Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 23031
Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm:
- A.Bắp
- B.Thức ăn ủ xanh
- C.Khô dầu đậu phọng.
- D.Khoai mỳ.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 23032
Giá thành của 1kg thức ăn hỗn hợp phối hợp từ: 25,50% bột cá và 74,50% tấm, với bột cá: 14000đồng/kg và tấm: 4100đồng/kg.
- A.6624,2đồng/kg
- B.6624,5 đồng/kg
- C. 6724,5đồng/kg
- D. 6589,5đồng/kg
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 23033
Phải chọn bò nhận phôi như thế nào?
- A.Tiềm năng di truyền tốt
- B.Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
- C.Có năng suất cao
- D.Có năng suất thấp
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 23034
Chọn phương án đúng.
- A.Một kháng sinh có thể đêìu trị được tất cả các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
- B.Không nên sử dụng kháng sinh với liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi.
- C.Khi vật nuôi đã bị nhiễm bệnh mà chưa phát bệnh, có thể sử dụng vacxin để ngăn phát bệnh.
- D.Vật nuôi bị bệnh do vi rút gây ra, có thể dùng kháng sinh để điều trị được.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 23035
Nhu cầu dinh dưỡng cho sản xuất là:
- A.Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng
- B.Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm
- C.Lượng chất dinh dưỡng để vật nuôi duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý
- D.Lượng protein để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 23036
Nhân giống thuần chủng là phương pháp ghép đôi giao phối giữa các cá thể:
- A.Khác giống
- B.Cùng giống
- C.Khác loài
- D.Cùng loài
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 23037
Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn:
- A.Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính
- B.Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.
- C.Lách xuất huyết.
- D.Phần da không có lông và chân xuất huyết.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 23038
Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp:
- A.Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.
- B.Thức ăn xanh.
- C.Thức ăn tinh.
- D.Thức ăn thô.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 23039
Đơn vị tính của vitamin:
- A.% trong vật chất khô
- B. UI
- C. kg
- D.gram
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 23040
Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì:
- A.Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc
- B.Thức ăn xanh.
- C.Thức ăn thô
- D.Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 23041
Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi:
- A.Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn.
- B.Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.
- C.Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.
- D.Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 23042
Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là:
- A.Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ.
- B.Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống
- C.Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn
- D.Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 23043
Trong quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi chọn bò cho phôi và bò nhận phôi, thì đến bước gì ?
- A.Gây động dục đồng loạt trên cả bò cho và nhận phôi
- B.Gây rụng trứng nhiều trên bò cho phôi
- C.Phối giống cho bò cho phôi với đực giống tốt
- D.Cấy phôi cho bò nhận
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 23044
Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm:
- A.Mang di truyền của bò nhận phôi.
- B.Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi
- C.Mang di truyền của bò cho phôi.
- D.Giống hệt bò cho phôi.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 23045
Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì?
- A.Cấy phôi cho bò nhận
- B.Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi
- C.Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
- D.Gây rụng trứng nhiều
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 23046
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố:
- A.Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật
- B.Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi
- C.Giống, lứa tuổi vật nuôi.
- D.Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 23047
Cây bắp già thuộc loại thức ăn:
- A.Tinh
- B.Xanh
- C. Thô
- D.Cả 3 loại thức ăn trên
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 23048
Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc moan sinh dục để:
- A.Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi
- B.Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi.
- C.Chuyển phôi cho bò nhận.
- D.Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 23049
Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó.
- A.một giờ
- B.một tuần
- C.một ngày đêm
- D.một ngày
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 23050
Theo luật đăng kí vốn kinh doanh thì các doanh nghiệp cần có ?
- A.Không quá 1 tỉ
- B.Không quá 5 tỉ
- C.Không quá 10 tỉ
- D.5-10 tỉ
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 23051
Doanh nghiệp nhỏ có thuận lợi :
- A.Dễ đổi mới công nghệ
- B.Thị trường dồi dào
- C.Dễ đầu tư đồng bộ
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 23052
Lĩnh vực sản xuất may mặc thuộc :
- A.Dịch vụ
- B.Thương mại
- C.Nông nghiệp
- D.Du lịch
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 23053
Bệnh lợn đóng dấu do gì gây nên :
- A. Vi rút
- B.Vi khuẩn
- C.Kí sinh trùng
- D.Nấm
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 23054
Khẩu phần ăn của vật nuôi dựa vào những nguyên tắc nào?
- A.Tính khoa học và tính kinh tế
- B.Nhu cấu chất dinh dưỡng
- C.Thành phần chất dinh dưỡng
- D.Cả 3 ý trên
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 23055
Bệnh cúm gia cầm có thể gây chết……… gia cầm :
- A.Hàng loạt
- B.Lẻ tẻ
- C.Tuỳ môi trường
- D.Tùy sức đề kháng
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 23056
Lĩnh vực kinh doanh bao gồm:
- A.Sản xuất
- B.Thương mại
- C.Dịch vụ
- D.Cả 3 ý trên
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 23057
Bảo quản sơ bộ sữa tươi thích hợp ở nhiệt độ:
- A.<5◦C
- B.7-10◦C
- C.10◦C
- D.>10◦C
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 23058
Sau khi cơ thể tiếp xúc với mầm bệnh thì hình thành:
- A.Miễn dịch tiếp thu
- B.Miễn dịch tự nhiên
- C.Đề kháng tự nhiên
- D.Kháng nguyên
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 23059
Măng là sản phẩm từ:
- A.Lâm sản
- B.Thuỷ sản
- C.Nông sản
- D.Lương thực
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 23060
Độ ẩm thích hợp để bảo quản thóc là:
- A.70-80%
- B.35-50%
- C.85-90%
- D.10-40%