Đề kiểm tra 45 phút tiếng Anh lớp 12 học kì 1 lần thứ 2

Câu hỏi Trắc nghiệm (28 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 131532

    Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có cách phát âm khác với các từ còn lại

    • A.hour
    • B.honour
    • C.exhaust
    • D.host
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 131533

    • A.chance
    • B.achievement
    • C.scholarship
    • D.challenge
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 131534

    Chọn từ ( ứng với A, B, C hoặc D) có dấu nhấn khác với các từ còn lại

    • A.education
    • B.compulsory
    • C.independent
    • D.academic
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 131535

    • A.encourage
    • B.government
    • C.restructure
    • D.commitment
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 131536

    Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

    • A.Did this play written by Shakespeare?
    • B.This play was written by Shakespeare.
    • C.Was this play written by Shakespeare?
    • D.Did this play Shakespeare write?
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 131537

    They will build a new hospital in our town.

    • A.A new hospital will be built in our town.
    • B.A new hospital is built in our town.
    • C.Our town will build a new hospital.
    • D.Our town will be built a new hospital.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 131538

    Britain imports many cars. They were made in Japan.

    • A.Britain imports many cars were made in Japan.
    • B.Britain imports many cars made in Japan.
    • C.Britain imports many cars that made in Japan.
    • D.Britain imports many cars which made in Japan.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 131539

    They have taught English in this country for years. 

    • A.English have been taught in this country for years.
    • B.English has been taught in this country for years.
    • C.English has been teaching in this country for years.
    • D.English has been taught them in this country for years.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 131540

    If you had taken my advice, you ……………….. in such difficulties now.

    • A.won't be
    • B.wouldn't have been
    • C.wouldn't be
    • D.hadn't been
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 131541

    Some days of rest may help to ……………….. the pressure of work.

    • A.crease
    • B.chop
    • C.lower
    • D.reduce
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 131542

    I've just spoken to Sally, .................. sends you her love.

    • A.whom
    • B.that
    • C.which
    • D.who
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 131543

    Unless he ……… them immediately, he won't get any information.

    • A.phones
    • B.will phone
    • C.won't phone
    • D.doesn't phone
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 131544

    If she …………………….here now, she …………………… me.

    • A.had been / would have helped
    • B.was / would help
    • C.were / would help
    • D.is / will help
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 131545

    Maths, Vietnamese literature, English are the ………………. subjects in national exams.

    • A.favourite
    • B.core
    • C.additional
    • D.center
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 131546

    Schooling is ……………… for all English children from the age of 5 to 16.

    • A.compulsory
    • B.necessary
    • C.voluntary
    • D.essential
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 131547

    The ………………year in Vietnam runs from September to June and is divided into 2 terms.

    • A.academical
    • B.academicals
    • C.academic
    • D.academically
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 131548

    I saw some people. Their car had broken down.

    • A.I saw some people had broken down.
    • B.I saw some people  which car had broken down.
    • C.I saw some people who car had broken down.
    • D.I saw some people whose car had broken down.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 131549

    A man  ....................... a lot of money in a box got on the bus.

    • A.who carried
    • B.who carrying
    • C.carried
    • D.carrying
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 131550

    Schools in which all students can attend without paying tuition fees are ………………….

    • A.independent schools
    • B.state schools
    • C.universities
    • D.communication colleges
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 131551

    Chọn từ hoặc cụm từ ( ứng với A, B, C hoặc D) thích hợp nhất với phần gạch dưới trong câu sau

    • A.category
    • B.curriculum
    • C.education system
    • D.academic year
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 131552

    You may (jot down) = _______ your qualifications and experience.

    • A.mention
    • B.find out
    • C.note down
    • D.type
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 131553

    Chọn từ hoặc cụm từ ( ứng với A, B, C hoặc D) thích hợp nhất với phần gạch dưới trong câu sau

    • A.you
    • B.earlier
    • C.would give
    • D.to
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 131554

    English will be spoke at the conference.

    • A.English
    • B.will be
    • C.spoke
    • D.the conference
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 131555

    She learns German for two years.

    • A.She
    • B.learns
    • C.German
    • D.two years
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 131556

    Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành đoạn văn sau

    • A.make
    • B.go
    • C.write
    • D.do
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 131557

    • A.shall
    • B.will
    • C.should
    • D.have
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 131558

    • A.spend
    • B.waste
    • C.use
    • D.relax
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 131559

    • A.saying
    • B.telling
    • C.communicating
    • D.chatting

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?