Đề kiểm tra chương 9 Hóa học lớp 11

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 94874

    CTTQ của anđehit no, mạch hở, 2 chức là

    • A.CnH2nO2 (n ≥1)    
    • B.CnH2n-2O2 (n ≥2)    
    • C.CnH2n-4O2( n ≥2)    
    • D.CnH2n+2O2 (n > 0)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 94875

    CTPT nào sau đây không thể là anđehit?

    • A.C4H8O    
    • B.C3H4O2   
    • C.C2H6O2   
    • D.CH2O
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 94876

    Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Fomalin là

    • A.dung dịch rất loãng của anđehit fomic.    
    • B.dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
    • C.dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước.   
    • D.tên gọi của H-CH=O.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 94877

    CTTQ của anđehit no, mạch hở, đơn chức là

    • A.CnH2nO (n ≥ 1)    
    • B.CnH2n-2O (n ≥ 2)    
    • C.CnH2n-4O (n ≥ 2)   
    • D.CnH2n+2O n > 0
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 94878

    Hợp chất có tên thay thế là

    • A.anđehit axetic.  
    • B.etanal.  
    • C.propanal.   
    • D.etan-1-on.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 94879

    Cho các công thức cấu tạo dưới đây, chất nào không phải anđehit?

    • A.H-CH=O  
    • B.O = CH - CH = O  
    • C.CH3 - CO - CH3  
    • D.CH3 - CH = O
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 94880

    2-metyl propanal là tên thay thế của chất có công thức cấu tạo thu gọn là

    • A.CH3CH2CH2CHO    
    • B.CH3CH2CHO 
    • C.(CH3)2CHCH2CHO   
    • D.(CH3)2CHCHO
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 94881

    Đốt cháy anđehit A được nCO2 = nH2O . A là

    • A.anđehit no, đơn chức, mạch hở.   
    • B.anđehit no, đơn chức, mạch vòng.
    • C.anđehit có 1 nối đôi, mạch hở.   
    • D.anđehit no, 2 chức, mạch hở.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 94882

    Anđehit đa chức A cháy hoàn toàn cho nCO2 - nH2O = nA . A là

    • A.anđehit no, mạch hở.     
    • B.anđehit chưa no.
    • C.anđehit thơm.  
    • D.anđehit no, mạch vòng.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 94883

    Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p = q - t , mặt khác 1mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng

    • A.đơn chức, no, mạch hở.   
    • B.hai chức chưa no (1 nối đôi C=C ).
    • C.hai chức, no, mạch hở.  
    • D.hai chức chưa no (1 nối ba C≡C ).
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 94884

    Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O có cùng số mol. X là

    • A.anken hay rượu không no có 1 nối đôi trong phân tử.
    • B.anđehit no, đơn chức hoặc xeton no, đơn chức.
    • C.axit cacboxylic no đơn chức hoặc este no đơn chức.
    • D.cả A, B, C.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 94885

    Đốt cháy hoàn toàn 20,3 gam propanal cần dùng vừa đủ V lít không khí (đktc), thu được a gam CO2 và b gam H2O. Các giá trị V, a, b lần lượt là

    • A.176,4; 46,2; 18,9   
    • B.156,8; 23,52; 18
    • C.156,8; 46,2; 18,9   
    • D.31,36; 23,52; 18
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 94886

    Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp. Đốt hỗn hợp Y tạo 2,912 lít CO2 (đktc) và 2,34 gam H2O. Hai anđehit thuộc loại:

    • A.không no (có 1 liên kết π ở mạch C), 2 chức.
    • B.no, đơn chức.
    • C.no, 2 chức.
    • D.không no (có 2 liên kết π trong mạch C), đơn chức.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 94887

    Đốt cháy a mol một anđehit thu được a mol CO2 . Anđehit này có thể là

    • A.C2H5CHO   
    • B.CH3CHO   
    • C.HCHO  
    • D.Tất cả đều đúng.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 94888

    Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit A mạch hở, no. Sau phản ứng thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nA : nCO2 : nH2O = 1:3:2. A có công thức là

    • A.CH3CH2-CHO   
    • B.HOC-CH2-CHO
    • C.HOC-CH2CH2-CHO   
    • D.CH3CH2CH2CH2-CHO
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 94889

    Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là

    • A.anđehit no, mạc hở, hai chức.   
    • B.anđehit không no, mạch hở, hai chức.
    • C.anđehit axetic. 
    • D.anđehit fomic.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 94890

    Đốt cháy hoàn toàn một lượng anđehit A cần vừa đủ 2,52 lít (đktc), được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O. A có công thức phân tử là

    • A.C3H4O
    • B.C4H6O   
    • C.C4H6O2  
    • D.C8H12O
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 94891

    CH3CHO khi phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được muối B là

    • A.(NH4)2CO3   
    • B.CH3COONH4   
    • C.CH3COOAg    
    • D.NH4NO3
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 94892

    Chất nào sau đây dùng để phân biệt ancol etylic và anđehit axetic ?

