Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa 12 năm 2019 - 2020 Trường THPT Phan Đăng Lưu

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 149757

    Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

    • A.NaOH   
    • B.AgNO3/NH3     
    • C.dung dịch brom.  
    • D.Cu(OH)2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 149759

    Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2

    • A.4
    • B.3
    • C.6
    • D.5
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 149761

    Nhận xét sai khi so sánh tinh bột và xenlulozơ là:

    • A.Cả hai đều là hợp chất cao phân tử thiên nhiên.  
    • B.Chúng đều có trong tế bào thực vật.
    • C.Cả hai đều không tan trong nước. 
    • D.Chúng đều là những polime có mạch không phân nhánh.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 149763

    Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhóm chức anđehit, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

    • A.AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng    
    • B.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
    • C.kim loại Na     
    • D.tạo este chứa 5 gốc axit
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 149765

    Khi cho 0,3 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 24 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 57,4 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là:

    • A.4
    • B.6
    • C.2
    • D.5
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 149767

    Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

    • A.C15H31COONa và etanol. 
    • B.C17H35COONa và glixerol.
    • C.C17H35COOH và glixerol.   
    • D.C15H31COOH và glixerol.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 149769

    Đun nóng dd chứa 54g glucozơ  với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là

    • A.48,6    
    • B.32,4     
    • C.64,8   
    • D.24,3g.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 149771

    Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 34,56 gam Ag.Hiệu suất của quá trình là 80%.Giá trị m là

    • A.17,1. 
    • B.34,2.    
    • C.21,888 .   
    • D.68,4.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 149774

    Cho sơ đồ chuyển hoá sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

    Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat.  Các chất Y,Z trong sơ đồ trên lần lược là :

    • A.C2H5OH,CH3COOH.
    • B.C2H4,CH3COOH. 
    • C.CH­­3COOH,CH3OH.  
    • D.CH3COOH,C2H5OH.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 149775

    Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất các phản ứng este hoá là

    • A.62,50% 
    • B.31,25%  
    • C.50,00%     
    • D.40,00%
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 149777

    Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

    • A.Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
    • B.Chất béo không tan trong nước.
    • C.Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
    • D.Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 149779

    Cho m gam hỗn hợp X gồm tinh bột và glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác,thủy phân m gam hỗn hợp X trong môi trường axit, với hiệu suất  là 60% , thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y, thu được dung dịch Z, sau đó cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 34,56 gam Ag. Giá trị m là

    • A.33,3   
    • B.17,1      
    • C.50,4    
    • D.34,2
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 149782

    Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng mỗi giai đoạn lên men đạt 80%.

    • A.295,3 kg  
    • B.300 kg    
    • C.290 kg 
    • D.236,25 kg
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 149784

    Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

    Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
    T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ
    Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
    X, Y,T Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
    Z Dung dịch Iot Dung dịch màu xanh tím

    X, Y, Z, T lần lượt là:

    • A.Saccarozơ, Axit axetic, glucozơ, tinh bột  
    • B.Saccarozơ, glucozơ, tinh bột, Axit axetic.
    • C.Tinh bột, glucozơ, glixerol, Axit axetic.  
    • D.Saccarozơ, glucozơ, tinh bột,glixerol.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 149786

    Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của este ?

    • A.Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước.
    • B.Este thường nặng hơn nước, không hoà tan được chất béo.
    • C.Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước.
    • D.Este thường nặng hơn nước, hoà tan được nhiều loại hợp chất hữu cơ.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 149788

    Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây ?

    • A.xà phòng hoá.  
    • B.cô cạn ở nhiệt độ cao.   
    • C.làm lạnh.       
    • D.hiđro hoá (Ni, t°).
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 149790

    Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (Mx < MY) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức cấu tạo của X là

    • A.HCOOC2H5.  
    • B.CH3COOC2H5.  
    • C.C2H5COOH.     
    • D.CH3COOH.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 149792

    Cho các chất : CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5.Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

    • A.C2H5OH,  CH3COOH, CH3COOC2H5,.
    • B.CH3COOC2H5, CH3COOH, C2H5OH.
    • C.CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH.   
    • D.C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3COOH.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 149794

