Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 66413
Điểm A(-2; 1) thuộc đồ thị hàm số nào?
- A.\(y = \frac{{{x^2}}}{4}\)
- B.\(y = \frac{{{-x^2}}}{4}\)
- C.\(y = \frac{{{-x^2}}}{2}\)
- D.\(y = \frac{{{x^2}}}{2}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 66414
Biết đồ thi hàm số y = ax2 đi qua điểm A(2; -1) thì hệ số a bằng
- A.\(a = \frac{1}{2}\)
- B.\(a = \frac{-1}{2}\)
- C.\(a = \frac{1}{4}\)
- D.\(a = \frac{-1}{4}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 66415
Phương trình x2 – x – 2 = 0 có nghiệm là
- A.x = 1; x = 2
- B.x = -1; x = 2
- C.x = 1; x = -2
- D.Vô nghiệm
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 66416
Tìm x biết Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt
- A.x2 – 6x + 9 = 0
- B. x2 + 1 = 0
- C.2x2 – x – 1 = 0
- D.x2 + x + 1 = 0
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 66417
Gọi x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có
- A.\({x_1} + {x_2} = \frac{{ - 3}}{2};{x_1}{x_2} = \frac{{ - 5}}{2}\)
- B.\({x_1} + {x_2} = \frac{{ 3}}{2};{x_1}{x_2} = \frac{{ - 5}}{2}\)
- C.\({x_1} + {x_2} = \frac{{ 3}}{2};{x_1}{x_2} = \frac{{ 5}}{2}\)
- D.\({x_1} + {x_2} = \frac{{ - 3}}{2};{x_1}{x_2} = \frac{{ 5}}{2}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 66418
Phương trình 3x2 – 4x +1 = 0 có một nghiệm là
- A. x = 1
- B. x = -1
- C. x = 2
- D. x = -4
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 66419
Cho phương trình 4x2 – 8x – 1 = 0. Biệt thức \(\Delta\)'
- A.18
- B.12
- C.10
- D.20
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 66420
Phương trình x2 - 5x + 4 = 0 có một nghiệm là
- A.x = -1
- B.x = 4
- C.x = -4
- D.x = 5
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 66421
Phương trình nào sau đây có hai nghiệm -5 và -3
- A. x2 – 5x + 3 = 0
- B.x2 + 5x + 3 = 0
- C.x2 – 8x + 15 = 0
- D.x2 + 8x + 15 = 0
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 66422
Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
- A.2x2 – 9 = 0
- B.9x2 – 6x + 1 = 0
- C.x2 + x + 1 = 0
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 66423
Tổng hai số bằng 7, tích 2 số bằng 12. Hai số đó là nghiệm của phương trình
- A.x2 - 12x + 7 = 0
- B.x2 + 12x – 7 = 0
- C.x2 - 7x – 12 = 0
- D.x2 - 7x +12 = 0
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 66424
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x2
- A.(2; 4)
- B.(3; 6)
- C.(4; 15)
- D.(7; 24)