Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 93696
Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
- A.ion trái dấu.
- B.anion (ion âm).
- C.cation (ion dương).
- D.chất.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 93697
Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?
- A.Môi trường điện li.
- B.Dung môi không phân cực.
- C.Dung môi phân cực.
- D.Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 93698
Phát biểu nào sau đây sai?
- A.Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
- B.Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
- C.Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
- D.Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 93699
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
- A.MgCl2.
- B.HClO3.
- C.Ba(OH)2.
- D.C6H12O6 (glucozơ).
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 93700
Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
- A.Cu(OH)2, NaCl, HCl, C2H5OH.
- B.Na2SO4, NaNO3, H2SO4, C6H12O6.
- C.NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.
- D.NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2, CH3COOH.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 93701
Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
- A.H+, CH3COO-.
- B.H+, CH3COO-, H2O.
- C.CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
- D.CH3COOH, CH3COO-, H+.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 93702
Phương trình điện li viết đúng là:
- A.NaCl → Na+ + Cl-
- B.CH3COOH → CH3COO- + H+
- C.C2H5OH → C2H5+ + OH-
- D.Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH-
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 93703
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,05 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
- A.HCl.
- B.HBr.
- C.HI.
- D.HF.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 93704
Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
- A.[H+] < 0,10M.
- B.[H+] > [NO3-].
- C.[H+] < [NO3-].
- D.[H+] = 0,10M.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 93705
Muối nào sau đây là muối axit?
- A.NH4NO3.
- B.Na3PO4.
- C.Ca(HCO3)2.
- D.CH3COOK.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 93706
Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
- A.Al(OH)3.
- B.(NH4)2CO3.
- C.Na2CO3.
- D.NaHCO3.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 93707
Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng?
- A.d < c< a <b.
- B.c < a< d <b.
- C.a < b < c <d.
- D.b < a < c <d.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 93708
Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
- A.HCl.
- B.K3PO4.
- C.KBr.
- D.HNO3.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 93709
Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
- A.HCl.
- B.NaOH.
- C.H2SO4.
- D.BaCl2.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 93710
Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
- A.AlCl3 và CuSO4.
- B.HCl và AgNO3.
- C.NaAlO2 và HCl.
- D.NaHSO4 và NaHCO3.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 93711
Trong dung dịch, ion CO32- cùng tồn tại với các ion nào sau đây?
- A.Fe2+, Zn2+, Al3+ .
- B.Cu2+, Mg2+, Al3+.
- C.NH4+, Na+, K+.
- D.Fe3+, HSO4-.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 93712
Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:
- A.xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
- B.xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần.
- C.xuất hiện kết tủa màu xanh.
- D.xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 93713
Cho phản ứng sau: X + Y → BaCO3 + CaCO3 + H2O. Vậy X, Y lần lượt là:
- A.Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.
- B.Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
- C.Ba(OH)2 và CaCO3.
- D.BaCO3 và Ca(HCO3)2.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 93714
Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
- A.FeS + HCl → FeCl2 + H2S.
- B.H2SO4 đặc + Mg → MgSO4 + H2S + H2O.
- C.K2S + HCl → H2S + KCl.
- D.BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 93715
Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên
- A.NaNO3.
- B.NaCl.
- C.Ba(OH)2.
- D.NH3.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 93716
Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
X, Y, Z lần lượt là:
- A.Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
- B.FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
- C.NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
- D.NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 93717
Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là
- A.0,45M.
- B.0,90M.
- C.1,35M.
- D.1,00M.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 93718
Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
- A.0,23M.
- B.1M.
- C.0,32M.
- D.0,1M.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 93719
Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thì trung hoà vừa đủ. Gía trị của V là:
- A.0,180.
- B.0,190.
- C.0,170.
- D.0,140.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 93720
Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
- A.4
- B.3
- C.2
- D.1
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 93721
Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH bằng
- A.1,2.
- B.1,0.
- C.12,8.
- D.13,0.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 93722
Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp Ba(OH)2 bM và KOH 0,05M, thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 12. Giá trị của a và b lần lượt là
- A.0,01M và 0,01M.
- B.0,02M và 0,04M.
- C.0,04M và 0,02M.
- D.0,05M và 0,05M.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 93723
Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol ; 0,15 mol và 0,05 mol . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
- A.33,8 gam.
- B.28,5 gam.
- C.29,5 gam.
- D.31,3 gam.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 93724
Dung dịch X gồm 0,3 mol K+; 0,6 mol Mg2+; 0,3 mol Na+; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
- A.SO42- và 169,5.
- B.CO32- và 126,3.
- C.SO42- và 111,9.
- D.CO32- và 90,3.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 93725
Có 100 ml dung dịch X gồm: NH4+, K+, CO32–, SO42–. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 6,72 lít (đktc) khí NH3 và 43 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
- A.24,9.
- B.44,4.
- C.49,8.
- D.34,2.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 93726
Từ 120 kg FeS2 có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO498% (d = 1,84 gam/ml)?
- A.120 lit.
- B.114,5 lit.
- C.108,7 lit.
- D.184 lit.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 93727
Hấp thu hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) cào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lit, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
- A.1,6.
- B.1,2.
- C.1,0.
- D.1,4.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 93728
Hòa tan vào nước 3,38 gam hỗn hợp muối cacbonat và muối hiđrocacbonat của một kim loại hóa trị I. Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,672 lít khí (đktc) bay ra. Số mol muối cacbonat trong hỗn hợp trên là
- A.0,2.
- B.0,02.
- C.0,1.
- D.0,01.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 93729
Dung dịch X chứa các ion: Ca2+ ,Na+ , HCO3- và Cl , trong đó số mol của Cl- là 0,1. cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
- A.9,21.
- B.9,26.
- C.8,79.
- D.7,47.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 93730
Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a và m tương ứng là
- A.0,08 và 4,8.
- B.0,04 và 4,8.
- C.0,14 và 2,4.
- D.0,07 và 3,2.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 93731
Dung dịch X chứa 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y chứa CO4- , NO3- và y mol H+ , tổng số mol ClO và NO là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z cố pH (bỏ qua sự diện li của H2O là
- A.12.
- B.2.
- C.1.
- D.13.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 93732
Lấy a gam P2O5 cho tác dụng với 338 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 3a gam chất rắn. Giá trị của a là
- A.11,36.
- B.17,04.
- C.12,78.
- D.14,20.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 93733
Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu được dung dịch X. cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem ung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
- A.16,83.
- B.21,67.
- C.71,91.
- D.48,96.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 93734
Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch Mg(HCO3)2 0,15M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
- A.0,87.
- B.2,37.
- C.3,87.
- D.2,76.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 93735
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
- A.9,85.
- B.11,82.
- C.19,70.
- D.17,73.