Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 178853
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa vùng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- A.Lạng Sơn, Hạ Long.
- B.Thái Nguyên, Quảng Ninh.
- C.Hòa Bình, Phú Thọ.
- D.Lào Cai, Hà Giang.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 178855
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy xác định biều đồ thích hợp nhất.
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT
Đơn vị: %
Năm
Cây lương thực
Cây rau đậu
Cây công nghiệp
Cây ăn quả
Cây khác
1990
67,1
7,0
13,5
10,1
2,3
2005
59,2
8,3
23,7
7,3
1,5
Để thể hiện cơ cấu giá trị ngành trồng trọt, biểu đồ nào thích hợp nhất?
- A.Biểu đồ miền.
- B.Biểu đồ cột ghép.
- C.Biểu đồ tròn.
- D.Biểu đồ đường.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 178857
Trong số các vườn quốc gia sau đây, vườn quốc gia nào còn bảo tồn được các loại gen thực vật của phương Bắc và phương Nam?
- A.Bạch Mã
- B.Nam Cát Tiên
- C.Cúc Phương
- D.Ba Bể
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 178875
Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để
- A.tăng hiệu quả đầu tư, không gây ô nhiễm môi trường.
- B.gây ô nhiễm môi trường.
- C.phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
- D.không ô nhiễm môi trường, giảm hiệu quả đầu tư.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 178879
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, 2 tỉnh nào có giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007) cao nhất nước ta?
- A.Nghệ An, Thanh Hóa.
- B.Nghệ An, Lạng Sơn.
- C.Quảng Bình, Quảng Trị.
- D.Thanh Hóa, Quảng Bình.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 178891
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, tỉ trọng thành phần Nhà nước, ngoài Nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (năm 2007) ở nước ta tương ứng
- A.35,4% - 44,6%-20,0%
- B.20,0% - 44,6%-35,4%
- C.35,4% -20,0% - 44,6%
- D.20,0% -35,4% - 44,6%
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 178894
Ý nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp trọng điểm?
- A.Mang lại hiệu quả kinh tế cao
- B.Có thế mạnh lâu dài
- C.Tác động mạnh đến sự phát triển của nhiều ngành khác
- D.Tỉ trọng của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 178896
Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh trong thời gian gần đây là do tác động của sự kiện Việt Nam gia nhập
- A.WTO.
- B.APEC.
- C.ASEAN.
- D.ASEM.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 178899
Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết nước nào sau đây có giá trị xuất khẩu hàng hóa với nước ta có giá trị trên 6 tỉ đô la Mĩ?
- A.Nga.
- B.Hoa Kỳ.
- C.Trung Quốc.
- D.CHLB Đức.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 178902
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp chuyên môn hóa chính của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên là:
- A.công nghiệp luyện kim, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng
- B.công nghiệp cơ khí, khai thác than, sản xuất vật liệu xây dựng.
- C.công nghiệp chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng.
- D.hóa chất, giấy, sản xuất vật liệu xây dựng.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 178906
Khó khăn của khí hậu đối với hoạt động du lịch ở nước ta là:
- A.sự đa dạng của khí hậu.
- B.sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam.
- C.các tai biến thiên nhiên (bão, lũ, lụt…) và sự phân mùa.
- D.tính nhiệt đới ẩm của khí hậu.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 178907
Vận tải đường sông chủ yếu tập trung trên hệ thống sông?
A. sông Hồng - sông Đà. B.
C.
- A.B và D
- B.sông Thái Bình - sông Đà.
- C.sông Mê Công - sông Xê Xan.
- D.sông Mê Công - sông Đồng Nai.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 178908
Cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ do
- A.có khí hậu cận xich đạo.
- B.có nguồn nước dồi dào.
- C.chỉnh tự nhiên luôn.
- D.có đất xám bạc màu trên phù sa cổ và đất ba dan.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 178909
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Hai nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW
- A.Phả Lại, Na Dương
- B.Phú Mỹ, Bà Rịa
- C.Phả Lại, Phú Mỹ
- D.Phả Lại, Uông Bí
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 178910
Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng tăng là do
- A.thị trường mở rộng.
- B.đem lại lợi nhuận cao.
- C.cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
- D.thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 178911
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA (%)
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
1995
100,0
100,0
100,0
100,0
2000
138,6
158,5
152,4
212,8
2010
174,1
643,6
383,0
843,0
2014
159,0
900,9
506,2
806,1
Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong thời kỳ 1995 – 2014?
