Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT An Minh

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 21130

    Bộ mã Unicode có thể mã hóa được bao nhiêu kí tự?

    • A.255.   
    • B.256.    
    • C.65535.      
    • D.65536.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 21131

    Chọn câu SAI.

    • A.Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng tin học không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
    • B.Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao.
    • C.Giá thành máy tính ngày càng hạ.
    • D.Học tin học là học sử dụng máy vi tính.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 21132

    Số thập phân 15 có biểu diễn trong hệ nhị phân là

    • A.0111.      
    • B.1111.      
    • C.1010.   
    • D.1011.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 21133

    Thiết bị trong hình bên có tên gọi là

    • A.ROM.          
    • B.Network Card.      
    • C.RAM.   
    • D.CPU.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 21134

    Bộ phận nào sau đây KHÔNG có trong bộ xử lí trung tâm (CPU)?

    • A.CU-Control Unit.  
    • B.DD-RAM.   
    • C.Cache.   
    • D.Register.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 21135

    Thiết bị nào sau đây KHÔNG cùng loại với những thiết bị còn lại?

    • A.Máy in.   
    • B.Con chuột.      
    • C.Máy quét.      
    • D.Bàn phím.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 21136

    Tên file nào dưới đây là KHÔNG hợp lệ trong hệ điều hành Windows?

    • A.Ghost Friend.E01.mkv    
    • B.Chiếc lá thu phai – Quang Dũng.mp3
    • C.“Tom&Jerry”-Part2.avi        
    • D.Sinh-hoc-phan-tu_2.xhtml
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 21137

    Chọn câu ĐÚNG.

    • A.Tên tệp luôn bắt buộc phải có phần mở rộng.
    • B.Trong Windows, tên tệp được phép có tối đa 256 kí tự.
    • C.Phần mở rộng của tệp được hệ điều hành sử dụng để phân loại tệp.
    • D.Trong một tệp có thể chứa nhiều tệp con.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 21138

    Cho đường dẫn E:\Music\C-Pop\WangLeeHom\HeartBeat.mp3. Chọn câu SAI.

    • A.E:\ là kí hiệu thư mục gốc của ổ đĩa lôgic E.
    • B.C-Pop là thư mục cha của thư mục WangLeeHom.
    • C.Trong thư mục WangLeeHom chỉ có một file duy nhất tên là HeartBeat.mp3.
    • D.C-Pop là thư mục con của thư mục Music.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 21139

    Tệp nào sau đây là tệp dữ liệu ảnh?

    • A.Data1.pdf    
    • B.010203.png      
    • C.xtXX.mht       
    • D.Setup.exe
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 21140

    Lợi ích lớn nhất của việc tin học hóa xã hội là

    • A.phát triển thương mại điện tử, xây dựng xã hội tiêu thụ mạnh.
    • B.xây dựng ý thức bảo vệ thông tin trong cộng đồng.
    • C.nâng cao năng suất lao động, cải thiện chất lượng cuộc sống.
    • D.xây dựng nền công nghiệp giải trí hấp dẫn, rẻ tiền.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 21141

    Phần mềm xử lí hình ảnh Adobe Photoshop là

    • A.phần mềm ứng dụng.   
    • B.phần mềm hệ thống.
    • C.tiện ích hệ thống.      
    • D.phần mềm công cụ.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 21142

    Trong hệ nhị phân, tổng của hai số 101 và 11 là

    • A.1000.   
    • B.1011.    
    • C.1010.       
    • D.1100.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 21143

    Chọn câu ĐÚNG.

    • A.Mọi bài toán đều có thể giải bằng máy vi tính.
    • B.Mỗi bài toán luôn có duy nhất một thuật toán để giải.
    • C.Một thuật toán đúng đòi hỏi phải có tính dừng.
    • D.Output là dữ liệu cần để giải bài toán.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 21144

    Chọn câu SAI.

    • A.1 byte = 8 bit.      
    • B.Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là bit.
    • C.1 kilobyte = 1000 byte.   
    • D.Trong máy tính, thông tin được mã hóa thành một dãy bit.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 21145

    Theo phân loại phần mềm, chương trình diệt virus Norton Antivirus là

    • A.phần mềm ứng dụng.      
    • B.phần mềm hệ thống.
    • C.tiện ích hệ thống.     
    • D.phần mềm công cụ.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 21146

    Mã ASCII của kí tự “A” là 01000001. Mã ASCII của kí tự “C” là

    • A.01000010.        
    • B.01000011.   
    • C.01000100.       
       
    • D.01000101.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 21148

    Phần cứng (Hardware) là

    • A.máy tính và một số thiết bị liên quan.   
    • B.chương trình ứng dụng và chương trình hệ thống.
    • C.máy tính và người điều khiển.        
    • D.máy tính và các chương trình cài đặt trong máy.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 21150

    Sản phẩm nào sau đây KHÔNG phải là ngôn ngữ lập trình?

    • A.Visual Basics.NET     
    • B.C++.     
    • C.Java.              
    • D.Microsoft Frontpage.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 21152

    Cho thuật toán sau.

    Bước 1. Nhập hai số thực a, b.

    Bước 2. Gán a:= a + b; b:= a – b; a:= a – b.