    • A.Na.   
    • B.Ag2O/NH3.   
    • C.quỳ tím.  
    • D.cả A và B.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 94893

    Cho các hóa chất sau: Ag2O/NH3; phenol; Cu(OH)2; Na; Br2; NaOH. Trong các điều kiện thích hợp, anđehit fomic tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất ở trên ?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 94894

    Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C4H8O có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 94895

    Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ( toC ) thu được kết tủa màu đỏ gạch là

    • A.Cu    
    • B.CuO
    • C.Cu2O   
    • D.hỗn hợp gồm Cu và Cu2O
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 94896

    Để phân biệt hai bình mất nhãn chứa C2H2 và HCHO, người ta sử dụng

    • A.dung dịch Br2.  
    • B.dung dịch HCl.
    • C.dung dịch NaOH.  
    • D.dung dịch AgNO3/NH3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 94897

    Cho các chất sau: anđehit fomic, etanal, propanal, anđehit oxalic, anđehit benzylic. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 4 là

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 94898

    Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là

    • A.49%.   
    • B.40%.    
    • C.50%. 
    • D.38,07%.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 94899

    Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là

    • A.4,4 gam.   
    • B.3,0 gam.   
    • C.6,0 gam.  
    • D.8,8 gam.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 94900

    Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3tạo ra m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là

    • A.6,48.   
    • B.12,96.  
    • C.19,62.  
    • D.19,44.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 94901

    Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xt Ni, nung nóng) thu được

    • A.HCOOH.    
    • B.CH3OH.  
    • C.CH3CH2OH.    
    • D.CH3COOH.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 94902

    Cho anđehit cộng H2 theo phản ứng sau: CnH2n+1-2aCHO + xH2 → CnH2n+1CH2OH. Hệ số x của H2 bằng

    • A.a + 1    
    • B.2a  
    • C.a/2    
    • D.a
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 94903

    Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là

    • A.3-metylbutanal.    
    • B.2-metylbutan-3-al.
    • C.2-metylbutanal. 
    • D.3-metylbutan-3-al.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 94904

    Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A

    • A.CH3CHO.     
    • B.CH2=CHCHO.
    • C.OHCCHO.    
    • D.HCHO.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 94905

    Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni, to) tạo ra ancol đơn chức mạch hở ?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 94906

    Oxi hóa hoàn toàn 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là

    • A.anđehit acrylic.   
    • B.anđehit axetic.   
    • C.anđehit propionic.    
    • D.anđehit fomic.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 94907

    Oxi hóa 17,4 gam một anđehit đơn chức được 16,65 gam axit tương ứng (H = 75%). Anđehit có công thức phân tử là

    • A.CH2O    
    • B.C2H4O    
    • C.C3H6O   
    • D.C3H4O
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 94908

    Oxi hóa hoàn toàn 2,8 gam một anđehit đơn chức được 3,6 gam một axit tương ứng. Công thức của anđehit là

    • A.HCHO    
    • B.C2H3CHO   
    • C.C2H5CHO    
    • D.CH3CHO
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 94909

    Đem oxi hóa 2,61 gam anđehit X thu được 4,05 gam axit cacboxylic tương ứng. Vậy công thức của anđehit là

    • A.OHC-CHO   
    • B.CH3CHO   
    • C.C2H5CHO    
    • D.HCHO
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 94910

    Đem oxi hóa 0,864 gam anđehit hai chức X thu được 1,248 gam axit cacboxylic tương ứng. Vậy công thức của anđehit là

    • A.OHC-CHO    
    • B.OHC-CH2-CHO    
    • C.C2H4(CHO)2    
    • D.C3H6(CHO)2
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 94911

    Chọn định nghĩa đúng về axit no, đơn chức

    • A.Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức cacboxyl liên kết với gốc hiđrocacbon no.
    • B.Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm cacboxyl và toàn phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
    • C.Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử tổng quát CnH2nO2.
    • D.Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có chứa 1 nhóm –COOH.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 94912

    Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là

    • A.C2H3(COOH)2.   
    • B.C4H7(COOH)3.  
    • C.C3H5(COOH)3.   
    • D.C3H5(COOH)2.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 94913

    Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây:

    • A.no, đơn chức   
    • B.không no, đa chức
    • C.no, hở và 2 chức     
    • D.không no, đơn chức

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?