Bài kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết nhóm Phi Kim môn Hóa học 11 năm học 2018 - 2019
1/40
45 : 00
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là :
Câu 2: Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :
Câu 3: Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :
Câu 4: Nhiệt phân chất A thì sản phẩm thu được có khí B và hơi nước có tỉ khối so với nhau là 1,556 . Biết A được tạo ra từ nguyên tố B. Tìm A :
Câu 5: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” . Chất này có công thức phân tử là :
Câu 6: Cho a mol NO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa a mol NaOH thì dung dịch thu được có môi trường
Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là :
Câu 8: Phản ứng nào chứng minh NH3 là một chất khử mạnh :
Câu 9: Cho các chất sau : FeO; CuO; MgO; Al2O3; Na2O, PbO; ZnO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 . Khí NH3 có thể khử được mấy chất ở t0 cao :
Câu 10: Để tách Al3+ ra khỏi hỗn hợp với Cu2+ ; Zn2+ ; Ag+ ta có thể dùng dung dịch:
Câu 11: Dung dịch X chứa các chất ZnCl2 ; CuSO4 ; AlCl3 phản ứng với dung dịch NH3 dư được kết tủa Y . Nung Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z . Cho CO/t0 dư qua Z được chất rắn T . Tìm T:
Câu 12: Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi không thể làm khô bằng dung dịch NaOH đặc là :
Câu 13: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 ; H2 và NH3 trong công nghiệp ta dùng phương phá
Câu 14: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 trên thực tế ta phải :
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ :
Câu 16: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thì thu được :
Câu 17: Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được :
Câu 18: Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được :
Câu 19: Cho các phản ứng sau :
(1) Cu(NO3)2 (nhiệt phân );
(2) NH4NO2 (nhiệt phân );
(3) NH3 + O2 (có t0 và xt ) ;
(4) NH3 + Cl2 ;
(5) NH4Cl ( nhiệt phân ) ;
(6) NH3 + CuO .
Các phản ứng tạo ra được N2 là
Câu 20: Nước cường toan là hỗn hợp của HNO3 đặc và HCl đặc có tỉ lệ thể tích lần lượt là :
Câu 21: Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào :
Câu 22: Có thể nhận biết bốn dung dịch riêng biệt: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ; HNO3 và Na2SO4 bằng dung dịch:
Câu 23: Phân biệt năm dung dịch riêng biệt sau : NH4NO3 ; (NH4)2SO4 ; NaCl ; Mg(NO3)2 và FeCl2 bằng :
Câu 24: Phân biệt ba dung dịch axit HCl ; HNO3 và H3PO4 bằng :
Câu 25:
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo;
(2) Nung hỗn hợp bột Fe và S (điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II):
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3 ;
(b) Nung FeS2 trong không khí;
(c) Nhiệt phân KNO3;
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư);
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4;
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí;
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
Câu 28: Mệnh đề không đúng là :
Câu 29: Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt là :
Câu 30: Supephôtphat kép có công thức là :
Câu 31: Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất :
Câu 32: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với X (là một loại phân hoá học ), thấy tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra . Tìm X
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng :
Câu 34: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 + KOH →X + H3PO4 → Y + KOH →Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
Câu 36: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
Câu 37: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1: 3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
Câu 38: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là
Câu 39: Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí.
- Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí
Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc)
Câu 40: Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là