Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 11 năm 2020 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 100113

    Ở Nhật Bản, củ cải đường được trồng nhiều trên đảo

    • A.Hôn-su.
    • B.Kiu-xiu.
    • C.Xi-cô-cư.
    • D.Hô-cai-đô.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 100114

    Lúa gạo được trồng nhiều ở phía Nam Nhật Bản do khu vực này có khí hậu

    • A.ôn đới mưa nhiều. 
    • B.cận nhiệt gió mùa.
    • C.ôn đới gió mùa.
    • D.chuyển từ cận nhiệt đến ôn đới.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 100115

    Lãnh thổ nước Liên Bang Nga có diện tích khoảng

    • A.9,57 triệu km2.
    • B.21,0 triệu km2
    • C.9,63 triệu km2.
    • D.17,1 triệu km2.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 100116

    Phần lớn lãnh thổ của Liên Bang Nga nằm trong khu vực khí hậu nào?

    • A.Ôn đới.
    • B.Nhiệt đới.
    • C.Cận nhiệt đới.
    • D.Hàn đới.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 100117

    Ở Nhật Bản, vùng có số dân đông và kinh tế phát triển nhất là:

    • A.đảo Kiu-xiu.
    • B.đảo Xi-cô-cư. 
    • C.đảo Hô-cai-đô.
    • D.đảo Hôn-su.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 100118

    Ở Nhật Bản, thuốc lá được trồng nhiều trên đảo

    • A.Kiu-xiu.
    • B.Hôn-su. 
    • C.Hô-cai-đô.
    • D.Xi-cô-cư.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 100121

    Cho bảng số liệu sau:

    GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 – 2015

    (Đơn vị: tỉ USD)

    Năm

    1990

    1995

    2000

    2004

    2010

    2015

    Xuất khẩu

    287,6

    443,1

    479,2

    565,7

    769,8

    624,8

    Nhập khẩu

    235,4

    335,9

    379,5

    454,5

    692,4

    648,3

    Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về kinh tế Nhật Bản?

    • A.Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng liên tục trong các giai đoạn, trừ giai đoạn cuối.
    • B.Là một nước phát triển, Nhật Bản luôn là một nước xuất siêu.
    • C.So với năm 1990 thì năm 2015 xuất khẩu tăng 2,2 lần, nhập khẩu tăng 2,8 lần.
    • D.Năm 1990 là năm xuất siêu ít nhất, năm 2004 là năm xuất siêu nhiều nhất.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 100123

    Liên bang Nga tiếp giáp với hai đại dương lớn là:

    • A.Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
    • B.Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
    • C.Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
    • D.Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 100125

    “Shinkansen” là tên của

    • A.tổ chức sản xuất công nghiệp của Nhật Bản.
    • B.một loại sóng thần thường xảy ra ở Nhật Bản.
    • C.hệ thống đường sắt cao tốc ở Nhật Bản.
    • D.một đường hầm dưới đáy biển của Nhật Bản.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 100127

    Ngọn núi cao 3776 mét nổi tiếng nhất Nhật Bản là:

    • A.Kita
    • B.Pu Hoạt
    • C.Phú Sĩ
    • D.Kilimanjaro
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 100129

    Khu vực nào sau đây có trữ lượng khí tự nhiên và dầu mỏ lớn nhất Liên bang Nga?

    • A.Cao nguyên Trung Xi-bia. 
    • B.Đồng bằng Đông Âu.
    • C.Dãy U-ran.
    • D.Đồng bằng Tây Xi-bia.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 100131

    Đâu là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: Đông và Tây của Liên bang Nga?

    • A.sông Ô-bi.
    • B.sông Lê-na.
    • C.dãy U-ran.
    • D.sông Ê-nít-xây.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 100133

    Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp hiện đại ở Liên bang Nga?

