Đề kiểm tra chất lượng giữa HK2 môn Lý 10 năm 2019 trường THPT Lê Quý Đôn

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 7905

    Chọn câu Sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là:

    • A.\(mgz + \frac{{m{v^2}}}{2} = const\)
    • B.\(\frac{{k{x^2}}}{2} + \frac{{m{v^2}}}{2} = const\)
    • C.Wt + Wđ = const
    • D.\(A{\rm{  = }}{W_2}--{\rm{ }}{W_1} = \Delta W\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 7906

    Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của trọng lực ?

    • A.W = mv2/2 + mgz/2.   
    • B.W = mv2/2 + k(∆l)2/2.
    • C.W = mv2/2 + 2k(∆l)2.
    • D.W = mv2/2 + mgz.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 7907

    Dùng lực có độ lớn 10N kéo vật A chuyển động thẳng đều với vận tốc 2m/s trong một phút .Công của lực là :

    • A. 200J
    • B.120J
    • C.1200J
    • D.12000J
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 7908

    Biểu thức phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là

    • A.\({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)
    • B.p ~ V
    • C.\(\frac{{{p_1}}}{{{V_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{V_2}}}\)
    • D.\(\frac{{{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 7909

    Động năng là đại lượng:

    • A.Vô hướng, luôn dương.    
    • B.Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
    • C.Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
    • D.Véc tơ, luôn dương.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 7910

    Quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp vì 

    • A.giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra.
    • B.không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
    • C.cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
    • D.không khí trong bóng lạnh dần nên co lại.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 7911

    Một vật khối lương 2kg đang ở độ cao 2m so với mốc thế năng .Tính thế năng của vật ?( g=10m/s2

    • A.10 J
    • B.30 J
    • C.20 J 
    • D.40 J
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 7912

    Chọn câu trả lời đúng Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì: 

    • A.Công A < 0. 
    • B.Công A = 0.
    • C.Công A > 0. 
    • D.Công A có thể dương , âm.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 7913

    Một quả đạn có khối lượng 20 kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 70 m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng 8 kg bay theo phương ngang với vận tốc 90 m/s. Độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai có thể nhận giá trị nào sau đây ? 

    • A.332 m/s
    • B.123 m/s
    • C.131 m/s 
    • D.232 m/s
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 7914

    Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:     

    • A.2,5 lần  
    • B.2 lần 
    • C.1,5 lần  
    • D.4 lần
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 7915

    Từ độ cao 10 m, người ta ném một vật khối lượng 100 g với vận tốc 5 m/s  (bỏ qua lực cản) . Cơ năng của vật khi chạm đất là :

     

    • A.11,25 J. 
    • B.12,5 J 
    • C.16,25 J.
    • D.10 J.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 7916

    Véctơ động lượng là véctơ : 

    • A.Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc.       
    • B.Có phương hợp với véctơ vận tốc một góc  bất kỳ.
    • C.Cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc. 
    • D.Có phương vuông góc với véctơ vận tốc.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 7917

    Vật có khối lương 2kg chuyển động với vận tốc 4m/s có động lượng bằng : 

    • A.16 Kg.m/s
    • B.8 N/s 
    • C.8 Kg.m/s 
    • D.16 J
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 7918

    Đơn vị của động lượng là

     

    • A.N/s 
    • B.N.s 
    • C.Kg.m.s 
    • D.Kg.s/m
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 7919

    Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105N/m2, nhiệt độ 270C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu?

    • A.28 lít 
    • B.25 lít 
    • C.27,7 lít 
    • D.2,5 lít 
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 7920

    Một vật nhỏ được ném theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên từ một điểm M, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình  di chuyển từ M đến N : 

    • A.Thế năng có lúc giảm .lúc tăng. 
    • B.Thế năng giảm .
    • C.Thế năng không đổi . 
    • D.Thế năng tăng .
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 7921

    Bình kín thể tích không đổi, nhiệt độ tăng từ 200K lên đến 400K áp suất tăng bao nhiêu lần

     

    • A.Không đổi 
    • B.2 lần 
    • C.1,4 lần
    • D.4 lần
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 7922

    Một vật có khối lượng m= 2kg được kéo lên từ mặt đất đến độ cao 200m(g = 10m/s2 ). Công của trọng lực trong quá trình vật di chuyển là bao nhiêu? 

