Câu hỏi Trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 56545
Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào :
- A.Thận, cầu thận, bóng đái
- B.Thận, ống thận, bóng đái
- C.Thận, bóng đái, ống đái
- D.Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 56546
Cấu tạo của thận gồm :
- A.Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
- B.Phần vỏ, phần tủy, bể thận
- C.Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận
- D.Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 56547
Cơ quan phân tích bao gồm các bộ phận :
- A.Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, bộ phận phân tích
- B.Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, nơron li tâm
- C.Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tích, nơron hướng
- D.Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 56548
Cấu tạo của tai gồm
- A.Màng nhĩ, màng cứng, màng mạch
- B.màng nhĩ, vòi nhĩ, màng lưới
- C.Vành tai, ống tai, màng nhĩ, vòi nhĩ
- D.Vành tai, ống tai, màng nhĩ, vòi nhĩ, màng lưới
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 56549
Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các lớp da:
Cột A
Kết quả Cột B 1. Lớp biểu bì.
2. Lớp bì.
3. Lớp mỡ dưới da.
1.....
2.....
3.....
a. Là lớp nệm chống ảnh hưởng cơ học, chống mất nhiệt khi trời rét.
b. Cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt.
c. Bảo vệ.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 56550
Khẩu phần là gì? Nguyên tắc lập khẩu phần?
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 56551
Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 56552
Trình bày cấu tạo ngoài của Đại não?
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 56553
a. Cận thị là do nguyên nhân nào? Khắc phục tật cận thị bằng cách nào?
b. Vì sao học sinh bị cận thị ngày càng nhiều? Từ những nguyên nhân đó em có biện pháp nào để phòng tránh tật cận thị? -
Câu 10:
Mã câu hỏi: 56554
Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện