Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 trường THPT Nguyễn Du năm học 2018-2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 94539

    Cho các chất sau: HCl, H2S, HNO3, NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, NaCl, BaCl2. Có bao nhiêu chất điện li yếu? 

    • A.4       
    • B.5
    • C.3
    • D.2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 94540

    Trộn 40 ml dd HCl 0,5M với 60ml dd NaOH 0,5M. Dung dịch thu được có pH là 

    • A. 1    
    • B.13               
    • C.11                        
    • D.3
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 94541

    Nếu trộn 100 ml dung dịch HCl 0,01M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,005M thì dung dịch thu được có pH là (Biết H2O bay hơi không đang kể): 

    • A.3,12     
    • B.2
    • C.4
    • D.1
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 94542

    Cho các chất : a) H2SO4            b) Ba(OH)2          c) H2S                 d) CH3COOH        e) NaNO3

         Những chất nào sau đây là chất điện li mạnh: 

    • A.b , c , e        
    • B.a , b , c           
    • C.a , b , e               
    • D.a , c , d
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 94543

    Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi : 

    • A.tạo thành chất kết tủa.
    • B.tạo thành chất khí.
    • C.tạo thành chất điện li yếu.                    
    • D.có ít nhất một trong 3 điều kiện trên.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 94544

    Phương trình phân tử: CaCO3 + 2HCl → CaCl2  + CO2 +  H2O có phương trình ion rút gọn sau? 

    • A.Ca2+  + 2Cl –   → CaCl2 . 
    • B.CaCO3 + 2H+ + 2Cl – → CaCl2  + CO2 +  H2O.
    • C.2H+ + CO32–  →CO2 + H2O.                
    • D.CaCO3  +  2H +  → Ca2+ + CO2 +  H2O.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 94545

    Cho các muối sau: NaHSO4 , NaHCO3 , Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là: 

    • A.NaHSO4           
    • B.cả 3 muối       
    • C.NaHSO4, NaHCO3      
    • D.Na2HPO3
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 94546

    Cho các phản ứng hóa học sau:

        (l) (NH4)2SO4 + BaCl2 →                                   (2) CuSO4 + Ba(NO3)2  →

        (3) Na2SO4 + BaCl2 →                                        (4)  H2SO4 + BaSO3

        (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2→                              (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

        Các phản ứng đều có cùng một phương trình lớn rút gọn là: 

    • A.(l), (2), (3), (6).    
    • B.(l), (3), (5), (6).    
    • C.(2), (3), (4), (6).        
    • D.(3), (4), (5), (6).
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 94547

    Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M. Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng? 

    • A.[H+] > [NO3-]    
    • B. [H+] < [NO3-]   
    • C.pH = 1,0               
    • D.pH > 1,0
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 94548

    Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x là 

    • A. 1     
    • B.90              
    • C. 100              
    • D.40
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 94549

    Nhận xét nào sau đây sai

    • A.Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ.
    • B. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7M
    • C.Dung dịch bazơ có chứa ion OH – 
    • D.Dung dịch axit có chứa ion H+ .
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 94550

    Có 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thêm vào 100ml H2O thu được dung dịch X. Nồng độ OH  trong dung dịch X là: 

    • A.0,5M  
    • B.1M 
    • C.1,5M     
    • D.2M
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 94551

    Dung dịch CH3COOH 0,1M  phải có 

    • A.pH = 7       
    • B.pH > 7        
    • C.1 <  pH < 7           
    • D.pH < 1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 94552

    Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ? 

    • A.Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2          
    • B.2Fe(NO3)3 + 2KI  → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
    • C.Zn + H2SO→ ZnSO4 + H2                        
    • D.Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 94553

    Một dd có pH = 5 , thì 

    • A. [H+] = 1,0.10–5M  
    • B. [H+] = 2,0.10–5M   
    • C.[H+] = 5,0.10–4M    
    • D.[H+] = 1,0.10– 4M
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 94554

    Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? 

    • A.MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4.     
    • B.HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
    • C.2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2
    • D.Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 94555

    Dung dịch H2SO4 có pH = 2 thì nồng độ của H2SO4 là : 

    • A.0,05M         
    • B.0,005M        
    • C.0,01M                   
    • D. 0,1M
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 94556

    Cho 2 dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM, Hãy so sánh độ pH của 2 dung dịch ? 

