Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 94874
CTTQ của anđehit no, mạch hở, 2 chức là
- A.CnH2nO2 (n ≥1)
- B.CnH2n-2O2 (n ≥2)
- C.CnH2n-4O2( n ≥2)
- D.CnH2n+2O2 (n > 0)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 94875
CTPT nào sau đây không thể là anđehit?
- A.C4H8O
- B.C3H4O2
- C.C2H6O2
- D.CH2O
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 94876
Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Fomalin là
- A.dung dịch rất loãng của anđehit fomic.
- B.dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
- C.dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước.
- D.tên gọi của H-CH=O.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 94877
CTTQ của anđehit no, mạch hở, đơn chức là
- A.CnH2nO (n ≥ 1)
- B.CnH2n-2O (n ≥ 2)
- C.CnH2n-4O (n ≥ 2)
- D.CnH2n+2O n > 0
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 94878
Hợp chất có tên thay thế là
- A.anđehit axetic.
- B.etanal.
- C.propanal.
- D.etan-1-on.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 94879
Cho các công thức cấu tạo dưới đây, chất nào không phải anđehit?
- A.H-CH=O
- B.O = CH - CH = O
- C.CH3 - CO - CH3
- D.CH3 - CH = O
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 94880
2-metyl propanal là tên thay thế của chất có công thức cấu tạo thu gọn là
- A.CH3CH2CH2CHO
- B.CH3CH2CHO
- C.(CH3)2CHCH2CHO
- D.(CH3)2CHCHO
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 94881
Đốt cháy anđehit A được nCO2 = nH2O . A là
- A.anđehit no, đơn chức, mạch hở.
- B.anđehit no, đơn chức, mạch vòng.
- C.anđehit có 1 nối đôi, mạch hở.
- D.anđehit no, 2 chức, mạch hở.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 94882
Anđehit đa chức A cháy hoàn toàn cho nCO2 - nH2O = nA . A là
- A.anđehit no, mạch hở.
- B.anđehit chưa no.
- C.anđehit thơm.
- D.anđehit no, mạch vòng.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 94883
Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p = q - t , mặt khác 1mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng
- A.đơn chức, no, mạch hở.
- B.hai chức chưa no (1 nối đôi C=C ).
- C.hai chức, no, mạch hở.
- D.hai chức chưa no (1 nối ba C≡C ).
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 94884
Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O có cùng số mol. X là
- A.anken hay rượu không no có 1 nối đôi trong phân tử.
- B.anđehit no, đơn chức hoặc xeton no, đơn chức.
- C.axit cacboxylic no đơn chức hoặc este no đơn chức.
- D.cả A, B, C.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 94885
Đốt cháy hoàn toàn 20,3 gam propanal cần dùng vừa đủ V lít không khí (đktc), thu được a gam CO2 và b gam H2O. Các giá trị V, a, b lần lượt là
- A.176,4; 46,2; 18,9
- B.156,8; 23,52; 18
- C.156,8; 46,2; 18,9
- D.31,36; 23,52; 18
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 94886
Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp. Đốt hỗn hợp Y tạo 2,912 lít CO2 (đktc) và 2,34 gam H2O. Hai anđehit thuộc loại:
- A.không no (có 1 liên kết π ở mạch C), 2 chức.
- B.no, đơn chức.
- C.no, 2 chức.
- D.không no (có 2 liên kết π trong mạch C), đơn chức.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 94887
Đốt cháy a mol một anđehit thu được a mol CO2 . Anđehit này có thể là
- A.C2H5CHO
- B.CH3CHO
- C.HCHO
- D.Tất cả đều đúng.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 94888
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit A mạch hở, no. Sau phản ứng thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nA : nCO2 : nH2O = 1:3:2. A có công thức là
- A.CH3CH2-CHO
- B.HOC-CH2-CHO
- C.HOC-CH2CH2-CHO
- D.CH3CH2CH2CH2-CHO
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 94889
Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là
- A.anđehit no, mạc hở, hai chức.
- B.anđehit không no, mạch hở, hai chức.
- C.anđehit axetic.
