Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 105232
Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
- A.Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
- B.Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
- C.Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
- D.Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 105233
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
- A.Song song với van khống chế.
- B.Song song với két làm mát.
- C.Song song với bầu lọc.
- D. Song song với bơm dầu
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 105234
Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
- A.Cácte.
- B.Két làm mát
- C.Bơm nhớt.
- D.Mạch dầu chính.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 105235
Đối với động cơ điêzien 4 kì thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
- A.Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
- B.Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
- C.Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.
- D.Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 105236
Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
- A.Bơm nước.
- B. Van hằng nhiệt.
- C.Quạt gió.
- D.Ống phân phối nước lạnh.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 105237
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
- A.3600
- B.1800
- C.5400
- D.7200
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 105238
Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là:
- A.Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
- B.Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
- C.Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
- D.Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 105239
Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền:
- A.Pittông
- B.Xi lanh
- C.Xupap
- D.Nắp xilanh
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 105240
Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị:
- A.Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- B.Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
- C.Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- D.Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 105241
Hỗn hợp xăng và không khí ở động cơ xăng không tự cháy được do:
- A.Áp suất và nhiệt độ cao
- B. Tỉ số nén thấp
- C. Tỉ số nén cao
- D.Thể tích công tác lớn
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 105242
Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
- A.Thân máy
- B.Buji
- C.Trục khuỷu
- D.Vòi phun
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 105243
Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động:
- A.Van an toàn
- B.Van hằng nhiệt
- C.Van khống chế lượng dầu qua két
- D.Không có van nào
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 105244
Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là:
- A.Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- B.Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
- C.Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
- D.Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 105245
Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:
- A.Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
- B.Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
- C.Động cơ xăng, động cơ Diesel
- D.Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 105246
Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng:
- A.Otto và Lăng ghen
- B.Lơnoa
- C.Đemlơ
- D.Lăng ghen
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 105247
Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là:
- A.Thể tích buồng cháy
- B.Thể tích công tác
- C.Kỳ của chu trình
- D.Hành trình pit tông
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 105248
Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho:
- A.Độ dẻo của vật liệu
- B.Độ dài tương đối của vật liệu
- C.Độ cứng của vật liệu
- D.Độ bền của vật liệu
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 105249
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
- A.Thanh truyền
- B.Bơm cao áp
- C.Pit tông
- D.Xupap
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 105250
Khi pi tông ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích:
- A.Thể tích xilanh
- B.Thể tích toàn phần
- C.Thể tích buồng cháy
- D.Thể tích công tác
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 105251
Dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
- A.Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao
- B.Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp
- C.Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp
- D.Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 105252
Góc sắc của dao tiện tạo bởi:
- A.Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- B.Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- C.Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
- D.Mặt trước và mặt sau của dao
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 105253
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục cam quay:
- A.1/2 vòng
- B.1 vòng
- C.2 vòng
- D. 1/4 vòng
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 105254
Chu trình làm việc của động cơ là:
- A.Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
- B.Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh
- C.Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
- D.Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 105255
Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết:
- A.Thể tích công tác
- B.Thể tích toàn phần
- C.Thể tích buồng cháy
- D.Thể tích xilanh
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 105256
Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
- A.Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải
- B.Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải
- C.Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở
- D.Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 105257
Độ dẻo của vật liệu biểu thị:
- A.Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- B.Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- C.Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- D.Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 105258
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pit tông lên xuống tổng cộng:
- A.4 lần
- B.2 lần
- C.1 lần
- D.3 lần
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 105259
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
- A.360ᴼ
- B. 540ᴼ
- C.720ᴼ
- D.180ᴼ
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 105260
Ở động cơ xăng 2 kì, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
- A.Buồng đốt
- B.Nắp xilanh
- C.Xilanh
- D.Cacte
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 105261
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là:
- A.Độ cứng, độ bền
- B.Độ cứng, độ bền, độ dẻo
- C.Độ dẻo, độ bền
- D.Độ dẻo, độ cứng