Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2020 trường THCS Bùi Thị Xuân

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 34945

    Chất xơ ngăn ngừa được bệnh : 

    • A.Tiểu đường         
    • B.Táo bón            
    • C.Tim mạch  
    • D.Huyết áp
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 34946

    Nướng là làm chín thực phẩm bằng cách? 

    • A.Sấy khô               
    • B.Sức nóng trực tiếp của lửa
    • C.Chất                           
    • D. Sức nóng của hơi nước
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 34947

    Sinh tố dễ tan trong nước nhất là: 

    • A.Vitamin B          
    • B.Vitamin A   
    • C.Vitamin C           
    • D. Vitamin D
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 34948

    Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, người ta phân chia thức ăn làm mấy nhóm? 

    • A.1 nhóm            
    • B.2 nhóm 
    • C.3 nhóm          
    • D.4 nhóm
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 34949

    Cơ thể bị thiếu máu do thiếu: 

    • A.Sắt      
    • B.Canxi        
    • C.Iốt               
    • D.Phôtpho
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 34950

    Có thể làm tăng thu nhập gia đình bằng cách nào? 

    • A.Giảm mức chi các khoản cần thiết. 
    • B. Tiết kiệm chi tiêu hằng ngày, thường mua ve số hy vọng trúng thưởng
    • C.Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày ,làm thêm ngoài giờ. 
    • D.Thường xuyên mua vé số để có cơ hội trúng thưởng .
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 34951

    Thiếu đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh ? 

    • A.Suy dinh dưỡng            
    • B.Tiêu hóa         
    • C.Tim mạch                     
    • D.Hô hấp
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 34952

    Thu nhập của sinh viên đang đi học là : 

    • A.Tiền công             
    • B.Tiền lương hưu     
    • C.Tiền học bổng           
    • D.Tiền lãi tiết kiệm
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 34953

    Không ngâm rửa thịt ,cá sau khi cắt thái vì dễ bị mất? 

    • A.Chất đạm ,chất đường bột      
    • B.Chất xơ, chất béo
    • C.Chất đạm, chất béo.        
    • D.Chất khoáng, sinh tố
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 34954

    Sữa tươi có thể thay thế bằng: 

    • A.Đậu phụ         
    • B.Cà phê            
    • C.Nước chanh     
    • D.Nước ngọt
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 34955

    Sinh tố A có vai trò: 

    • A. Ngừa bệnh còi xương    
    • B.Ngừa bệnh quáng gà
    • C.Ngừa bệnh thiếu máu                
    • D.Ngừa bệnh động kinh
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 34956

    Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào? 

    • A.50 oC → 80 oC                      
    • B.100 oC →115 oC
    • C.0 oC → 37 oC            
    • D.-20 oC →-10 oC
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 34957

    Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em : 

    • A.Dễ bị đói mệt               
    • B.Dễ bị đói mệt
    • C.Thiếu năng lượng          
    • D.Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 34958

    Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng: 

    • A.500C – 600C              
    • B. 700C – 800C  
    • C.800C – 900C           
    • D.1000C – 1150C
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 34959

    Vai trò của chất xơ đối với cơ thể: 

    • A.Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm  mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể    
    • B.Nguồn cung cấp VITAMIN
    • C.Nguồn cung cấp năng lượng 
    • D.Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 34960

    Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá: 

    • A.Rau muống                 
    • B.Đậu phụ  
    • C.Khoai lang  
    • D.Ngô
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 34961

    Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến: 

    • A.Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát         
    • B.Không rửa thịt cá sau khi thái, không 
    • C.Để vào tủ lạnh        
    • D.Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 34962

    Nếu ăn thừa chất đạm: 

    • A.Làm cơ thể béo phệ        
    • B.Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ   
    • C.Cơ thể khoẻ mạnh          
    • D.Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 34963

    Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường: 

    • A.Nước.              
    • B.Chất béo       
    • C.Hơi nước     
    • D.Cả A và C.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 34964

    Yêu cầu kỹ thuật trong cách nhặt rau muống làm trộn nộm: 

    • A.Để dài          
    • B.Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm  nước     
    • C.Nhặt bỏ cọng, lá già               
    • D.Cả B và C
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 34965

    Nguyên liệu thường dùng để chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là: 

    • A.Các loại cá và hải sản           
    • B.Các loại thịt gia súc, gia cầm     
    • C.Các loại rau, củ quả 
    • D.Các loại hạt đậu, đỗ
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 34966

    Không ăn bữa sáng là: 

    • A.Có hại cho sức khoẻ.          
    • B.Thói quen tốt     
    • C.Tiết kiệm thời gian 
    • D.Góp phần giảm cân
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 34967

    Thiếu chất đạm cơ thể sẽ: 

    • A.Mắc bệnh béo phì          
    • B.Dễ bị đói, mệt      
    • C.Mắc bệnh suy dinh dưỡng 
    • D.Cả 3 ý trên
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 34968

    Vitamin D có tác dụng: 

    • A.Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt. 
    • B.Làm chắc răng, cứng xương.
    • C.Tăng sức đề kháng.           
    • D.Cung cấp năng lượng.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 34969

    Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là: 

    • A.Gạo, khoai.                
    • B.Thịt, cá.   
    • C.Đường, muối.   
    • D.Rau, quả
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 34970

    Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá: 

    • A. Rau muống        
    • B.Đậu phụ       
    • C.Khoai lang           
    • D.Ngô
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 34971

    Vi khuẩn chết ở nhiệt độ 

    • A.trên 100 độ      
    • B.50 độ
    • C.dưới 0 độ    
    • D.10 độ
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 34972

    Sinh tố A có vai trò 

    • A.ngừa bệnh tiêu chảy.    
    • B.ngừa bệnh quáng gà. 
    • C.ngừa bệnh thiếu máu. 
    • D.ngừa bệnh động kinh.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 34973

    Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là 

    • A.gạo, khoai.           
    • B.thịt, cá.
    • C.đường, muối.        
    • D.rau, quả tươi.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 34974

    Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là 

    • A.lạc, vừng, ốc, cá.           
    • B. thịt bò, mỡ, bơ, vừng.   
    • C.thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. 
    • D.mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?