Câu hỏi Trắc nghiệm (24 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 35125
Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em :
- A.Dễ bị đói mệt
- B.Dễ bị đói mệt
- C.Thiếu năng lượng
- D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 35126
Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:
- A.500C – 600C
- B.700C – 800C
- C.800C – 900C
- D.1000C – 1150C
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 35127
Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:
- A.Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể
- B.Nguồn cung cấp VITAMIN
- C. Nguồn cung cấp năng lượng
- D.Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 35128
Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:
- A.Rau muống
- B.Đậu phụ
- C. Khoai lang
- D.Ngô
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 35129
Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:
- A.Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát
- B.Để vào tủ lạnh
- C.Không rửa thịt cá sau khi thái, không
- D.Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 35130
Nếu ăn thừa chất đạm:
- A.Làm cơ thể béo phệ
- B.Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ
- C.Cơ thể khoẻ mạnh
- D.Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 35131
Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường:
- A.Nước.
- B.Chất béo
- C.Hơi nước
- D.Cả A và C.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 35132
Yêu cầu kỹ thuật trong cách nhặt rau muống làm trộn nộm:
- A.Để dài
- B.Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm nước
- C.Nhặt bỏ cọng, lá già
- D.Cả B và C
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 35133
Nguyên liệu thường dùng để chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là:
- A.Các loại cá và hải sản
- B.Các loại thịt gia súc, gia cầm
- C.Các loại rau, củ quả
- D.Các loại hạt đậu, đỗ
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 35134
Không ăn bữa sáng là:
- A.Có hại cho sức khoẻ.
- B.Thói quen tốt
- C.Tiết kiệm thời gian
- D. Góp phần giảm cân
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 35135
Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
- A.Mắc bệnh béo phì
- B.Mắc bệnh suy dinh dưỡng
- C.Dễ bị đói, mệt
- D.Cả 3 ý trên
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 35136
Vitamin D có tác dụng:
- A.Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.
- B.Làm chắc răng, cứng xương.
- C.Tăng sức đề kháng.
- D.Cung cấp năng lượng.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 35137
Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:
- A.Gạo, khoai.
- B.Thịt, cá.
- C.Đường, muối.
- D. Rau, quả
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 35138
Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:
- A.Rau muống
- B. Đậu phụ
- C.Khoai lang
- D.Ngô
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 35139
Vi khuẩn chết ở nhiệt độ
- A.trên 100 độ
- B.50 độ
- C. dưới 0 độ
- D.10 độ
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 35140
Sinh tố A có vai trò
- A.ngừa bệnh tiêu chảy.
- B.ngừa bệnh quáng gà.
- C.ngừa bệnh thiếu máu.
- D.ngừa bệnh động kinh.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 35141
Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là
- A. gạo, khoai.
- B.thịt, cá.
- C.đường, muối.
- D.rau, quả tươi.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 35142
Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là
- A.lạc, vừng, ốc, cá.
- B.thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
- C.thịt bò, mỡ, bơ, vừng.
- D.mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 35143
Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm
- A. tôm
- B.đậu tương
- C.rau muống
- D.sắn.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 35144
Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là
- A.canh rau cải, thịt bò xào.
- B.thịt heo luộc, bắp cải luộc.
- C.rau muống luộc, thịt heo nướng.
- D.bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 35145
An toàn thực phẩm là gì? Em hãy cho biết các cách phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm ?
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 35146
Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn ? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau?
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 35147
Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất béo
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 35148
Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn thường ngày.