    Metyl propionat là tên gọi của hợp chất

    • A.C3H7COOCH3.    
    • B.C2H5COOCH3.   
    • C.CH3COOC3H7.   
    • D.CH3COOC2H5.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 149796

    Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

    • A.18,38 gam.  
    • B.17,80 gam.   
    • C.16,68 gam.       
    • D.18,24 gam.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 149797

    Khối lượng của TB cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)

    • A.4,5kg.     
    • B.6,0 kg.  
    • C.5,4kg.     
    • D.5,0kg.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 149798

    Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 149799

    Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

    • A.glicogen.   
    • B.tinh bột.   
    • C.xenlulozơ.     
    • D.saccarozơ.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 149800

    Hai chất đồng phân của nhau là

    • A.glucozơ và saccarozơ.
    • B.fructozơ và tinh bột. 
    • C.tinh bột  và xenlulozơ.   
    • D.fructozơ và glucozơ.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 149801

    Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96%, D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít ?

    • A.1,439 
    • B.14,390.   
    • C.15,000. 
    • D.24,390.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 149802

    Khi cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường thì xảy ra hiện tượng

    • A.Tạo kết tủa trắng sáng       
    • B.kết tủa tan, tạo dung dịch đồng nhất
    • C.có khí thoát ra, tạo dung dịch xanh lam 
    • D.kết tủa tan, tạo dung dịch xanh lam
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 149803

    Phát biểu đúng

    • A.Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
    • B.Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
    • C.Pứ thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
    • D.Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 149804

    Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit

    • A.H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH   
    • B.H2N-CH2CH2CONH-CH2-COOH
    • C.H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH
    • D.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 149805

    Trung hòa 1 mol \(\alpha  - \) amino axit X cần 1mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo là 28,286% về khối lượng. CTCT của X là

    • A.H2N-CH2-CH2-COOH  
    • B.H2N-CH2- CH(NH2)-COOH
    • C.CH3-CH(NH2)-COOH.  
    • D.H2N-CH2-COOH
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 149806

    Cho m gam anilin phản ứng hoàn toàn với dd brom dư, sau phản ứng thu được m + 35,55 gam kết tủa trắng. Giá trị  m là

    • A.74,25   
    • B.13,95  
    • C.49,50     
    • D.20,95
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 149807

    Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là

    • A.X, Y, Z.   
    • B.X, Y, T.  
    • C.X, Y, Z, T       
    • D.Y, Z, T.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 149808

    X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2?

    • A.2,8 mol   
    • B.3,375 mol    
    • C.1,875 mol   
    • D.2,025 mol
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 149809

    Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?

    • A.Không tan trong xăng và benzen 
    • B.Không thấm khí và nước
    • C.Tính đàn hồi  
    • D.Không dẫn điện và nhiệt
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 149810

    Nhận định nào sau đây không đúng?

    • A.Protein dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
    • B.Lòng trắng trứng tác dụng với  Cu(OH)2 cho sản phẩm màu tím.
    • C.Lớp váng nổi lên khi nấu thịt, cá là hiện tượng đông tụ protein.
    • D.Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa do bị lên men làm đông tụ protein.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 149811

    Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 6,72 lít khí CO2, 1,12 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là

    • A.C4H9N.    
    • B.C3H9N.   
    • C.C2H7N.  
    • D.C3H7N.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 149812

    Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần

    • A.C6H5NH2<C2H5NH2<NH3  
    • B.C2H5NH2<NH3< C6H5NH2
    • C.C6H5NH2<NH3<C2H5NH2   
    • D.NH3<C2H5NH2<C6H5NH2
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 149813

    Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là:

    • A.121 và 152.   
    • B.121 và 114. 
    • C.113 và 152. 
    • D.113 và 114.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 149814

    Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là

    • A.C3H7NHvà C4H9NH2    
    • B.C2H5NHvà C3H7NH2.
    • C.CH3NHvà C2H5NH2.  
    • D.CH3NHvà (CH3)3N.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 149815

    Amino axit NH2-CH2-COOH có tên gọi là

    • A.Axit glutamic    
    • B.Valin   
    • C.Glyxin      
    • D.Alanin
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 149816

    Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dd: glucozơ; etanol và lòng trắng trứng là

    • A.Cu(OH)2/NaOH  
    • B.dd AgNO3/NH3   
    • C.dd NaOH    
    • D.Br2

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?