Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 14498

    Quá trình giảm phân diễn ra ở

    • A.tế bào sinh trưởng.
    • B.tế bào sinh dục chín.
    • C.tế bào sinh dưỡng.
    • D.tế bào sinh dục sơ khai.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 14499

    Trong nguyên phân, các nhiễm sắc tử tách nhau ra ở tâm động và tiến về 2 cực của tế bào diễn ra ở kì nào?

    • A.Kì sau.
    • B.Kì giữa.
    • C.Kì cuối.
    • D.Kì trung gian.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 14500

    Một tế bào sinh dục, qua giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào trứng?

    • A.4
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 14501

    Trong nguyên phân, sự phân chia tế bào chất diễn ra rõ nhất ở kì nào?

    • A.Kì cuối.
    • B.Kì giữa.
    • C.Kì sau.
    • D.Kì trung gian.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 14502

    Trong quang hợp Ođược tao ra từ đâu?

    • A.CO.
    • B.H2O.
    • C.CO.
    • D.C6 H12O6.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 14503

    Quá trình đường phân của hô hấp tế bào xảy ra ở đâu?

    • A.Ở ti thể.
    • B.Ở chất nền lục lạp.
    • C.Ở bào tương.
    • D.Ở lục lạp.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 14504

    Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp là:

    • A.CO2 và H2O.
    • B.ATP và NADPH.
    • C.CO2 và (CH2O).
    • D.(CH2O).
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 14505

    Chu trình Crep xảy ra ở đâu trong tế bào?

    • A.Ở bào tương.
    • B.Ở lục lạp.
    • C.Ở màng trong ti thể.
    • D.Ở chất nền ti thể.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 14506

    Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra bao nhiêu tinh trùng?

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 14507

    Đặc điểm nào không phải của quá trình nguyên phân?

    • A.NST tự nhân đôi trước khi bắt đầu phân chia.
    • B.Số lượng NST ở tế bào con và mẹ bằng nhau.
    • C.Vật chất di truyền phân chia đồng đều cho tế bào con.
    • D.Trao đổi chéo các crômatit trong cặp tương đồng.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 14508

    Trong phân bào NST tự nhân đôi ở kì

    • A.kì trung gian của lần phân bào I đến hết kì sau II.
    • B.kì trung gian của nguyên phân và kì trung gian của giảm phân II
    • C.kì trung gian của nguyên phân và giảm phân.
    • D.kì đầu của nguyên phân và kì đầu I của giảm phân I.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 14509

    Pha sáng của quang hợp diễn ra ở đâu?

    • A.Cả sáng và tối.
    • B.Khi không có ánh sáng.
    • C.Nhân tế bào.
    • D.Ở màng tilacôit.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 14510

    Con đường cố định COphổ biến nhất là:

    • A.chu trình C4.
    • B.chu trình C5.
    • C.chu trình C3 và C4.
    • D.chu trình C3 (Canvin).
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 14511

     Trong giảm phân, NST kép xuất hiện từ

    • A.Kì trung gian của giảm phân đến hết kì sau II.
    • B.Kì đầu I đến hết kì sau II.
    • C.Kì trung gian của giảm phân đến hết kì giữa II.
    • D.Kì giữa I đến hết kì sau I.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 14513

    Phương trình tổng quát của hô hấp tế bào là:

    • A.C6 H12O6  + 6O2  →  6CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
    • B.C6 H12O6  + 6O2  →  CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
    • C.6 C6 H12O+ O2  →  6CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
    • D.C6 H12O+ O2  →  CO2 + H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 14515

    Trong các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra nhiều năng lượng ATP?

    • A.Đường phân.
    • B.Đường phân vả Chu trình Crep.
    • C.Chu trình Crep.
    • D.Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 14517

    Bản chất của hô hấp tế bào là:

    • A.Một chuỗi các phản ứng oxi hóa
    • B.Một chuỗi các phản ứng oxi hóa khử
    • C.Một chuỗi các giai đoạn cho nhận electron
    • D.Một quá trình chuyển đổi năng lượng
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 14519

    Ở người bộ NST 2n=46. Tính số NST kép và số tâm động ở kì giữa I?

    • A.23NST kép-23 tâm động.
    • B.46 NST kép-46 tâm động.
    • C.96 NST kép-96 tâm động.
    • D.46 NST kép-23 tâm động.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 14521

    Trong hô hấp TB giai đoạn nào sau đây tạo ra số ATP nhiều nhất.

    • A.Chuỗi chuyền electron
    • B.Chu trình Crep
    • C.Đường phân
    • D.Quang phân ly nước
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 14523

    Chu trình Crep xảy ra ở vị trí nào?

    • A.Màng ty thể
    • B.Lục lạp
    • C.Tế bào chất (Bào tương)
    • D.Chất nền ty thể
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 14525

    Sự sinh trưởng của tế bào nhân thực diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?

    • A.Kì đầu
    • B.Pha G1
    • C.Kì giữa 
    • D.Pha S
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 14527

    NST ở kì đầu của nguyên phân có đặc điểm?

    • A.Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
    • B.
    • Xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
    • C.Tách thành hai nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực của tế bào
    • D.Dãn xoắn dài ra thành sợi mảnh
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 14529

    NST ở kì giữa của giảm phân I có đặc điểm.