    • A.Máy tính.
    • B.Tàu vũ trụ. 
    • C.Ô tô.
    • D.Máy bay.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 100135

    Ngành công nghiệp tạo mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là:

    • A.chế biến.
    • B.khai thác.
    • C.điện tử.
    • D.xây dựng.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 100137

    Ngành nào sau đây được xem là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga?

    • A.Giao thông vận tải.
    • B.Nông nghiệp.
    • C.Công nghiệp.
    • D.Ngoại thương.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 100139

    Địa hình miền Đông Liên bang Nga chủ yếu là:

    • A.đồi núi và cao nguyên.
    • B.núi thấp và hoang mạc.
    • C.đồng bằng cao đầm lầy.
    • D.đồng bằng và đồi núi thấp.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 100141

    Trên lãnh thổ Liên bang Nga, rừng lá kim phân bố nhiều nhất ở

    • A.đồng bằng Tây Xi-bia. 
    • B.miền Đông.
    • C.trên dãy U-ran.
    • D.đồng bằng Đông Âu.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 100143

    Đâu không phải là ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga?

    • A.Điện tử - tin học
    • B.Chế tạo máy.
    • C.Năng lượng.
    • D.Luyện kim.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 100145

    Biên giới trên đất liền của Liên bang Nga không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?

    • A.Na-uy.
    • B.Ba Lan.
    • C.Triều Tiên.
    • D.Thụy Điển.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 100147

    Các con sông lớn ở Liên bang Nga chủ yếu chảy theo hướng.

    • A.nam - bắc.
    • B.bắc – nam.
    • C.tây – đông.
    • D.tây bắc – đông nam.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 100149

    Quốc gia nào sau đây tiếp giáp với Liên bang Nga trên đất liền?

    • A.Hàn Quốc.
    • B.Na-uy. 
    • C.I-ran.
    • D.Xi-ri.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 100151

    Trong chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ đã ném bom nguyên tử xuống hai thành phố của Nhật Bản là:

    • A.Na-ga-xa-ki và Ô-sa-ka. 
    • B.Tô-ky-ô và Ô-sa-ka.
    • C.Hi-rô-si-ma và Na-ga-xa-ki. 
    • D.Hi-rô-si-ma và Tô-ky-ô.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 100154

    Nhật Bản thường xuyên chịu tác động của thiên tai như động đất, sóng thần do

    • A.quốc đảo nên nền địa chất không ổn định.
    • B.mưa bão dẫn đến sóng thần và từ đó gây nên động đất.
    • C.lãnh thổ nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.
    • D.hoạt động tân kiến tạo diễn ra mạnh ở vùng ven biển.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 100156

    Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp Nhật Bản

    • A.Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. 
    • B.Đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
    • C.Diện tích đất nông nghiệp ít.
    • D.Phát triển theo hướng thâm canh.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 100158

    Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

    • A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.
    • B.LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
    • C.LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
    • D.LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 100160

    Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?

    • A.Việt Nam. 
    • B.Lào.
    • C.Mi-an-ma.
    • D.Thái Lan.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 100162

    Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

    • A.Núi cao và hoang mạc.
    • B.Núi thấp và đồng bằng.
    • C.Đồng bằng và hoang mạc.
    • D.Núi thấp và hoang mạc.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 100164

    Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?

    • A.Đông Bắc.
    • B.Hoa Bắc.
    • C.Hoa Trung.
    • D.Hoa Nam.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 100166

    Cho bảng số liệu:  Dân số Trung Quốc năm 2014  (Đơn vị: triệu người)

    Chỉ tiêu

    Tổng số

    Thành thị

    Nông thôn

    Nam

    Nữ

    Số dân

    1368

    749

    619

    701

    667

    Nhận xét nào sau đây là đúng?

    • A.Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%. 
    • B.Tỉ lệ dân số nam là 48,2%.
    • C.Tỉ số giới tính là 105,1%.
    • D.Cơ cấu dân số cân bằng.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 100168

    Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

    • A.Công cuộc đại nhảy vọt.
    • B.Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.
    • C.Công cuộc hiện đại hóa.
    • D.Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?