Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 37369
Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {70^0},\widehat C = {30^0}\). Khi đó
- A.BC > AC > AB
- B.AC > BC > AB
- C. BC < AC < AB
- D.AB > BC > AC
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 37371
Cho đoạn thẳng AB có I là trung điểm, M là điểm không nằm trên đường thẳng AB sao cho MA=MB. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
- A.ΔMIA = ΔMIB
- B.MI là đường trung trực của đoạn thẳng AB
- C.MI vuông góc với AB
- D. ΔMAB đều
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 37373
Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4cm, BC = 3cm. So sánh nào sau đây là đúng.
- A.\(\widehat A > \widehat C > \widehat B\)
- B.\(\widehat B > \widehat C > \widehat A\)
- C.\(\widehat C > \widehat B > \widehat A\)
- D.\(\widehat A > \widehat B > \widehat C\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 37375
Đường trung trực của cạnh BC trong tam giác ABC cắt cạnh AC tại D. Cho AC = 10cm, BD = 4cm. Khi đó AD là:
- A.6cm
- B.4cm
- C.3cm
- D.5cm
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 37377
Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM = 45cm. Điểm G thuộc tia AM là trọng tâm của tam giác ABC. Độ dài AG là:
- A.30cm
- B.45cm
- C.15cm
- D.22,5cm
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 37379
Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác.
- A.3cm, 4cm, 5cm
- B.1cm, 7cm, 1cm
- C.3cm, 4cm, 2cm
- D.2cm, 2cm, 2cm
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 37380
Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Biết BC = 12cm, AB = AC = 10cm thì độ dài AM là:
- A.22cm
- B.4cm
- C.8cm
- D.10cm
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 37382
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
- A.HC < AC
- B.AH < AC
- C.BH > HC
- D.BC > AC
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 37384
Trong một tam giác, điểm cách đếu ba đỉnh là:
- A.Giao điểm của ba đường trung tuyến
- B.Giao điểm của ba đường cao
- C.Giao điểm của ba đường phân giác
- D.Giao điểm của ba đường trung trực
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 37386
Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 3cm, 8cm. Khi đó chu vi tam giác cân đó là:
- A.20cm
- B.18cm
- C.17cm
- D.19cm
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 37388
Cho đường thẳng d và điểm A không thuộc đường thẳng a. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng
- A.Có duy nhất một đường vuông góc kẻ từ điểm A tới đường thẳng d.
- B.Có duy nhất một đường xiên kẻ từ điểm A tới đường thẳng d
- C.Có vô số đường vuông góc kẻ từ điểm A tới đường thẳng d
- D.Không có khẳng định đúng
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 37390
Cho tam giác ABC, đường cao AH (H ∈ BC) biết BH = 2cm, HC = 5cm. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A.AB > AC
- B.AB < AH < AC
- C.AB = AC
- D.AH < AB < AC
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 37392
Cho tam giác ABC cân tại B, đường cao BM. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
- A.AB = BC
- B.AM = MC
- C.AM = AB
- D.BM < AB
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 37394
Cho tam giác ABC, trên tia phân giác của góc B, lấy điểm O nằm trong tam giác ABC sao cho O cách đều hai cạnh AB và AC. Khẳng định nào sau đây là sai:
- A.Điểm O nằm trên tia phân giác góc A
- B. Điểm O không nằm trên tia phân giác của góc A
- C.OC là tía phân giác của góc C
- D.Điểm O cách đều AB và BC
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 37396
Tam giác ABC có AB = 7cm, BC = 2cm. Độ dài cạnh AC không thể là số nào trong các số sau
- A.6cm
- B.7cm
- C.8cm
- D.9cm
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 37397
Cho tam giác ABC cân tại A với \(\widehat A = {70^0}\), AI là tia phân giác của góc BAC. Khi đó số đo của góc BAI là:
- A.500
- B.450
- C.350
- D.300
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 37399
Trong tam giác ABC có \(\widehat A = {30^0},\widehat B = {60^0}\). Trực tâm tam giác ABC là:
- A.Điểm A
- B.Điểm B
- C.Điểm C
- D.Điểm khác A, B, C
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 37401
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Điểm G là trọng tâm tam gác ABC nếu điều kiện nào dưới đây xảy ra?
- A.G thuộc đường thẳng AM và GM = 1/2 GA
- B.G thuộc tia MA và GA = 2/3 AM
- C.G thuộc đoạn thẳng AM và MG = 2/3 AM
- D.G thuộc tia MA và MG = 1/2 AG
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 37402
Tam giác ABC có \(\widehat B = {30^0},\widehat C = {70^0}\). Hai tia phân giác BD và CE cắt nhau tại I. Khi đó số đo goc BAI là:
- A.700
- B.800
- C.500
- D.400
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 37403
Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại I. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. IB ≠ IC
- B.\(\widehat {AIB} > \widehat {AIC}\)
- C.AI là tia phân giác, là đường cao ứng với đỉnh A của tam giác ABC
- D. I cách đều ba cạnh của tam giác