Đề kiểm tra 45 phút chương 2 môn Hóa học 10- Đề số 1

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 12868

    Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Vậy R là: 

    • A.C     
    • B.S     
    • C.Cl           
    • D.Si
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 12869

    Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là: 

    • A.Dễ dàng nhường  1 e  
    • B.Số nơtron
    • C.Số electron hóa trị       
    • D.Cả b và c đúng
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 12870

    Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là: 

    • A.1s2 2s2 2p6 3s2     
    • B.1s2 2s2 2p6        
    • C.1s2 2s2 2p5 3p2   
    • D.1s2 2s2 2p6 3s1
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 12871

    Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng: 

    • A.8, 16                
    • B. 8, 32           
    • C.8, 18       
    • D.2, 8.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 12872

    Tìm phát biểu sai

    • A.Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau
    • B.Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần
    • C.Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
    • D.Cả A và C đúng
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 12873

    Hòa tan hết 12,34 gam hỗn hợp kim loại X gồm 3 kim loại thuộc nhóm IA và IIA tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là: 

    • A.31,54               
    • B.30,50              
    • C.28,14                 
    • D.45,00
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 12874

    Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau? 

    • A.B>C>N>Al     
    • B.N>C>B>Al              
    • C.C>B>Al>N       
    • D.Al>B>C>N
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 12875

    Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần bán kính: K+, S2-, Ca2+, Cl-

    • A.K+, S2-, Ca2+, Cl-.   
    • B. S2-, Cl-, K+, Ca2+
    • C.Ca2+, K+, Cl-, S2-.
    • D.K+, Ca2+, Cl-, S2-.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 12876

    Liên kết được tạo thành giữa hai ngtử bằng một hay nhiều cặp electron chung , gọi là : 

    • A.Liên kết ion.    
    • B.Liên kết CHT.
    • C.Liên kết kin loại.          
    • D.Liên kết hyđro.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 12877

    Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ? 

    • A.N2   
    • B.O2      
    • C.F2    
    • D.CO2.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 12878

    Cho các phân tử : H2 ; CO2 ; Cl2 ; N2 ; I2 ; C2H4 ; C2H2 . Có bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ? 

    • A.1
    • B.2      
    • C.3
    • D.4
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 12879

    Trong phân tử NH4Cl có bao nhiêu liên kết CHT ? 

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 12880

    Cho X(Z=9),Y(Z= 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là :  

    • A.ion.          
    • B.CHT có cực.                  
    • C.CHT không cực.  
    • D.cho–nhận.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 12881

    Cho dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Các hợp chất có liên kết CHT không phân cực là: 

    • A.Cl2O7                    
    • B. Al2O3, SiO2, P2O5      
    • C.MgO, SiO2, P2O5, SO3           
    • D.SO3
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 12882

    Dãy chất nào sau đây có liên kết ion: 

    • A.NaCl, H2O, KCl, CsF   
    • B.KF, NaCl, NH3, HCl
    • C.NaCl, KCl, KF, CsF             
    • D.CH4, SO2, NaCl, KF
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 12883

    Dãy chất nào sau đây có liên kết CHT phân cực: 

    • A.H, H2O , CH, NH3.        
    • B. NaCl , PH, HBr , H2S.
    • C.CH, H2O , NH, Cl2O.  
    • D.H2O, NH, CO, CCl4.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 12884

    Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là: 

    • A.ion, CHT không cực, CHT không cực.     
    • B. ion, CHT có cực, CHT không cực.
    • C.ion, CHT có cực, CHT có cực.             
    • D. ion, CHT không cực, CHT có cực.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 12885

    Các nguyên tố ở chu kỳ 2 có thể tạo thành cation đơn ngtử :  

    • A. Li , Be ,B , C , N.       
    • B.Li , Be , C , N , O.                   
    • C. Li , Be , B.                
    • D.N , O , F , Ne.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 12886

    Phân tử KF có kiểu liên kết : 

    • A.CHT         
    • B.CHT phân cực
    • C. ion    
    • D.cho–nhận.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 12887

     Cho các hợp chất LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết CHT là : 

