CuSO4, lúc đầu sẽ có kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 93390

    Chất nào có thể hoà tan Zn(OH)2?

    • A.Dung dịch NH3     
    • B.Dung dịch NaOH
    • C.Dung dịch NaNO 
    • D.Dung dịch NaOH, NH3
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 93391

    Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau  đây

    • A.O­2,  CuO, Cu(OH)2, HNO3, NH4HSO4
    • B.Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2
    • C.Cl2, O2, HNO3, AgNO3,  AgCl
    • D.Cl2, HCl, Zn(OH)2, Al(OH)3
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 93392

    Phát biểu không đúng là

    • A.Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
    • B.Muối amoni kém bền với nhiệt
    • C.Dung dịch muối NH4+ điện ly hoàn toàn tạo ra môi trường axit
    • D.Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng NH3
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 93393

    Khí X không màu mùi xốc đặc trưng, nhẹ hơn không khí, phản ứng với axit mạnh Y tạo nên muối Z. Dung dịch muối Z không tạo kết tủa với BaCl2 và AgNO3. Chất X, Y, Z là

    • A.NH3(X); HNO3(Y); NH4NO3(Z)  
    • B.PH3(X); HCl(Y); PH4Cl(Z)
    • C.NO2(X); H2SO4(Y); NH4Cl(Z)   
    • D.SO2(X); NaHSO4(Y); Na2SO4(Z)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 93394

    Phát biểu nào sau đây là đúng

    • A.Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
    • B.Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
    • C.Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
    • D.Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 93395

    Kim loại tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây

    • A.NH4NO3  
    • B.NO  
    • C.NO2     
    • D.N2O5
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 93396

    HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây

    • A.Fe3O4   
    • B.Fe(OH)2    
    • C.Fe2O3    
    • D.FeO
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 93397

    Cho FeCO3 tác dụng HNO3. Sản phẩm khí hoá nâu một phần ngoài không khí và một muối kim loại là

    • A.CO, NO2, Fe(NO3)2   
    • B.CO2, NO, Fe(NO3)3
    • C.CO2, NO2, Fe(NO3)2   
    • D.CO2, NO2, Fe(NO3)3
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 93398

    Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3

    • A.Fe2O3, Cu, PO, P 
    • B.H2S, C, BaSO4, ZnO
    • C.Au, Mg, FeS2, CO2   
    • D.CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 93399

    Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 để có Fe(NO3)2, cần

    • A.HNO3 dư       
    • B.HNO3 loãng   
    • C.Fe dư     
    • D.HNO3 đặc, nguội
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 93400

    Cho từng chất FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 93401

    Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO

    • A.Fe2O3,  Cu, Pb, P     
    • B.H2S, C, BaSO4, ZnO
    • C.Au, Mg, FeS2, CO2    
    • D.CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 93402

    Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường? 

    • A.Fe, MgO, CaSO3 , NaOH    
    • B.Al, K2O, (NH4)2SO4, Zn(OH)2
    • C.Ca, Au , NaHCO3, Al(OH)3    
    • D.Cu, F2O3, Na2CO3, Fe(OH)2
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 93403

    Cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2. Sau phản ứng thêm NaOH vào lại thấy có hỗn hợp khí B thoát ra . Hỗn hợp khí B là

    • A.H2, NO2     
    • B.H2, NH3     
    • C.N2, N2O       
    • D.NO, NO2
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 93404

    Cho bột sắt tác dụng với HNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì còn một lượng nhỏ Fe không tan. Dung dịch thu được sau phản ứng là

    • A.Fe(NO3)3  
    • B.Fe(NO3)2   
    • C.Fe(NO3)2, Fe(NO3)3   
    • D.Fe(NO3)2 và HNO3
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 93405

    Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là

    • A.Dung dịch NaOH      
    • B.Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
    • C.Dung dịch H2SO4 loãng    
    • D.Dung dịch HNO3 loãng
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 93406

    Cho hỗn hợp Cu2S, FeS tan trong HNO3 dư thu được dung dịch có các ion

    • A.Cu2+, Fe2+, SO2,   NO-3, H   
    • B.Cu2+, Fe3+, SO2-3, NO-3, H+
    • C.Cu2+, Fe2+, SO2-4, NO-3, H+    
    • D.Cu2+, Fe3+, SO2-4, NO-3, H+
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 93407

    Axit nitric đặc tác dụng được tất cả các chất trong dãy nào sau đây

    • A.Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag    
    • B.Mg(OH)2, CuO, Pt, NH3
    • C.MgO, NH3, FeO, Au     
    • D.CaO, NH3, Au, FeSO4
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 93408

    Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

    • A.Chất xúc tác    
    • B.Chất oxi hóa 
    • C.Môi trường   
    • D.Chất khử
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 93409

    Nung Fe(NO3)2 trong bình kín không có oxi, thu được sản phẩm là

    • A.FeO + NO2 + O2         
    • B.Fe2O3 + NO2 + O2
    • C.Fe2O3 + NO2     
    • D.FeO + NO2
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 93410

    Nhiệt phân hoàn toàn Ba(NO3)2 trong bình kín, sản phẩm thu được là

    • A.BaNO2, O2    
    • B.Ba, NO2, O2
    • C.BaO, NO2, O2   
    • D.BaNO2, NO2, O2
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 93411

    Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân không tạo khí làm xanh quỳ ẩm

    • A.(NH4)2SO4, NaCl    
    • B.NH4Cl, Na2CO3      
    • C.(NH4)2CO3, NaNO      
    • D.NH4NO2, Cu(NO3)2
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 93412

    Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?

    • A.KNO3 + S    
    • B.KClO3 + C    
    • C.KClO3 + C + S    
    • D.KNO3 + C + S
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 93413

    Phương án nào sau đây không thể dùng để nhận biết NO3-

    • A.Cu, HCl  
    • B.Al, NaOH      
    • C.Fe2(SO4)3, H2SO4  
    • D.FeSO4, NaHSO4
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 93414

    Dung dịch nào sau đây khi không hoà tan được Cu?

    • A.Dung dịch FeCl3     
    • B.Dung dịch FeCl2
    • C.Dung dịch NaNO3 + HCl    
    • D.Dung dịch NaHSO4 + NaNO3
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 93415

    Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3  và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng CO dư đi qua B nung nóng được chất rắn là

    • A.Al2O3   
    • B.Cu và Al      
    • C.CuO và Al    
    • D.Cu và Al2O3

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?