Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 10 HK2 năm 2019 trường THPT Lê Duẩn

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 8055

    Hai vật có độ lớn động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai?  

    • A.Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn. 
    • B.Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
    • C.Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau. 
    • D.Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 8056

    Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng? 

    • A.kg.m2/s2                 
    • B.N/m               
    • C.W.s                     
    • D.J
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 8057

    Một viên đạn có khối lượng 3 kg đang bay thẳng đứng lên cao thì nổ thành hai mảnh, mảnh nhỏ có khối lượng 1 kg bay ngang với vận tốc 300 m/s, còn mảnh lớn bay hợp với đường thẳng đứng một góc 450. Vận tốc của viên đạn ngay trước khi nổ là 

    • A.100\(\sqrt 2 \) m/s.        
    • B.150\(\sqrt 2 \)m/s    
    • C.100 m/s                    
    • D.150 m/s
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 8058

    Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng 

    • A.18 km/h                   
    • B.25 m/s         
    • C.1,6 m/s                       
    • D.5 km/h
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 8059

    Một ô tô có khối lượng 1 tấn lên dốc có độ nghiêng α bằng 300 so với phương ngang, vận tốc đều 3 m/s. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là 1/\(\sqrt 3 \). Lấy g = 10m/s2. Công suất của động cơ lúc đó là 

    • A.30kW                
    • B.60kW                          
    • C.15kW                              
    • D.120kW
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 8060

    Tác dụng một lực F không đổi, làm vật dịch chuyển từ trạng thái nghỉ được  độ dời s và vận tốc v. Nếu tăng lực tác dụng lên k2 lần thì với cùng độ dời s. Vận tốc của vật đã tăng 

    • A.k  lần                            
    • B.k2 lần                  
    • C.\(\sqrt k \) lần                      
    • D.2k lần hoặc k4 lần
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 8061

    Độ lớn lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường giới hạn không phụ thuộc vào 

    • A. bản chất của chất lỏng.                     
    • B.độ dài đoạn giới hạn đó.
    • C. nhiệt độ của chất lỏng.                    
    • D.khối lượng riêng của chất lỏng.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 8062

    Chọn câu sai

    • A.Thế năng trọng trường của một vật thay đổi khi độ cao thay đổi 
    • B. Thế năng đàn hồi của một vật càng thay đổi khi vật càng biến dạng
    • C.Thế năng trọng trường của một vật tăng khi vận tốc vật tăng 
    • D.Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào độ biến dạng
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 8063

    Một con lắc đơn lí tưởng, treo vật nặng nằm yên ở vị trí cân bằng thẳng đứng. Phải kéo con lắc lệch góc α0 bằng 600 rồi buông không vận tốc ban đầu. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số giữa lực căng lớn nhất và nhỏ nhất của dây treo tác dụng lên vật là 

    • A.4           
    • B.0,25                 
    • C.1,46                                        
    • D.không thể tính được vì chưa cho g và m
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 8064

    Một hòn bi có khối lượng m2 đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm tuyệt đối đàn hồi với hòn bi mđang nằm yên. Sau va chạm, cả hai đều có cùng vận tốc có độ lớn v/2. Tỉ số khối lượng m/ m2  là 

    • A.2              
    • B.1/3                        
    • C.0,5                                 
    • D. 3
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 8065

    Đại lượng vật lý nào bảo toàn trong va chạm đàn hồi và không bảo toàn trong va chạm mềm? 

    • A.Động lượng.               
    • B.Động năng.           
    • C. Vận tốc.                      
    • D.Thế năng.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 8066

    Chọn câu sai

    • A.Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn. 
    • B.Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.
    • C.Hai vị trí ở cùng một độ sâu trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau.  
    • D.Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn đến thành bình.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 8067

    Tại điểm A trong ống dòng nằm ngang chảy ổn định có áp suất tĩnh bằng 7 lần áp suất động. Tại điểm B, vận tốc của chất lỏng tăng gấp đôi so với vận tốc tại điểm A thì áp suất động tại điểm B sẽ 

    • A.bằng áp suất tĩnh tại điểm B.       
    • B.bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
    • C. bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.              
    • D.bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 8068

    Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình 

    • A.đẳng nhiệt.          
    • B.đẳng tích.               
    • C.đẳng áp.        
    • D.bất kỳ.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 8069

    Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ 

    • A.tăng lên 6 lần. 
    • B. giảm đi 6 lần.         
    • C.tăng lên 1,5 lần.     
    • D.giảm đi 1,5 lần.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 8070

    Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ 

    • A.bằng nhau.              
    • B.nhiều hơn ở phòng nóng.
    • C.nhiều hơn ở phòng lạnh.                         
    • D.còn tùy thuộc kích thước của chúng.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 8072

    Căn phòng có thể tích 60m3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 100C đến 270C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3, áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là 

    • A.0,071 kg      
    • B.0,24 kg      
    • C. 2,4 kg                       
    • D.4,2 kg
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 8074

    Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng... bằng ống tròn, thanh có dạng chữ I hoặc chữ T. (Điền từ vào chỗ...) 