- D.anđehit fomic.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 94890
Đốt cháy hoàn toàn một lượng anđehit A cần vừa đủ 2,52 lít (đktc), được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O. A có công thức phân tử là
- A.C3H4O
- B.C4H6O
- C.C4H6O2
- D.C8H12O
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 94891
CH3CHO khi phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được muối B là
- A.(NH4)2CO3
- B.CH3COONH4
- C.CH3COOAg
- D.NH4NO3
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 94892
Chất nào sau đây dùng để phân biệt ancol etylic và anđehit axetic ?
- A.Na.
- B.Ag2O/NH3.
- C.quỳ tím.
- D.cả A và B.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 94893
Cho các hóa chất sau: Ag2O/NH3; phenol; Cu(OH)2; Na; Br2; NaOH. Trong các điều kiện thích hợp, anđehit fomic tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất ở trên ?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 94894
Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C4H8O có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 94895
Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ( toC ) thu được kết tủa màu đỏ gạch là
- A.Cu
- B.CuO
- C.Cu2O
- D.hỗn hợp gồm Cu và Cu2O
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 94896
Để phân biệt hai bình mất nhãn chứa C2H2 và HCHO, người ta sử dụng
- A.dung dịch Br2.
- B.dung dịch HCl.
- C.dung dịch NaOH.
- D.dung dịch AgNO3/NH3
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 94897
Cho các chất sau: anđehit fomic, etanal, propanal, anđehit oxalic, anđehit benzylic. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 4 là
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 94898
Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là
- A.49%.
- B.40%.
- C.50%.
- D.38,07%.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 94899
Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là
- A.4,4 gam.
- B.3,0 gam.
- C.6,0 gam.
- D.8,8 gam.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 94900
Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3tạo ra m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
- A.6,48.
- B.12,96.
- C.19,62.
- D.19,44.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 94901
Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xt Ni, nung nóng) thu được
- A.HCOOH.
- B.CH3OH.
- C.CH3CH2OH.
- D.CH3COOH.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 94902
Cho anđehit cộng H2 theo phản ứng sau: CnH2n+1-2aCHO + xH2 → CnH2n+1CH2OH. Hệ số x của H2 bằng
- A.a + 1
- B.2a
- C.a/2
- D.a
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 94903
Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là
- A.3-metylbutanal.
- B.2-metylbutan-3-al.
- C.2-metylbutanal.
- D.3-metylbutan-3-al.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 94904
Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A
- A.CH3CHO.
- B.CH2=CHCHO.
- C.OHCCHO.
- D.HCHO.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 94905
Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni, to) tạo ra ancol đơn chức mạch hở ?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 94906
Oxi hóa hoàn toàn 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là
- A.anđehit acrylic.
- B.anđehit axetic.
- C.anđehit propionic.
- D.anđehit fomic.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 94907
Oxi hóa 17,4 gam một anđehit đơn chức được 16,65 gam axit tương ứng (H = 75%). Anđehit có công thức phân tử là
- A.CH2O
- B.C2H4O
- C.C3H6O
- D.C3H4O
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 94908
Oxi hóa hoàn toàn 2,8 gam một anđehit đơn chức được 3,6 gam một axit tương ứng. Công thức của anđehit là
- A.HCHO
- B.C2H3CHO
- C.C2H5CHO
- D.CH3CHO
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 94909
Đem oxi hóa 2,61 gam anđehit X thu được 4,05 gam axit cacboxylic tương ứng. Vậy công thức của anđehit là
- A.OHC-CHO
- B.CH3CHO
- C.C2H5CHO
- D.HCHO
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 94910
Đem oxi hóa 0,864 gam anđehit hai chức X thu được 1,248 gam axit cacboxylic tương ứng. Vậy công thức của anđehit là
- A.OHC-CHO
- B.OHC-CH2-CHO
- C.C2H4(CHO)2
- D.C3H6(CHO)2
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 94911
Chọn định nghĩa đúng về axit no, đơn chức
- A.Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức cacboxyl liên kết với gốc hiđrocacbon no.
- B.Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm cacboxyl và toàn phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
- C.Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử tổng quát CnH2nO2.
- D.Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có chứa 1 nhóm –COOH.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 94912
Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là
- A.C2H3(COOH)2.
- B.C4H7(COOH)3.
- C.C3H5(COOH)3.
- D.C3H5(COOH)2.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 94913
Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây:
- A.no, đơn chức
- B.không no, đa chức
- C.no, hở và 2 chức
- D.không no, đơn chức