    • A.Không so sánh được.           
    • B.HCl < CH3COOH.
    • C.HCl > CH3COOH.                         
    • D.HCl = CH3COOH.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 94557

    Cho: BaCl2 + X →NaCl + Y. Trong các câu trả lời sau, câu nào sai

    • A.X là NaOH , Y là Ba(OH)2            
    • B.X là Na2CO3, Y là BaCO3
    • C.X là Na2SO, Y là BaSO4                   
    • D.X là Na3PO4  , Y là Ba3(PO4)2.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 94558

    Phương trình điện li nào sau đây viết sai

    • A.K2CrO4  →K+   + CrO42 –                  
    • B.Al2(SO4)3  →  2Al3+  + 3SO42–
    • C.Fe(NO3)3 →  Fe3+  +  3NO3                      
    • D.Na2SO4 →  Na2+  + SO42 –
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 94559

    Phương trình điện li nào viết đúng? 

    • A.H2S → 2H+ + S2 –        
    • B.NaCl → Na+ + Cl-
    • C.KOH → K+ +  OH                     
    • D.HClO → H+ + ClO 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 94560

    Chọn câu đúng : 

    • A.Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.    
    • B.Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
    • C.Dung dịch có pH = 7 làm quỳ tím hoá xanh.     
    • D.Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 94561

    Dung dịch KOH 0,0001M có pH bằng: 

    • A.10    
    • B.11   
    • C.4                           
    • D.3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 94562

    Dãy ion nào sau đây có thể  đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ? 

    • A.Na , Cl – ,  S2–,  Cu2+ .         
    • B.K+,  OH ,  Ba2+, HCO3– .
    • C.NH4+,  Ba2+ , NO3–  , OH .              
    • D.HSO4–  ,  NH4+,  Na+,  NO3
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 94563

    Cho 1,5 lít dung dịch KOH có pH = 9. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: 

    • A.10–5  M    
    • B.10–9 M        
    • C.1,5.10–5M        
    • D.9M
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 94564

    Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ? 

    • A.6HCl + Fe2O3 →  2FeCl3  + 3H2O   
    • B.H2SO4 + 2NaOH →  Na2SO4 + 2H2O
    • C.Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3  + H2O        
    • D.H2SO4 + BaCl2 → BaSO4  + 2HCl
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 94565

    Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch: 

    • A.H+, NH4+, SO42–, Cl 
    • B.Fe3+, NO3, Mg2+, Cl
    • C.NH4+, OH, Fe3+, Cl– .                        
    • D.Na+, NO3, Mg2+, Cl– .
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 94566

    Trộn 600ml dd HCl 1M với 400 ml dd NaOH 1,25M thu được 1 lít dd X. pH của dd X bằng 

    • A.2    
    • B.1      
    • C.0,7                 
    • D.1,3
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 94567

    Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi tan trong nước ? 

    • A.HCl             
    • B.C2H5OH          
    • C.MgCl2                          
    • D.Ba(OH)2
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 94568

    Phương trình phân tử: 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2 có phương trình ion rút gọn sau? 

    • A.Na + Cl –   → NaCl .    
    • B.2NaOH + Cu2+ → 2Na+ + Cu(OH)2.
    • C.2OH –  + CuCl2 → 2Cl –  + Cu(OH)2.          
    • D.Cu2+  +  2OH –  → Cu(OH)2.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 94569

    Khi đổ KOH đến dư vào dd H3PO4, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối 

    • A.K3PO4 và K2HPO4     
    • B.KH2PO4
    • C.K3PO4        
    • D.K3PO4 và KH2PO4
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 94570

    Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat 

    • A. quỳ tím
    • B.Dung dịch NaOH
    • C.Dung dịch AgNO       
    • D.Dung dịch NaCl
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 94571

    Trộn 50 ml dd H3PO4 1M với V ml dd KOH 1M thu được một muối trung hoà. Giá trị nhỏ nhất của V là: 

    • A.200   
    • B.170  
    • C.150    
    • D.300
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 94572

    Cho 100 ml dd NaOH 1M tác dụng với 50 ml dd H3PO4 1M, dd muối thu được có nồng độ mol: 

    • A.0,55 M 
    • B.0,33 M 
    • C.0,22 M      
    • D. 0,66 M
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 94573

    Loại phân đạm nào sau đây có đọ dinh dưỡng cao nhất ? 

    • A. (NH4)2SO4.   
    • B. CO(NH2)2.   
    • C.NH4NO3.       
    • D.NH4Cl.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 94574

    Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là : 

    • A.32,33%
    • B.31,81%
    • C.46,67%     
    • D.63,64%
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 94575

    Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? 

    • A.KCl 
    • B.NH4NO3
    • C.NaNO      
    • D.K2CO3
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 94576

    Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây: 

    • A.Muối ăn
    • B.Thạch cao
    • C.Phèn chua     
    • D.Vôi sống
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 94577

    Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N: 

    • A.152,2  
    • B.145,5
    • C.160,9       
    • D.200,0
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 94578

    Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Hàm lượng % KCl trong phân bón đó: 

    • A.72,9   
    • B.76     
    • C.79,2      
    • D.75,5

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?