Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công Nghệ 11 năm học 2019-2020 trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105112

    Việc đóng mở các cửa nạp, cửa xả của động cơ xăng 2 kì công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?

    • A.Lên xuống của pit-tông.        
    • B.Các xu pap.
    • C.Nắp xi lanh.                     
    • D.Do cácte.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105113

    Thân xi lanh động cơ xe máy gắn tản nhiệt bằng:

    • A.các áo nước.             
    • B.Cánh tản nhiệt.
    • C.cánh quạt gió.        
    • D.các áo nước và các cánh tản nhiệt.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105114

    Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?

    • A.Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.
    • B.Van an toàn mở cho dầu phía trên chảy ngược về các te.
    • C.Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra.
    • D.Động cơ có thể ngừng hoạt động.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 105115

    Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?

    • A.Động cơ 4 kì.    
    • B.Động cơ xăng 2 kì 
    • C.Động cơ Điêzen.    
    • D.Động cơ xăng.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 105116

    Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là

    • A.Bơm nước.  
    • B.Van hằng nhiệt.
    • C.Quạt gió.            
    • D.Ống phân phối nước lạnh.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 105117

    Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?

    • A.Đầu kì nạp           
    • B.Cuối kì nạp    
    • C.Đầu kì nén          
    • D.Cuối kì nén
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 105118

    Xéc măng được lắp vào đâu?

    • A.Thanh truyền       
    • B.Xi lanh     
    • C. Pit-tông           
    • D.Cổ khuỷu
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 105119

    Chi tiết nào KHÔNG phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

    • A.Bánh đà     
    • B.Pit-tông    
    • C.Xi lanh           
    • D.Cácte
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 105120

    Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì?

    • A.Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
    • B.Là điểm chết mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
    • C.Là điểm chết mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
    • D.Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 105121

    Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?

    • A.3600 
    • B.1800       
    • C.5400        
    • D.7200
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 105122

    Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là:

    • A.Độ cứng, độ bền       
    • B.Độ cứng, độ bền, độ dẻo
    • C.Độ dẻo, độ bền      
    • D.Độ dẻo, độ cứng
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 105123

    Điểm chết trên (ĐCT) được xác định mép đỉnh pit tông khi:

    • A.Pit tông gần tâm trục khuyủ
    • B.Pit tông ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
    • C.Pit tông gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
    • D.Pit tông xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 105124

    Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pit tông:

    • A.Phần bên ngoài    
    • B.Phần thân     
    • C.Phần đỉnh
    • D.Phần đầu
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 105125

    Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn:

    • A.Van an toàn         
    • B.Bầu lọc dầu  
    • C.Quạt gió    
    • D.Bơm dầu
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 105126

    Phương pháp rèn thường áp dụng với loại vật liệu:

    • A.Kim loại dẻo
    • B.Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay
    • C.Gang và hợp kim của gang
    • D.Nhựa
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 105127

    Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT:

    • A.Lơnoa  
    • B. Điezen
    • C.Đemlơ                
    • D.Otto và Lăng ghen
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 105129

    Mặt sau của dao tiện là:

    • A.Mặt phẳng tì của dao
    • B.Mặt tiếp xúc với phôi
    • C.Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
    • D.Đối diện với bề mặt gia công của phôi
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 105131

    Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:

    • A.Song song với van khống chế   
    • B.Song song với bầu lọc
    • C.Song song với két làm mát   
    • D.Song song với bơm dầu
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 105133

    Chi tiết tạo nồng độ hỗn hợp của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là:

    • A.Bộ chế hòa khí   
    • B.Bầu lọc dầu           
    • C.Bơm xăng         
    • D.Bầu lọc khí
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 105135

    Epoxi là:

    • A.Vật liệu compozit      
    • B.Vật liệu vô cơ
    • C.Nhựa nhiệt cứng    
    • D.Nhựa nhiệt dẻo
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 105137

    Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu:

    • A.Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang
    • B.Chỉ cần là kim loại
    • C.Phải là dây đồng chất lượng cao
    • D.Cùng vật liệu với vật cần hàn
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 105139

    Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa:

    • A.Thanh kéo     
    • B.Máy biến áp đánh lửa
    • C.Ma-nhê-tô          
    • D.Tụ điện CT
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 105141

    Mặt trước của dao tiện là mặt:

    • A.Tiếp xúc với phoi
    • B.Tiếp xúc với phôi
    • C.Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
    • D.Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 105143

    Phương pháp rèn tự do:

    • A.Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
    • B.Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu
    • C.Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
    • D.Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 105145

    Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:

    • A.Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
    • B.Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
    • C.Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác
    • D.Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 105147

    Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền:

    • A.Pittông    
    • B.Xi lanh     
    • C.Xupap      
    • D.Nắp xilanh
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 105149

    Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị:

    • A.Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
    • B.Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
    • C.Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
    • D.Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 105151

    Hỗn hợp xăng và không khí ở động cơ xăng không tự cháy được do:

    • A.Áp suất và nhiệt độ cao    
    • B.Tỉ số nén thấp
    • C.Tỉ số nén cao  
    • D.Thể tích công tác lớn
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 105153

    Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:

    • A.Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
    • B.Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
    • C.Động cơ xăng, động cơ Diesel
    • D.Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 105155

    Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng:

    • A.Otto và Lăng ghen          
    • B. Lơnoa
    • C.Đemlơ       
    • D.Lăng ghen

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?