Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Bến Tre năm 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (14 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208344

    Với \(a,b \ne 0\) ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

    • A.a - b < 0 
    • B.\({a^2} - ab + {b^2} < 0.\)
    • C.\({a^2} + ab + {b^2} > 0.\)
    • D.a - b > 0
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208346

    Bảng xét dấu nào trong bốn đáp án dưới đây là bảng xét dấu của biểu thức f(x) = -x - 1?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208348

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.\({x^2} \le 3x \Leftrightarrow x \le 3.\)
    • B.\(\frac{1}{x} \le 0 \Leftrightarrow x \le 1.\)
    • C.\(\frac{{x + 1}}{{{x^2}}} \ge 0 \Leftrightarrow x + 1 \ge 0.\)
    • D.\(x + \left| x \right| \ge x \Leftrightarrow \left| x \right| \ge 0\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208350

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x + 1}}{{x - 2}} \ge 0\) là:

    • A.\(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
    • B.\(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left[ { - 1;2} \right)\)
    • D.\(\left( { - \infty ;2} \right]\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208352

    Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?

    • A.\(f\left( x \right) = x - 2.\)
    • B.\(f\left( x \right) = {x^2} + x - 6.\)
    • C.\(f\left( x \right) =  - {x^2} - x + 6.\)
    • D.\(f\left( x \right) = x + 3.\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208354

    Nghiệm của bất phương trình \({x^2} - x - 30 \ge 0\) là:

    • A.\( - 5 \le x \le 6\)
    • B.\(x \le 6\) hoặc \(x \ge  - 5\)
    • C.\(x \le -5\) hoặc \(x \ge  6\)
    • D.\( - 6 \le x \le 5\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208356

    Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương trình \(3{x^2} + 10x <  - 3\)

    • A.(-3; 0)
    • B.\(\left( { - 2;\frac{{ - 1}}{3}} \right).\)
    • C.\(\left( { - \frac{1}{3};1} \right).\)
    • D.\(\left( { - 5; - 2} \right).\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208358

    Tập xác  định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{{x^2} - 4x + 5}}{{x - 2}}} \)

    • A.\(\left[ {2; + \infty } \right).\)
    • B.\(\left( {2; + \infty } \right).\)
    • C.\(R\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
    • D.\(\left( { - \infty ;2} \right).\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208360

    Biểu thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\) và f(x) có bảng dấu

    Khi đó dấu của a, b, c là?

    • A.a < 0,b < 0,c < 0.
    • B.a > 0,b < 0,c < 0.
    • C.a < 0,b < 0,c < 0.
    • D.a > 0,b < 0,c > 0.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208361

    Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

    • A.x + y - 3 > 0.
    • B.-x - y < 0
    • C.x + 3y + 1 < 0.
    • D. - x - 3y + 1 < 0.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208363

    Giải hệ bất phương trình sau:

    \(\left\{ \begin{array}{l}
     - {x^2} + 4x - 3 \le 0\\
    2x + 3 > 3x - 1
    \end{array} \right.\)

  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208365

    Giải các bất phương trình sau:

    a. \({\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 1} \right)\left( {2 - x} \right) \ge 0\)

    b. \(\frac{1}{{{x^2} - 3x - 4}} \ge \frac{1}{{1 - x}}\)

  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208366

    Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3.

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{a} + \frac{1}{b} - c\)

  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208367

    Cho bất phương trình \(2{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 1 - m > 0\) (1)

    a. Giải bất phương trình (1) với m = 2.

    b.  Tìm m để bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi giá trị của x.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?