- A.Tốc độ tăng trưởng của 4 ngành vận tải đều tăng qua các năm.
- B.Đường sắt có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
- C.Đường bộ có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
- D.Đường sông có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 178912
Điều kiện tự nhiên nào sau đây để Đồng bằng sông Cửu Long phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?
- A.Có diện tích rừng ngập mặn lớn.
- B.Có nhiều hải đảo với các rặng san hô.
- C.Có mạng luới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
- D.B và C
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 178913
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích trồng cây công nghiệp là:
- A.31,7%, 68,3%
- B.31,6%, 68,4%
- C.31,5%, 68,5. %
- D.31,8%, 68,2%
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 178914
Tuyến đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây nước ta là:
- A.quốc lộ 1.
- B.đường Hồ Chí Minh.
- C.quốc lộ 7.
- D.quốc lộ 9.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 178915
Trong giao thông vận tải đường sông, khu vực có các tuyến giao thông chuyên môn hóa về vận tải hàng hóa và hành khách quan trọng nhất là?
- A.Đông Nam Bộ.
- B.Đồng bằng sông Cửu Long.
- C.Bắc Trung Bộ.
- D.Đồng bằng sông Hồng.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 178916
Cho bảng số liệu: Tình hình xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014. (tỉ USD)
Năm
2005
2007
2010
2012
2014
Xuất khẩu
32
49
72
115
150
Nhập khẩu
37
62
85
114
148
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014?
- A.Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
- B.Giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
- C.Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu tăng liên tục.
- D.Năm 2012 và 2014 xuất siêu, các năm còn lại nhập siêu.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 178917
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm-thủy sản phân theo ngành từ năm 2000 đến 2007, có xu hướng
- A.tăng 19%
- B.tăng 9%
- C.giảm 19%
- D.giảm 9%
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 178918
Ý nghĩa lớn nhất của chính sách khuyến khích của phất triển kinh tế nhiều thành phần là:
- A.tăng trưởng cơ cấu GDP.
- B.góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ.
- C.mở rộng sản xuất.
- D.tăng cường đầu tư nước ngoài.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 178919
Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết đi từ Bắc vào Nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào?
- A.Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
- B.Cầu Treo, Lệ Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
- C.Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
- D.Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 178920
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 17), hãy xác định các khu kinh tế ven biển của vùng Đồng bằng sông cửu Long?\
- A.Cà Mau, Kiên Giang, Phú Quốc.
- B.Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
- C.Định An, Bến Tre, Năm Căn.
- D.Định An, Năm Căn, Kiên Giang.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 178921
Tây Nguyên, Tây Bắc là vùng có mức độ tập trung công nghiệp rất thấp, nguyên nhân cơ bản là:
- A.Nghèo tài nguyên
- B.Chưa mở cửa nền kinh tế
- C.Kết cấu hạ tầng kém
- D.Nhiều thiên tai
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 178922
Chiếm hơn ½ tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước là vùng
- A.Đồng bằng sông Cửu Long
- B.Đồng bằng sông Hồng
- C.Đông Nam Bộ
- D.Trung du và miền núi phía Bắc
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 178923
Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là:
- A.kinh tế cá thể.
- B.kinh tế tập thể.
- C.kinh tế có vôn đầu tư nước ngoài.
- D.kinh tế nhà nước.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 178924
Miền Bắc có ngư trường quan trọng là:
- A.Hải Phòng – Quảng Ninh.
- B.Hải Phòng – Hạ Long.
- C.Quảng Ninh – Cát Bà.
- D.Cát Bà – Hạ Long.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 178925
Cho Bảng số liệu: SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Sản phẩm
1995
2000
2005
2010
2012
Than sạch (nghìn tấn)
8350.0
11609.0
34093
44835
42383
Dầu thô khai thác (nghìn tấn)
7620.0
16291.0
15014
16739
Điện phát ra (triệu kwh)
14665.0
26683
52078
91722
114841
(Nguồn: Niên giám thống kê, NXB thống kế năm 2014)
Để thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng sản phẩm than sạch, dầu thô, điện của nước ta thời kỳ 1995-2012, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
- A.Biểu đồ Cột
- B.Biểu đồ Đường
- C.Biểu đồ Tròn
- D.Biểu đồ miền