Đề kiểm tra 45 phút HK2 môn Toán 10 Trường THPT Đoàn Thượng năm 2017 - 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208175

    Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
    x = 31 - 2t\\
    y = 14 + 6t
    \end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\). Hệ số góc của \(\Delta \) là

    • A.k = -3
    • B.k = -2
    • C.k = 6
    • D.k = -1/3
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208177

    Đường thẳng d đi qua điểm A(-2; 1) và có VTCP \(\overrightarrow u  = \left( { - 3; - 2} \right)\) có phương trình là

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 - 2t\\
      y =  - 3 + t
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 - 3t\\
      y = 1 - 2t
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 - 3t\\
      y = 1 + 2t
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 + t\\
      y =  - 3 - 2t
      \end{array} \right.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208179

    Góc giữa hai đường thẳng \(x - \sqrt 3 y + 1 = 0\) và \(x + \sqrt 3 y - 4 = 0\) là:

    • A.450
    • B.300
    • C.600
    • D.1200
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208181

    Cho tam giác ABC có a = 10, b = 8 góc \(C = {120^0}\). Hỏi cạnh c bằng:

    • A.\( - 2\sqrt {61} \)
    • B.\( - 2\sqrt {21} \)
    • C.\(2\sqrt {61} \)
    • D.\(2\sqrt {21} \)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208183

    Tam giác ABC có a = 7; \(b = 4\sqrt 2 \); c = 2; M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3. Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu ?

    • A.2
    • B.\(\frac{1}{2}\sqrt {108} \)
    • C.\(\frac{{\sqrt {34} }}{2}\)
    • D.\(\sqrt 9 \)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208185

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:2x - 3y + 12 = 0,{\Delta _2}: - x + 2y + 5 = 0\). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng \({\Delta _1},{\Delta _2}\)

    • A.\({\Delta _1},{\Delta _2}\) trùng nhau 
    • B.\({\Delta _1},{\Delta _2}\) cắt nhau nhưng không vuông góc.
    • C.\({\Delta _1},{\Delta _2}\) song song.
    • D.\({\Delta _1},{\Delta _2}\) vuông góc.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208187

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1;2 ), B(3; 1) và C(5; 4). Tìm tọa độ chân đường cao của tam giác vẽ từ A?

    • A.\(H\left( {\frac{{ - 37}}{{13}};\frac{{10}}{{13}}} \right)\)
    • B.\(H\left( {\frac{{37}}{{13}};\frac{{ - 10}}{{13}}} \right)\)
    • C.\(H\left( {\frac{{37}}{{13}};\frac{{10}}{{13}}} \right)\)
    • D.\(H\left( {\frac{{ - 37}}{{13}};\frac{{ - 10}}{{13}}} \right)\0
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208189

    Viết phương trình đường thẳng đi qua M(1; 2) và song song với đường thẳng 2x + y - 2 = 0

    • A.4x + 2y + 1 = 0
    • B.2x + y + 8 = 0
    • C.2x + y - 4 = 0
    • D.4x - 2y - 8 = 0
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208191

    Tính trung tuyến ma của tam giác ABC có 3 cạnh a = 6, b = 7, c = 8

    • A.\(\frac{{\sqrt {151} }}{2}\)
    • B.\(\frac{{\sqrt {190} }}{2}\)
    • C.\(\frac{{13}}{2}\)
    • D.\(\frac{{\sqrt {106} }}{2}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208193

    Khoảng cách từ điểm M(2;-1) đến đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 12 = 0\) là:

    • A.\(\frac{2}{{\sqrt 5 }}.\)
    • B.2
    • C.\( - \frac{2}{5}\)
    • D.\(\frac{2}{5}.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208194

    Tam giác ABC có phương trình cạnh AB là \(5{\rm{x}} - 2y + 6 = 0\) và cạnh AC là 4x+7y-21=0, trực tâm của tam giác trùng với gốc tọa độ. Tìm cô sin của góc giữa đường thẳng AB và BC 

    • A.\(\frac{{ - 2}}{{\sqrt {29} }}\)
    • B.\(\frac{{2\sqrt {14} }}{{14}}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt {14} }}{{29}}\)
    • D.\(\frac{{2\sqrt {29} }}{{29}}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208195

    Cho d:3x - y = 0 và d':mx + y - 1 = 0. Tìm m để \(\cos \left( {d,d'} \right) = \frac{1}{{\sqrt {10} }}\)

    • A.\(m = \frac{3}{4}\) hoặc m = 0
    • B.m = 0
    • C.\(m =  \pm \sqrt 3 \)
    • D.\(m = \frac{4}{3}\) hoặc m = 0
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208196

    Cho tam giác ABC có \(A\left( {1;3} \right),B\left( { - 1;5} \right),C\left( { - 4;1} \right)\). Đường cao AH của tam giác có phương trình là

    • A.4x + 3y - 13 = 0
    • B.3x - 4y + 9 = 0
    • C.3x + 4y - 15 = 0
    • D.4x - 3y + 5 = 0
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208197

    Cho tam giác ABC có 3 cạnh \(a = 6;\,b = 10;\,c = 8\). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp.

    • A.\(R = \sqrt {23} \)
    • B.R = 4
    • C.R = 3
    • D.R = 5
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208198

    Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm M(5; 1) và có VTPT \(\overrightarrow n  = \left( {1; - 3} \right)\)

    • A.x - 3y - 5 = 0
    • B.3x - y - 14 = 0
    • C.x - 3y - 2 = 0
    • D.x - 3y - 2 = 0
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208199

    Cho tam giác ABC có 2 trung tuyến \({m_a} = {m_b}\). Tìm mệnh đề đúng?

    • A.Tam giác đều   
    • B.Tam giác cân tại A
    • C.Tam giác vuông tại B  
    • D.Tam giác cân tại C
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208200

    Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn \(\left( {a + b + c} \right)\left( {a + b - c} \right) = 3{\rm{a}}b\), khi đó số đo của góc C là:

    • A.1200
    • B.600
    • C.450
    • D.300
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208201

    Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng \({d_1}:(2m - 1)x - my - 10 = 0\) và \({d_2}:x - 2y + 6 = 0\)vuông góc nhau ?

    • A.\(m \in \emptyset \)
    • B.\(m =  - \frac{3}{8}\)
    • C.\(m = \frac{3}{2}\)
    • D.\(m = \frac{1}{4}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208202

    Cho tam giác ABC có góc \(A = {60^0};\,B = {45^0}\), cạnh a = 10. Hỏi cạnh b bằng:

    • A.\(\frac{{10\sqrt 6 }}{6}\)
    • B.\(\frac{{10\sqrt 3 }}{3}\)
    • C.\(\frac{{10\sqrt 6 }}{3}\)
    • D.\(\frac{{10\sqrt 6 }}{5}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208203

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm \(A\left( {1;3} \right);\,B\left( { - 2;4} \right)\). Biết rằng đường thẳng d đi qua A sao cho khoảng cách từ B tới d là lớn nhất. Giả sử phương trình đường thẳng d có 1 VTPT là \(\overrightarrow n  = \left( {a;1} \right)\). Hỏi a bằng:   

    • A.a = -3
    • B.a = 3
    • C.a = -2
    • D.a = 4

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?