Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 161012
Anion nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?
- A.NO3-
- B.SO42-
- C.Cl-
- D.CO32- .
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 161014
Chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi xương bị gãy là
- A.CaSO4.H2O.
- B.CaSO4.
- C.CaSO4.5H2O.
- D.CaSO4.2H2O.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 161016
Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
- A.Be.
- B.Ba.
- C.K.
- D.Na.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 161018
Phương pháp nào sau đây chỉ làm mềm nước cứng tạm thời?
- A.Kết tủa.
- B.Cất nước.
- C.Đun sôi.
- D.Trao đổi ion.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 161019
Những đồ vật bằng nhôm không phản ứng với nước vì
- A.nhôm thụ động với nước.
- B.có một lớp màng mỏng Al2O3 rất bền chắc.
- C.có Al(OH)3 bảo vệ.
- D.nhôm kém hoạt động
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 161021
Dãy các chất nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại?
- A.Ca, Na, K.
- B.Na, Mg, Al.
- C.Mg, Na, Al.
- D.Na, Al, Mg.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 161023
Kim loại nhôm không phản ứng với
- A.dung dịch NaOH.
- B.Fe2O3 (t0 cao).
- C.dung dịch H2SO4 đặc nguội.
- D.dung dịch HNO3 loãng.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 161025
Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 thì
- A.xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó tan dần.
- B.xuất hiện kết tủa trắng keo.
- C.dung dịch thu được trong suốt.
- D.không có hiện tượng xảy ra
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 161027
Kết luận nào sau đây không đúng đối với nhôm?
- A.Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Mg.
- B.Kim loại có tính lưỡng tính.
- C.Nguyên tố khối p.
- D.Lớp ngoài cùng có 3 electron.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 161029
Trong quá trình điện phân nóng chảy KCl, ở anot xảy ra quá trình
- A.ion K+ bị oxi hóa.
- B.ion K+ bị khử.
- C.ion Cl- bị khử.
- D.ion Cl- bị oxi hóa.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 161031
Dãy các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
- A.CaCO3, Al(OH)3, Al.
- B.Al(OH)3, NaHCO3, Mg(OH)2
- C.Al, Na2CO3, Al2O3.
- D.Al2O3, NaHCO3, Al(OH)3.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 161033
Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
- A.2Al + 3H2SO4 đặc → Al2(SO4)3 + 3H2.
- B.2Al + 3H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2.
- C.2Al + 6HNO3 loãng → 2Al(NO3)3 +3H2.
- D.Al + 6HNO3 đặc nguội → Al(NO3)3 +3NO2 +3H2O
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 161035
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron [Ar]4s1 .Trong bảng tuần hoàn X thuộc
- A.chu kì 4, nhóm IA.
- B.chu kì 3, nhóm IIA.
- C.chu kì 4, nhóm VIIIA.
- D.chu kì 1, nhóm IVA.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 161037
Ngâm một là Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vài giọt dung dịch X thì thấy bọt khí thoát ra rất nhiều và nhanh. Chất tan trong X là
- A.H2SO4.
- B.FeSO4.
- C.NaOH.
- D.MgSO4.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 161039
Thuốc thử duy nhất để nhận biết các chất rắn sau: Al, Al2O3, Mg là
- A.dung dịch CuSO4.
- B.dung dịch NaOH.
- C.nước.
- D.dung dịch HCl.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 161041
Điện phân nóng chảy một muối clorua kim loại hóa trị II. Sau thời gian điện phân ở catot thu được 0,8g kim loại ở anot thu 448 ml khí (đkc). Công thức của muối là (Cho Cu=64, Mg=24, Ca=40, Sr=87, Ba=137)
- A.CuCl2.
- B.MgCl2.
- C.CaCl2.
- D.BaCl2
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 161043
Cho 1,24 gam hỗn hợp Na, K tan hoàn toàn trong 2 lít H2O thấy thoát ra 0,448 lít khí(đktc) và thu được dung dịch X. Thành phần phần trăm khối lượng của K trong hỗn hợp đầu là (Cho Na=23, K=39)
- A.54,5%.
- B.62,9%.
- C.37,1%.
- D.39,0%.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 161045
Hoà tan hết hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ ở 2 chu kì liên tiếp nhau bằng lượng dư dung dịch HCl thu được 25,35 gam hỗn hợp 2 muối và 5,6 lít khí (đkc). Hai kim loại kiềm thổ là
- A.Be và Mg.
- B.Mg và Ca.
- C.Ca và Sr.
- D.Sr và Ba
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 161046
Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào nước. Để trung hòa dung dịch sau phản ứng cần V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là (Na = 23)
- A. 200.
- B.100.
- C.40.
- D.50.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 161048
Hòa tan 11,2 gam CaO vào lượng H2O dư được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch X là (Cho O = 16, Ca = 27)
- A.0,2 lít.
- B.8,4 lít.
- C.4,48 lít.
- D.0,1 lít.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 161050
Trong một cốc nước cứng có chứa 0,02 mol Na+ , 0,02 mol Mg2+, 0,04 mol Cl- , 0,04 mol HCO3- và x mol Ca2+. Giá trị của x là
- A. 0,02 mol.
- B.0,01 mol.
- C.0,03 mol.
- D.0,04 mol.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 161052
Hoà tan 0,9 gam một kim loại X vào dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O duy nhất (đkc). Kim loại X là (Zn=65, A l=27, Ca=40, Mg=24)
- A. Zn.
- B.Ca.
- C.Mg.
- D.Al.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 161054
Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là (O=16, A l=27, Fe=56)
- A.1,08.
- B.0,81.
- C.1,75.
- D.5,45
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 161056
Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch có các chất
- A.Na2CO3.
- B.NaHCO3.
- C.NaOH, Na2CO3.
- D.NaHCO3, Na2CO3.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 161058
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa hỗn hợp AlCl3 và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)
Tỷ lệ b : a có giá trị là
- A.4,125.
- B.3,725.
- C.5,450.
- D.2,750.