Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 22971
Con người có thể sử dụng………. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi
- A.Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn
- B.Thuốc kháng sinh
- C.Vitamin
- D.Vắc xin
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 22972
Các loại mầm bệnh muốn gây được bệnh phải có: số lượng đủ lớn, đường xâm nhập thích hợp và
- A. Môi trường không thuận lợi cho vật nuôi
- B.Vật nuôi được nuôi dưỡng kém
- C.Đủ sức gây bệnh.
- D.Vật nuôi không được tiêm phòng đầy đủ
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 22973
Ý nghĩa của bước kiểm tra đời sau trong chọn lọc giống vật nuôi:
- A.Cá thể nào có bố mẹ tốt sẽ có triển vọng tốt
- B.Biết được, năng suất, phẩm chất của từng cá thể vật nuôi.
- C.Dự đoán năng suất, phẩm chất sẽ có ở đời sau
- D.Biết được năng suất, phẩm chất đời sau con vật để quyết định giữ hoặc không giữ con vật làm giống
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 22974
Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗn hợp chăn nuôi:
- A.Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước
- B. Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.
- C.Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn.
- D.Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 22975
Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng:
- A.Làm thức ăn trực tiếp cho cá
- B.Cung cấp thức ăn cho động vật đáy
- C.Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao.
- D.Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 22976
Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8oC là:
- A.Vaccine sống
- B.Vaccine chết
- C.Vaccine công nghệ gen
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 22977
Trong quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước:
- A.Phối giống cho cá
- B.Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống
- C.Cho cá đẻ
- D.Nuôi dưỡng cá mang thai
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 22978
Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau :
- A.25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3
- B.50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3
- C.20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3
- D.25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 22979
Phải chọn bò nhận phôi như thế nào?
- A.Có năng suất thấp
- B.Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
- C.Có năng suất cao
- D.Tiềm năng di truyền tốt
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 22980
Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì?
- A.Lan-đơ-rat
- B.Yooc-sai
- C.Ba xuyên
- D.Móng cái
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 22982
Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì:
- A.Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc
- B.Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
- C.Thức ăn xanh.
- D.Thức ăn thô
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 22984
Thức ăn giàu năng lượng:
- A.Cỏ khô
- B.Bột cá
- C.Tấm
- D.Thức ăn ủ xanh.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 22986
Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì:
- A.Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn.
- B.Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein.
- C.Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn.
- D.Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 22988
Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu:
- A.Ngoại hình
- B.Khả năng phát dục
- C.Khả năng sinh trưởng
- D.Sức sản xuất
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 22990
Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải:
- A.Yên tĩnh
- B.Gần nơi bán sản phẩm
- C.Đủ ánh sáng
- D.Gần địa điểm giết mổ
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 22992
Đơn vị tính của vitamin:
- A.% trong vật chất khô
- B.gram
- C.UI
- D.kg
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 22994
Thức ăn nhân tạo của cá khác với thức ăn nhân tạo của gia súc ở điểm nào?
- A.Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc
- B.Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá
- C.Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc
- D.Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 22996
Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm:
- A. Mang di truyền của bò cho phôi.
- B.Giống hệt bò cho phôi.
- C.Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi
- D.Mang di truyền của bò nhận phôi.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 22998
Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn:
- A.Lách xuất huyết.
- B.Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính
- C.Phần da không có lông và chân xuất huyết.
- D.Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 23000
Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước:
- A.Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích
- B. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai.
- C.Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai
- D.Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 23002
Triệu chứng bệnh tích nào sau đây không phải là triệu chứng, bệnh tích của bệnh toi gà?
- A.Màu mào tím tái
- B.Khí quản nù nề sưng huyết
- C.Miệng chảy nước dãi
- D.Mắt lồi xuất huyết
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 23004
Quy trình sản xuất chăn nuôi thuỷ sản gồm mấy buớc?
- A.3 bước
- B.4 bước
- C.5 bước
- D.6 bước
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 23006
Sau khi cơ thể tiếp xúc với mầm bệnh thì hình thành:
- A.Miễn dịch tiếp thu
- B.Miễn dịch tự nhiên
- C.Đề kháng tự nhiên
- D.Kháng nguyên
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 23008
Măng là sản phẩm từ:
- A.Lâm sản
- B.Thuỷ sản
- C.Nông sản
- D.Lương thực
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 23010
Độ ẩm thích hợp để bảo quản thóc là:
- A.70-80%
- B.35-50%
- C.85-90%
- D. 10-40%
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 23012
Vì sao dưới sàn nhà kho phải có gầm thông gió?
- A.Chống lũ lụt
- B.Hạn chế VSV phá hại
- C.Sàn khô ráo
- D.Cả 3 ý trên
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 23014
Mục đích của công tác bảo quản nông, lâm thuỷ sản?
- A.Tạo nhiều sản phẩm có giá trị cao
- B.Cả A, B,C
- C.Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng
- D.Tất cả đếu sai
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 23016
Ở địa phương em thường bảo quản thịt bằng cách nào?
- A.Phương pháp truyền thống
- B.Làm lạnh
- C.Hun khói
- D.Đóng hộp
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 23018
Cho men vào sữa ở nhiệt độ nào thì thích hợp ?
- A.10◦C
- B.20-30◦C
- C.40-50◦C
- D.Dưới 10◦C
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 23020
Trong quy trình chế biến chè xanh việc làm héo để làm gì?
- A.Tăng độ giai của chè
- B. Tăng hương vị thơm ngon của chè
- C.Dễ nghiền thành bột
- D.Một ý kiến khác