Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 12 năm 2018-2019 trường THPT Phan Chu Trinh

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 200791

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

    • A.Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
    • B.Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
    • C.Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
    • D.Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 200792

    Phát biểu nào sau là đúng nhất ?

    • A.Record  là tổng số hàng của bảng  
    • B.Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng
    • C.Table gồm các cột và hàng
    • D.Field là tổng số cột trên một bảng
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 200793

    Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

    • A.Yes/No
    • B.Boolean
    • C.True/False
    • D.Date/Time
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 200794

    Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải  chọn loại nào?

    • A.Number
    • B.Currency
    • C.Text
    • D.Date/time
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 200795

    Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường  “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.

    • A.Number 
    • B.Text
    • C.Yes/No
    • D.Auto Number
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 200796

    Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...

    • A.AutoNumber 
    • B.Yes/No
    • C.Number
    • D.Currency
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 200797

    Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?

    • A.Text
    • B.Currency
    • C.Longint
    • D.Memo
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 200798

    Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.

    • A.Access báo lỗi
    • B.Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
    • C.Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự
    • D.Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 200799

    Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào ?

    • A.Giảm xuống
    • B.Không đổi
    • C.Tăng lên
    • D.Không tăng, không giảm
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 200800

    Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

    • A.Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính
    • B.Trường khóa chính có thể nhận giá trị  trùng nhau
    • C.Trường khóa chính có thể để trống
    • D.Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 200801

    Thành phần cơ sở của Access là:

    • A.Table
    • B.Field
    • C.Record
    • D.Field name
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 200802

    Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn:

    • A.Queries
    • B.Reports 
    • C.Tables
    • D.Forms
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 200803

    Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:

    • A.Character 
    • B.String
    • C.Text
    • D.Currency
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 200804

    Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:

    • A.Day/Type
    • B.Date/Type
    • C.Day/Time
    • D.Date/Time
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 200805

    Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:

     

    • A.Click vào nút     
    • B.Bấm Enter
    • C.Click vào nút 
    • D.Click vào nút 
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 200806

    Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

    • A.Nháy nút ​, rồi nháy đúp Design View
    • B.Nhấp đúp <tên bảng>
    • C.Nháy đúp vào Create Table in Design View
    • D.A hoặc C
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 200807

    Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?

    • A.Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường
    • B.Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)
    • C.Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties)
    • D.Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 200808

    Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:

    • A.File Name
    • B.Field Name
    • C.Name Field
    • D.Name
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 200809

    Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:

    • A.Field Type
    • B.Description
    • C.Data Type
    • D.Field Properties
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 200810

    Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:

    • A.Khóa chính
    • B.Bản ghi chính
    • C.Kiểu dữ liệu
    • D.Trường chính
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 200811

    Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:

    • A.Edit à Primary key
    • B.Nháy nút 
    • C.A và B
    • D.A hoặc B
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 200812

    Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh

     

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 200813

    Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ...........® Primary Key

    • A.Insert
    • B.Edit
    • C.File
    • D.Tools
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 200814

    Hãy chọn phương án đúng. Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:

    • A.Một trong những tính chất của trường thay đổi.
    • B.Tên trường thay đổi.
    • C.Kiểu dữ liệu của trường thay đổi.
    • D.Tất cả các phương án trên.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 200815

    Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện:

    • A.File → Save 
    • B.Nháy nút
    • C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
    • D.A hoặc B hoặc C
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 200816

    Để mở bảng ở chế độ thiết kế, chọn tên bảng rồi thực hiện…

    • A.Nhấn phím ENTER
    • B.File → Open
    • C.Nháy nút 
    • D.Nháy nút 
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 200817

    Hãy chọn phương án đúng nhất. Thay đổi cấu trúc bảng là:

    • A.Thêm trường mới.
    • B.Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất, …).
    • C.Xóa trường.
    • D.Tất cả các thao tác trên.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 200818

    Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

    • A.Create table by using wizard
    • B.Create Table in Design View
    • C.File/open/<tên tệp CSDL>
    • D.File/new/Blank Database
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 200819

    Bảng đang hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

    • A.Insert/Rows
    • B.Create Table by Using Wizard   
    • C.File/New/Blank Database
    • D.File/New
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 200820

    Trong khi tạo cấu trúc bảng, tính chất của trường được khai báo tại mục...

    • A.Field Properties
    • B.Field Name 
    • C.Data Type
    • D.Description

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?