    • A.Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
    • B.Xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
    • C.Tách thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào
    • D.Dãn xoắn dài ra thành sợi mảnh
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 14531

    NST ở kì sau của giảm phân II có đặc điểm.

    • A.Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
    • B.Xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
    • C.Tách thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào
    • D.Dãn xoắn dài ra thành sợi mảnh
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 14533

    Ở lợn bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội 2n= 38. Khi giảm phân hình thành giao tử bộ NST thay đổi về số lượng và trạng thái đơn kép. Xác định số NST theo trạng thái kép tại kì giữa I

    • A.19
    • B.38
    • C.76
    • D.1144
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 14535

    Quang dị dưỡng là phương thức dinh dưỡng ở vi sinh vật nào?

    • A.Vi khuẩn nitrat hóa
    • B.Các vi sinh vật lên men
    • C.Tảo đơn bào
    • D.Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 14537

    Chất hữu cơ là nguồn năng lượng và nguồn các bon chủ yếu cung cấp cho vi sinh vật:

    • A.Vi khuẩn nitrat hóa
    • B.Các vi sinh vật lên men (VK không quang hợp)
    • C.Tảo đơn bào
    • D.Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 14539

    Nguyên phân là hình thức phân bào phổ biến ở sinh vật:

    • A.Nhân sơ
    • B.Nhân thực
    • C.Virut
    • D.Vi khuẩn
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 14541

    Tại sao vi rus là đối tượng nguy hiểm?

    • A.vì virus rất nhỏ khó phát hiện
    • B.vì virus chỉ nhân lên khi đã vào trong tế bào vật chủ
    • C.vì khả năng tồn tại của virus trong môi trường rất nhiều
    • D.vì con người chưa hiểu biết đầy đủ về nó
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 14543

    Phát biểu nào sau đây là đúng:

    • A.Vi rus là sinh vật sống có cấu tạo đơn bào
    • B.Vi rus là vật chất sống ký sinh, chưa có cấu tạo tế bào
    • C.Vi rus là sinh vật sống tự do gây bệnh
    • D.Vi rus là vi khuẩn siêu nhỏ
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 14546

    Phân hữu cơ vi sinh là :

    • A.nuôi cấy VSV để làm phân
    • B.nuôi cấy vi sinh vật có ích để chế biến phân hữu cơ
    • C.dùng xác vi sinh vật để làm phân
    • D.nuôi cấy vi sinh vật để diệt trừ sâu hại
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 14548

    Nhận định nào sau đây là đúng?

    • A.Hầu hết vi sinh vật đều có hại
    • B.Hầu hết là có lợi.
    • C.Một số có lợi và một số có hại.
    • D.Không có lợi vì chúng sống ký sinh.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 14550

    Các loài vi sinh vật sống trong đất sử dụng năng lượng từ nguồn nào cung cấp?

    • A.từ ánh sáng mặt trời.
    • B.từ nguồn các bon tự tổng hợp.
    • C.từ phản ứng do chúng tự chuyển hóa các chất.
    • D.từ các chất COvà CH4 có trong đất.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 14552

    Nấm men dùng lên men rượu là sinh vật thuộc kiểu dinh dưỡng nào?

    • A.Hóa tự dưỡng
    • B.Hóa dị dưỡng
    • C.Quang dị dưỡng
    • D.Quang tự dưỡng
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 14553

    Các kiểu dinh dưỡng thường được căn cứ trên các yếu tố nào sau đây:

    • A.Nguồn gốc các bon và năng lượng cung cấp chi VSV
    • B.Chất các bon lấy từ đâu
    • C.Năng lượng cung cấp có nguồn từ đâu
    • D.Môi trường sống của vi sinh vật
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 14556

    Môi trường sống của vi sinh vật ít phổ biến phổ biến là:

    • A.môi trường tự nhiên
    • B.môi trường nhân tạo
    • C.môi trường bán nhân tạo
    • D.môi trường sinh vật
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 14558

    Giảm phân là một quá trình chỉ diễn ra:

    • A.tế bào rễ của thực vật sinh sản bằng rễ – củ
    • B.ở tế bào lá của thực vật sinh sản bằng lá
    • C.ở túi bào tử đối với dương xỉ
    • D.ở tế bào sinh sản của sinh vật sinh sản hữu tính
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 14560

    Quá trình giảm phân có mấy lần nhân lên nhiễm sắc thể?

    • A.Có 1 lần, ở lần phân bào thứ I
    • B.Có 2 lần
    • C.Có 4 lần
    • D.Có 5 lần tương ứng với 5 kỳ phần bào
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 14564

    Tại sao tế bào được coi là một đơn vị sống toàn vẹn?

    • A.Vì tế bào chứa đủ vật chất di truyền của loài
    • B.Vì tế có khả năng tái sinh
    • C.Vì tế bào phát sinh giao tử đơn bội
    • D.Vì tế bào có khả năng hình thành mô
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 14568

    Nguyên phân được hiểu đúng là:

    • A.phân đôi tế bào
    • B.phân bào mà kết quả tế bào mới được sinh ra giống như tế bào ban đầu về chất lượng sống lượng nhiễm sắc thể
    • C.không có hoạt động nhân lên nhiễm sắc thể
    • D.hình thức phân bào đơn giản nhất

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?