    Bước 3. Xuất a, b rồi kết thúc.

    Nếu cho Input a = 1, b = 100 thì Output ta nhận được là

    • A.a = 100, b = 1.    
    • B.a = 1, b = 100.     
    • C.a = 101, b = 1. 
    • D.a = 101, b = 100.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 21155

    Trong hệ điều hành Windows 7, thư mục có tên gọi là

    • A.folder.   
    • B.directory.      
    • C.file.      
    • D.path.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 21157

    Thiết bị trong hình bên có tên gọi là

    • A.đĩa cứng.     
    • B.đĩa mềm.         
    • C.đĩa flash.     
    • D.CPU.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 21159

    Nội dung nào dưới đây KHÔNG có trong thông tin về một lệnh trong hoạt động của máy tính?

    • A.Địa chỉ của lệnh trong ô nhớ.    
    • B.Mã của thao tác cần thực hiện.
    • C.Địa chỉ các ô nhớ có liên quan.     
    • D.Tên phần mềm xử lí lệnh.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 21161

    Biểu diễn của số thập phân 32 trong hệ đếm cơ số 16 là

    • A.10
    • B.1F
    • C.20
    • D.100
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 21163

    Cho thuật toán sau:

    Bước 1. Nhập số nguyên dương N.

    Bước 2. Gán i:= 1; Tich:= 1.

    Bước 3. Nếu i > N thì chuyển sang bước 5.

    Bước 4. Gán Tich:= Tich*i; i:= i + 1 rồi quay lại bước 3.

    Bước 5. Đưa ra Tich rồi kết thúc.

    Nếu cho Input N = 5, thì Output ta nhận được là

    • A.Tich = 5.      
    • B.Tich = 10.       
    • C.Tich = 120.    
    • D.Tich = 24.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 21165

    Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:

    • A.Chọn lệnh File/ Save      
    • B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
    • C.Cả A và B đều đúng       
    • D.Cả A và B đều sai
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 21167

    Để thay đổi kiểu chữ của một nhóm kí tự đã chọn ta thực hiện lệnh Format  Font và chọn kiểu chữ trong ô:

    • A.Font Style         
    • B.Font    
    • C.Size       
    • D.Small caps
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 21169

    Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím

    • A.Shift       
    • B.End    
    • C.Delete       
    • D.Back Space
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 21171

    Muốn định dạng dữ liệu trong M.Word, trước hết ta phải:

    • A.Edit/ Copy       
    • B.Edit/ Paste     
    • C.Xóa dữ liệu     
    • D.Bôi đen (chọn) dữ liệu
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 21173

    Lệnh Edit/Paste tương đương với tổ hợp phím:

    • A.Ctrl + X          
    • B.Ctrl + V   
    • C.Ctrl + O   
    • D.Ctrl + C
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 21175

    Điền vào chỗ trống (….) trong câu sau: “ Mạng máy tính chỉ hoạt động được  khi các … trong mạng được … với nhau và tuân thủ các… thống nhất”

    • A.máy tính / kết nối vật lý / quy tắc truyền thông   
    • B.kết nối vật lý / quy tắc truyền thông / máy tính.
    • C.máy tính / quy tắc truyền thông / kết nối vật lý    
    • D.quy tắc truyền thông / kết nối vật lý / máy tính
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 21177

    Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…): ………cung cấp tài nguyên chung cho người dùng mạng.

    • A.tài nguyên chung          
    • B.máy chủ        
    • C.máy khách      
    • D.máy con
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 21179

    Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

    • A.Tính toán và lập bản         
    • B.Tạo các tệp đồ họa
    • C.Soạn thảo văn bản     
    • D.Chạy các chương trình ứng dụng khác
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 21181

    Phông chữ Time New Roman thuộc bảng mã :

    • A.VNI   
    • B.Unicode    
    • C.TCVN3       
    • D.ASCII
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 21183

    Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để:

    • A.Căn lề giữa cho đoạn văn bản      
    • B.Căn lề trái cho đoạn văn bản
    • C.Căn đều 2 bên cho đoạn văn bản       
    • D.Căn lề phải cho đoạn văn bản
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 21186

    Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (…): Máy khách chạy các chương trình ứng dụng và có thể yêu cầu ………cung cấp……..

    • A.máy khách/ tài nguyên chung       
    • B.máy chủ/máy khách
    • C.tài nguyên chung/máy chủ         
    • D.máy chủ/ tài nguyên chung
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 21189

    Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:

    • A.Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet  
    • B.Nguy cơ lây nhiễm virut
    • C.Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet   
    • D.Cả a,b,c
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 21192

    Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ:

    • A.Để biết tổng số máy tính trên Internet.    
    • B.Để tăng tốc độ tìm kiếm
    • C.Để xác định duy nhất máy tính trên mạng  
    • D.Để xác định máy đang truy cập
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 21195

    Để tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện lệnh:

    • A.Table Merge cell            
    • B.TableSplit cell
    • C.FormatSplit cell      
    • D.Các câu trên sai
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 21197

    Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có:

    • A.Điểm truy cập không dây WAP  
    • B.Mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng không dây
    • C.Môđem         
    • D.A và B

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?