    • A.LiCl 
    • B. NaF     
    • C. CCl4     
    • D. KBr.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 12888

    Cho các hợp chất HCl, CsF, H2O, NH3. Hợp chất không có liên kết CHT là :  

    • A.HCl      
    • B. CsF   
    • C.H2O  
    • D. NH3.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 12889

    Phân tử NH3 có kiểu liên kết : 

    • A.CHT     
    • B.CHT phân cực
    • C.ion    
    • D.cho – nhận.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 12890

    X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 nhóm  và có tổng số hiệu ngtử là 32 (Z<Zy ).. Số hiệu  nguyên tử của X, Y lần lượt là

    • A.14; 18 
    • B.7; 15 
    • C.12;20     
    • D. 15;17
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 12891

    Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn tòan vào 100ml H2O (d=1g/ml) thu được dung dịch A và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là : 

    • A.11.7 g
    • B.109.8 g
    • C.9.8 g
    • D.110 g
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 12892

    Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. Nguyên tố R có thể là 

    • A.nitơ (Z=7)      
    • B.Cacbon(Z=6) 
    • C.Clo(Z=17)       
    • D.Lưu huỳnh (Z=16)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 12893

    Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? 

    • A.số electron lớp ngoài cùng        
    • B.Tính kim loại, tính phi kim
    • C.Số lớp electron                
    • D.Hóa trị cao nhất với oxi
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 12894

    Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là 

    • A.chu kỳ 3, nhóm VIA   
    • B.chu kỳ 3, nhóm VIB   
    • C.chu kỳ 4, nhóm IIIA    
    • D.chu kỳ 3, nhóm IVA
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 12895

    Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có 

    • A. cùng số electron s hay p 
    • B.số electron như nhau
    • C.số lớp electron như nhau 
    • D.số electron lớp ngoài cùng như nhau
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 12896

    Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: 

    • A.Chu kì 3, nhóm IIIA.        
    • B.Chu kì 2, nhóm IIIA. 
    • C.Chu kì 3, nhóm IIA.  
    • D.Chu kì 3, nhóm VIIA
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 12897

    Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là 

    • A.32.        
    • B.52     
    • C.14.        
    • D.31
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 12898

    Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học là 

    • A.Na (Z = 11)
    • B.O (Z = 8)         
    • C.N (Z = 7) 
    • D.Cl (Z = 17)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 12899

    Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của R là 

    • A.RO2 và RH   
    • B.RO3 và RH2 
    • C.RO2 và RH2      
    • D. R2O5 và RH3
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 12900

    Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là: 

    • A.F > Cl > S > Si 
    • B.F > Cl > Si > S
    • C. Si >S >F >Cl 
    • D.Si > S > Cl > F
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 12902

    Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong nhóm IIA là 

    • A.giảm 
    • B.giảm rồi tăng    
    • C.không đổi    
    • D.tăng
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 12904

    Ion R+ cóư cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào? 

    • A. Chu kì 4, nhóm IIA
    • B.Chu kì 4, nhóm IA
    • C.Chu kì 3, nhóm VIA
    • D.Chu kì 3, nhóm VIIIA
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 12906

    Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là 

    • A.5
    • B.4
    • C.3
    • D.6
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 12908

    Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là 

    • A.3 và 3    
    • B.4 và 3  
    • C. 3 và 4          
    • D.4 và 4
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 12910

    M là nguyên tố thuộc nhóm IIA,X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào? 

    • A.Cả liên kết ion và liên kết CHT.      
    • B. Liên kết CHT.   
    • C.Liên kết ion. 
    • D.Liên kết cho–nhận
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 12912

    Dãy các chất nào chỉ chứa liên kết đơn? 

    • A.C2H4 ; C2H6.    
    • B. CH; C2H6.      
    • C.C2H4 ; C2H2
    • D.CH; C2H2
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 12914

    Công thức cấu tạo nào viết sai ( 1H;  6C ; 7N ; 8O ; 17Cl) : 

    • A.H-Cl-O      
    • B.O=C=O 
    • C.H-C≡N          
    • D.N≡N

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?