Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công Nghệ 6 trường THCS Ngô Tất Tố năm 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (24 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35125

    Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em : 

    • A.Dễ bị đói mệt                   
    • B.Dễ bị đói mệt
    • C.Thiếu năng lượng         
    • D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35126

    Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng: 

    • A.500C – 600
    • B.700C – 800C     
    • C.800C – 900C          
    • D.1000C – 1150C
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35127

    Vai trò của chất xơ đối với cơ thể: 

    • A.Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm  mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể   
    • B.Nguồn cung cấp VITAMIN
    • C. Nguồn cung cấp năng lượng 
    • D.Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35128

    Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá: 

    • A.Rau muống                
    • B.Đậu phụ     
    • C. Khoai lang             
    • D.Ngô
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35129

    Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến: 

    • A.Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát      
    • B.Để vào tủ lạnh
    • C.Không rửa thịt cá sau khi thái, không       
    • D.Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35130

    Nếu ăn thừa chất đạm: 

    • A.Làm cơ thể béo phệ           
    • B.Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ
    • C.Cơ thể khoẻ mạnh           
    • D.Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35131

    Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường: 

    • A.Nước.             
    • B.Chất béo       
    • C.Hơi nước            
    • D.Cả A và C.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35132

    Yêu cầu kỹ thuật trong cách nhặt rau muống làm trộn nộm: 

    • A.Để dài                      
    • B.Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm  nước                    
    • C.Nhặt bỏ cọng, lá già             
    • D.Cả B và C
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35133

    Nguyên liệu thường dùng để chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là: 

    • A.Các loại cá và hải sản             
    • B.Các loại thịt gia súc, gia cầm          
    • C.Các loại rau, củ quả 
    • D.Các loại hạt đậu, đỗ
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35134

    Không ăn bữa sáng là: 

    • A.Có hại cho sức khoẻ.               
    • B.Thói quen tốt                      
    • C.Tiết kiệm thời gian 
    • D. Góp phần giảm cân
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35135

    Thiếu chất đạm cơ thể sẽ: 

    • A.Mắc bệnh béo phì           
    • B.Mắc bệnh suy dinh dưỡng
    • C.Dễ bị đói, mệt                          
    • D.Cả 3 ý trên
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35136

    Vitamin D có tác dụng: 

    • A.Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.     
    • B.Làm chắc răng, cứng xương.
    • C.Tăng sức đề kháng.          
    • D.Cung cấp năng lượng.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35137

    Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là: 

    • A.Gạo, khoai.      
    • B.Thịt, cá.   
    • C.Đường, muối.                
    • D. Rau, quả
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35138

    Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá: 

    • A.Rau muống      
    • B. Đậu phụ  
    • C.Khoai lang          
    • D.Ngô
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35139

    Vi khuẩn chết ở nhiệt độ 

    • A.trên 100 độ   
    • B.50 độ            
    • C. dưới 0 độ         
    • D.10 độ                 
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35140

    Sinh tố A có vai trò 

    • A.ngừa bệnh tiêu chảy. 
    • B.ngừa bệnh quáng gà.  
    • C.ngừa bệnh thiếu máu.       
    • D.ngừa bệnh động kinh.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35141

    Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là 

    • A. gạo, khoai.     
    • B.thịt, cá.         
    • C.đường, muối.     
    • D.rau, quả tươi.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35142

    Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là 

    • A.lạc, vừng, ốc, cá.          
    • B.thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.               
    • C.thịt bò, mỡ, bơ, vừng.                     
    • D.mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35143

    Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm 

    • A. tôm             
    • B.đậu tương      
    • C.rau muống               
    • D.sắn.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35144

    Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là 

    • A.canh rau cải, thịt bò xào.    
    • B.thịt heo luộc, bắp cải luộc.      
    • C.rau muống luộc, thịt heo nướng.    
    • D.bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35145

    An toàn thực phẩm là gì? Em hãy cho biết các cách phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm ?

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35146

    Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn ? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau? 

  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35147

    Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất béo

  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35148

    Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn thường ngày.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?