    • A.kéo                            
    • B.nén           
    • C.cắt                     
    • D.uốn
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 8076

    Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể?  

    • A.Cốc thuỷ tinh.                 
    • B.Cốc kim cương.           
    • C.Cốc sắt.                         
    • D.Cốc nhựa.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 8078

    Phát biểu nào sau đây là sai

    • A.Vật rắn vô định hình có tính dị hướng      
    • B.Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
    • C.Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể 
    • D.Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 8080

    Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan tới sự nở vì nhiệt? 

    • A.Đồng hồ bấm dây               
    • B.Nhiệt kế kim loại
    • C.Ampe kế nhiệt                              
    • D.Rơle nhiệt
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 8082

    Một sợi dây bằng kim loại dài 2 m, đường kính 0,75 mm. Khi kéo bằng 1 lực 30 N thì sợi dây dãn ra thêm 1,2 mm. Suất đàn hồi của sợi dây là ​

    • A.\(11,{3.10^{10}}Pa\)
    • B.\({113.10^{10}}Pa\)
    • C.\(1,{13.10^{10}}Pa\)
    • D.\({1130.10^{10}}Pa\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 8085

    Một cánh cửa làm bằng sắt có kích thước (60cm) x (120cm) ở nhiệt độ 500C. Nếu nhiệt độ giảm bớt 400C thì diện tích của cánh cửa là (Cho biết hệ số nở khối của sắt là 36.10-6K-1

    • A.7193,1 cm2         
    • B.7196,5 cm2        
    • C.7189,6 cm2                    
    • D.7198,3 cm2                         
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 8087

    Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 200C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 12.10-6K-1.  

    • A.55oC                           
    • B.35oC            
    • C.105oC       
    • D.50oC                 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 8089

    Tại điểm A trong ống dòng nằm ngang chảy ổn định có áp suất tĩnh bằng 7 lần áp suất động. Tại điểm B, vận tốc của chất lỏng tăng gấp đôi so với vận tốc tại điểm A thì áp suất động tại điểm B sẽ 

    • A.bằng áp suất tĩnh tại điểm B.        
    • B.bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
    • C.bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.          
    • D.bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 8091

    Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình 

    • A.đẳng nhiệt.   
    • B.đẳng tích.               
    • C.đẳng áp.           
    • D.bất kỳ.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 8093

    Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ 

    • A.tăng lên 6 lần.    
    • B.giảm đi 6 lần.         
    • C.tăng lên 1,5 lần.     
    • D.giảm đi 1,5 lần.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 8095

    Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ 

    • A.bằng nhau.          
    • B.nhiều hơn ở phòng nóng.
    • C. nhiều hơn ở phòng lạnh.                   
    • D.còn tùy thuộc kích thước của chúng.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 8097

    Căn phòng có thể tích 60m3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 100C đến 270C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3, áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là 

    • A. 0,071 kg               
    • B. 0,24 kg     
    • C.2,4 kg                    
    • D.4,2 kg
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 8099

    Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể? 

    • A.Cốc thuỷ tinh.              
    • B.Cốc kim cương.           
    • C.Cốc sắt.                                       
    • D.Cốc nhựa.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 8101

    Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 200C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 12.10-6K-1

    • A.55oC                           
    • B.35oC           
    • C.105oC               
    • D. 50oC         
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 8103

    Phát biểu nào sau đây là sai

    • A.Vật rắn vô định hình có tính dị hướng     
    • B.Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
    • C.Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể 
    • D.Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 8105

    Hai vật có độ lớn động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai

    • A.Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn. 
    • B.Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
    • C.Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau. 
    • D.Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 8107

    Độ lớn lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường giới hạn không phụ thuộc vào 

    • A.bản chất của chất lỏng.              
    • B.độ dài đoạn giới hạn đó.
    • C.nhiệt độ của chất lỏng.                     
    • D.khối lượng riêng của chất lỏng.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 8109

    Chọn câu sai.  

    • A.Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn. 
    • B.Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.
    • C.Hai vị trí ở cùng một độ sâu trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau. 
    • D.Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn đến thành bình.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 8111

    Một cánh cửa làm bằng sắt có kích thước (60cm) x (120cm) ở nhiệt độ 500C. Nếu nhiệt độ giảm bớt 400C thì diện tích của cánh cửa là (Cho biết hệ số nở khối của sắt là 36.10-6K-1

    • A.7193,1 cm2         
    • B. 7196,5 cm2         
    • C. 7189,6 cm2                 
    • D.7198,3 cm2                    
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 8113

    Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng? 

    • A.Nội năng là một dạng năng lượng. 
    • B.Nội năng là nhiệt lượng.
    • C.Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. 
    • D.Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 8115

    Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là : 

    • A.8.104 J. 
    • B. 10. 104 J.                 
    • C.33,44. 104 J.              
    • D.32.103 J.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 8116

    Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là : 

    • A.80J.         
    • B.100J.               
    • C.120J.      
    • D.20J.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 8118

    Truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là: 

    • A.1. 106 J. 
    • B.2.106 J.
    • C.3.106 J. 
    • D.4.106 J.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?