Câu hỏi Trắc nghiệm (14 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 208344
Với \(a,b \ne 0\) ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
- A.a - b < 0
- B.\({a^2} - ab + {b^2} < 0.\)
- C.\({a^2} + ab + {b^2} > 0.\)
- D.a - b > 0
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 208346
Bảng xét dấu nào trong bốn đáp án dưới đây là bảng xét dấu của biểu thức f(x) = -x - 1?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 208348
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.\({x^2} \le 3x \Leftrightarrow x \le 3.\)
- B.\(\frac{1}{x} \le 0 \Leftrightarrow x \le 1.\)
- C.\(\frac{{x + 1}}{{{x^2}}} \ge 0 \Leftrightarrow x + 1 \ge 0.\)
- D.\(x + \left| x \right| \ge x \Leftrightarrow \left| x \right| \ge 0\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 208350
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x + 1}}{{x - 2}} \ge 0\) là:
- A.\(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
- B.\(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
- C.\(\left[ { - 1;2} \right)\)
- D.\(\left( { - \infty ;2} \right]\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 208352
Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
- A.\(f\left( x \right) = x - 2.\)
- B.\(f\left( x \right) = {x^2} + x - 6.\)
- C.\(f\left( x \right) = - {x^2} - x + 6.\)
- D.\(f\left( x \right) = x + 3.\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 208354
Nghiệm của bất phương trình \({x^2} - x - 30 \ge 0\) là:
- A.\( - 5 \le x \le 6\)
- B.\(x \le 6\) hoặc \(x \ge - 5\)
- C.\(x \le -5\) hoặc \(x \ge 6\)
- D.\( - 6 \le x \le 5\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 208356
Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương trình \(3{x^2} + 10x < - 3\)
- A.(-3; 0)
- B.\(\left( { - 2;\frac{{ - 1}}{3}} \right).\)
- C.\(\left( { - \frac{1}{3};1} \right).\)
- D.\(\left( { - 5; - 2} \right).\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 208358
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{{x^2} - 4x + 5}}{{x - 2}}} \)
- A.\(\left[ {2; + \infty } \right).\)
- B.\(\left( {2; + \infty } \right).\)
- C.\(R\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
- D.\(\left( { - \infty ;2} \right).\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 208360
Biểu thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\) và f(x) có bảng dấu
Khi đó dấu của a, b, c là?
- A.a < 0,b < 0,c < 0.
- B.a > 0,b < 0,c < 0.
- C.a < 0,b < 0,c < 0.
- D.a > 0,b < 0,c > 0.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 208361
Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
- A.x + y - 3 > 0.
- B.-x - y < 0
- C.x + 3y + 1 < 0.
- D. - x - 3y + 1 < 0.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 208363
Giải hệ bất phương trình sau:
\(\left\{ \begin{array}{l}
- {x^2} + 4x - 3 \le 0\\
2x + 3 > 3x - 1
\end{array} \right.\) -
Câu 12:
Mã câu hỏi: 208365
Giải các bất phương trình sau:
a. \({\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 1} \right)\left( {2 - x} \right) \ge 0\)
b. \(\frac{1}{{{x^2} - 3x - 4}} \ge \frac{1}{{1 - x}}\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 208366
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{a} + \frac{1}{b} - c\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 208367
Cho bất phương trình \(2{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 1 - m > 0\) (1)
a. Giải bất phương trình (1) với m = 2.
b. Tìm m để bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi giá trị của x.