Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 12868
Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Vậy R là:
- A.C
- B.S
- C.Cl
- D.Si
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 12869
Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là:
- A.Dễ dàng nhường 1 e
- B.Số nơtron
- C.Số electron hóa trị
- D.Cả b và c đúng
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 12870
Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
- A.1s2 2s2 2p6 3s2
- B.1s2 2s2 2p6
- C.1s2 2s2 2p5 3p2
- D.1s2 2s2 2p6 3s1
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 12871
Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng:
- A.8, 16
- B. 8, 32
- C.8, 18
- D.2, 8.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 12872
Tìm phát biểu sai:
- A.Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau
- B.Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần
- C.Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
- D.Cả A và C đúng
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 12873
Hòa tan hết 12,34 gam hỗn hợp kim loại X gồm 3 kim loại thuộc nhóm IA và IIA tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
- A.31,54
- B.30,50
- C.28,14
- D.45,00
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 12874
Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?
- A.B>C>N>Al
- B.N>C>B>Al
- C.C>B>Al>N
- D.Al>B>C>N
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 12875
Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần bán kính: K+, S2-, Ca2+, Cl-.
- A.K+, S2-, Ca2+, Cl-.
- B. S2-, Cl-, K+, Ca2+.
- C.Ca2+, K+, Cl-, S2-.
- D.K+, Ca2+, Cl-, S2-.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 12876
Liên kết được tạo thành giữa hai ngtử bằng một hay nhiều cặp electron chung , gọi là :
- A.Liên kết ion.
- B.Liên kết CHT.
- C.Liên kết kin loại.
- D.Liên kết hyđro.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 12877
Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ?
- A.N2
- B.O2
- C.F2
- D.CO2.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 12878
Cho các phân tử : H2 ; CO2 ; Cl2 ; N2 ; I2 ; C2H4 ; C2H2 . Có bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 12879
Trong phân tử NH4Cl có bao nhiêu liên kết CHT ?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 12880
Cho X(Z=9),Y(Z= 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là :
- A.ion.
- B.CHT có cực.
- C.CHT không cực.
- D.cho–nhận.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 12881
Cho dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Các hợp chất có liên kết CHT không phân cực là:
- A.Cl2O7
- B. Al2O3, SiO2, P2O5
- C.MgO, SiO2, P2O5, SO3
- D.SO3
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 12882
Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
- A.NaCl, H2O, KCl, CsF
- B.KF, NaCl, NH3, HCl
- C.NaCl, KCl, KF, CsF
- D.CH4, SO2, NaCl, KF
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 12883
Dãy chất nào sau đây có liên kết CHT phân cực:
- A.H2 , H2O , CH4 , NH3.
- B. NaCl , PH3 , HBr , H2S.
- C.CH4 , H2O , NH3 , Cl2O.
- D.H2O, NH3 , CO2 , CCl4.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 12884
Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
- A.ion, CHT không cực, CHT không cực.
- B. ion, CHT có cực, CHT không cực.
- C.ion, CHT có cực, CHT có cực.
- D. ion, CHT không cực, CHT có cực.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 12885
Các nguyên tố ở chu kỳ 2 có thể tạo thành cation đơn ngtử :
- A. Li , Be ,B , C , N.
- B.Li , Be , C , N , O.
- C. Li , Be , B.
- D.N , O , F , Ne.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 12886
Phân tử KF có kiểu liên kết :
- A.CHT
- B.CHT phân cực
- C. ion
- D.cho–nhận.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 12887
Cho các hợp chất LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết CHT là :
- A.LiCl
- B. NaF
- C. CCl4
- D. KBr.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 12888
Cho các hợp chất HCl, CsF, H2O, NH3. Hợp chất không có liên kết CHT là :
- A.HCl
- B. CsF
- C.H2O
- D. NH3.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 12889
Phân tử NH3 có kiểu liên kết :
- A.CHT
- B.CHT phân cực
- C.ion
- D.cho – nhận.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 12890
X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 nhóm và có tổng số hiệu ngtử là 32 (Zx <Zy ).. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là
- A.14; 18
- B.7; 15
- C.12;20
- D. 15;17
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 12891
Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn tòan vào 100ml H2O (d=1g/ml) thu được dung dịch A và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là :
- A.11.7 g
- B.109.8 g
- C.9.8 g
- D.110 g
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 12892
Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. Nguyên tố R có thể là
- A.nitơ (Z=7)
- B.Cacbon(Z=6)
- C.Clo(Z=17)
- D.Lưu huỳnh (Z=16)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 12893
Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
- A.số electron lớp ngoài cùng
- B.Tính kim loại, tính phi kim
- C.Số lớp electron
- D.Hóa trị cao nhất với oxi
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 12894
Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
- A.chu kỳ 3, nhóm VIA
- B.chu kỳ 3, nhóm VIB
- C.chu kỳ 4, nhóm IIIA
- D.chu kỳ 3, nhóm IVA
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 12895
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có
- A. cùng số electron s hay p
- B.số electron như nhau
- C.số lớp electron như nhau
- D.số electron lớp ngoài cùng như nhau
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 12896
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
- A.Chu kì 3, nhóm IIIA.
- B.Chu kì 2, nhóm IIIA.
- C.Chu kì 3, nhóm IIA.
- D.Chu kì 3, nhóm VIIA
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 12897
Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là
- A.32.
- B.52
- C.14.
- D.31
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 12898
Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học là
- A.Na (Z = 11)
- B.O (Z = 8)
- C.N (Z = 7)
- D.Cl (Z = 17)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 12899
Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của R là
- A.RO2 và RH4
- B.RO3 và RH2
- C.RO2 và RH2
- D. R2O5 và RH3
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 12900
Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là:
- A.F > Cl > S > Si
- B.F > Cl > Si > S
- C. Si >S >F >Cl
- D.Si > S > Cl > F
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 12902
Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong nhóm IIA là
- A.giảm
- B.giảm rồi tăng
- C.không đổi
- D.tăng
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 12904
Ion R+ cóư cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?
- A. Chu kì 4, nhóm IIA
- B.Chu kì 4, nhóm IA
- C.Chu kì 3, nhóm VIA
- D.Chu kì 3, nhóm VIIIA
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 12906
Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là
- A.5
- B.4
- C.3
- D.6
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 12908
Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
- A.3 và 3
- B.4 và 3
- C. 3 và 4
- D.4 và 4
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 12910
M là nguyên tố thuộc nhóm IIA,X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào?
- A.Cả liên kết ion và liên kết CHT.
- B. Liên kết CHT.
- C.Liên kết ion.
- D.Liên kết cho–nhận
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 12912
Dãy các chất nào chỉ chứa liên kết đơn?
- A.C2H4 ; C2H6.
- B. CH4 ; C2H6.
- C.C2H4 ; C2H2.
- D.CH4 ; C2H2
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 12914
Công thức cấu tạo nào viết sai ( 1H; 6C ; 7N ; 8O ; 17Cl) :
- A.H-Cl-O
- B.O=C=O
- C.H-C≡N
- D.N≡N
Thảo luận về Bài viết