    • A.40000 J
    • B.4000 J
    • C.- 40000 J 
    • D.- 4000 J
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 7923

    Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho biết mối quan hệ giữa các đại lượng nào sau: 

    • A.Nhiệt độ và áp suất. 
    • B.áp suất, thể tích và nhiệt độ.
    • C.Thể tích và áp suất. 
    • D.Nhiệt độ và thể tích.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 7924

    Dãn một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau: 

    • A.Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi. 
    • B.Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất.
    • C.Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi. 
    • D.Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 7925

    Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi :

    • A.W = mv2/2 + k(∆l)2/2.
    • B.W = mv2/2 + 2k(∆l)2.
    • C.W = mv2/2 + mgz.
    • D.W = mv2/2 + k∆l/2.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 7926

    Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu?     

    • A.6J
    • B.7J
    • C.8J
    • D.9J
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 7927

    Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng ? 

    • A.Thể tích 
    • B.Khối lượng
    • C.Áp suất 
    • D.Nhiệt độ
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 7928

    Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:         

    • A.10 km/h
    • B.0,32 m/s
    • C.100 m/s  
    • D.10 m/s.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 7929

    Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? 

    • A.Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. 
    • B.Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
    • C.Lực tương tác phân tử gồm cả lực hút và lực đẩy 
    • D.Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 7930

    Thế năng trọng trường phụ thuộc vào : 

    • A.Lực tác dụng vào vật 
    • B.Độ cao của vật
    • C.Vận tốc của vật 
    • D.Độ cao của vật so với mốc thế năng
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 7931

    Chọn câu trả lời sai ? Công suất có đơn vị là: 

    • A.Oát (w) 
    • B.Kilôoát (kw)
    • C.Kilôoát giờ (kwh) 
    • D.Mã lực. 
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 7932

    Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là

    • A.\(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}}\)
    • B.\(\frac{{pT}}{V} = c{\rm{onst}}\)
    • C.\(\frac{{pV}}{T} = c{\rm{onst}}\)
    • D.pV ~ T.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 7933

    Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc \({\vec v_1},{\vec v_2}\) . Động lượng của hệ hai vật sẽ được tính theo biểu thức nào sau đây ?      

    • A.\(\overrightarrow p  = 2m\overrightarrow {{v_1}} \)
    • B.\(\overrightarrow p  = 2m\overrightarrow {{v_2}} \)
    • C.\(\overrightarrow p  = m\overrightarrow {{v_1}}  + m\overrightarrow {{v_2}} \)
    • D.\(\overrightarrow p  = m\left( {{v_1} + {v_2}} \right)\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 7934

    Chọn câu trả lời đúng : Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang là : 

    • A.Lực kéo.     
    • B.Trọng lực.
    • C.Lực ma sát. 
    • D.Lực phát động.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 7935

    Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động: 

    • A.chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi. 
    • B.chỉ dưới tác dụng của lực ma sát.
    • C.chuyển động tròn đều. 
    • D.thẳng đều.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 7936

    Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ?

    • A.\(\frac{p}{T} = c{\rm{onst}}\)
    • B.p ~  t
    • C.p ~  T
    • D.\(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 7937

    Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 3 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí sẽ : 

    • A.giảm 3 lần 
    • B.tăng 9 lần.
    • C.tăng 3 lần. 
    • D.giảm 9 lần
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 7938

    Trong hệ tọa độ (V, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp ? 

    • A.Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. 
    • B.Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
    • C.Đường hypebol. 
    • D.Đường thẳng vuông góc với trục OV.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 7939

    Quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí xác định khí nhiết độ được giữ cố định gọi là quá trình 

    • A.Đẳng áp 
    • B.Đẳng nhiệt
    • C.Quá trình bất kì 
    • D.Đẳng tích
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 7940

    Một vật nhỏ được ném theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống từ một điểm M, vật xuống tới điểm N . Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN 

    • A.Thế năng tăng. 
    • B.Động năng giảm.
    • C.Cơ năng cực đại tại N. 
    • D.Cơ năng không đổi.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 7941

    Công là đại lượng: 

    • A.Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không 
    • B.Vô hướng có thể âm hoặc dương
    • C.Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không     
    • D.Véc tơ có thể âm hoặc dương
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 7942

    Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho: 

    • A.Chất khí, chất  lỏng và chất rắn 
    • B.Chất khí  
    • C.Chất khí và chất lỏng  
    • D.Chất lỏng 
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 7943

    Vật có khối lượng m gắn  vào đầu lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia cố định. Khi lò xo bị dãn 1 đoạn \(\Delta l\,(\Delta l > 0)\). Thế năng đàn hồi của lò xo là:   

    • A.\( - \frac{1}{2}k{(\Delta l)^2}\)
    • B.\(\frac{1}{2}k(\Delta l)\)
    • C.\( - \frac{1}{2}k(\Delta l)\)
    • D.\(\frac{1}{2}k{(\Delta l)^2}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 7944

    Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? 

    • A.KJ 
    • B.N.m
    • C.J. 
    • D.N.s.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?