Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Ngã Năm

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 200821

    Trong Access, muốn xóa một bảng ta chọn nút lệnh ?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 200822

    Khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện: .... Primary Key

    • A.Insert              
    • B.File     
    • C.Edit          
    • D.Tools
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 200823

    Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột :

    • A.File Name            
    • B.Name.        
    • C.Name Field           
    • D.Field Name
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 200824

    Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng ?

    • A.3
    • B.4
    • C.2
    • D.1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 200825

    Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện:

    • A.Tools / Insert Rows            
    • B.Insert / Rows
    • C.File / Insert Rows      
    • D.Edit / Insert Rows
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 200826

    Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :

    • A.Data Type    
    • B.Description      
    • C.Field Type       
    • D.Field Properties
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 200827

    Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn?

    • A.Create table in design view       
    • B.Create table by using wizard
    • C.Create table by entering data          
    • D.Create query in design view
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 200828

    Để mở bảng ở chế độ trang trang thiết kế ta thực hiện như sau:

    • A.Chọn File → Open      
    • B.Nhắp chuột phải chọn Design View
    • C.Nhắp chuột phải chọn Open       
    • D.Nhắp đôi chuột vào bảng tương ứng
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 200829

    Trường nào có thể khai báo kiểu dữ liệu Auto number trong các trường sau đây?

    • A.Điểm toán     
    • B.Ngày sinh       
    • C.Số thứ tự      
    • D.Điểm trung bình
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 200830

    Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa chính thì

    • A.Access không cho phép nhập dữ liệu      
    • B.Access không cho phép lưu bảng      
    • C.Access chọn trường đầu tiên mà người thiết kế đã tạo làm khóa chính     
    • D.Access đưa ra lựa chọn là tự động cho trường khóa chính cho bảng
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 200831

    Để đi đến ô cuố cùng của bảng ở chế độ trang dữ liệu là nhấn phím:

    • A.End               
    • B.Shift + End           
    • C.Ctrl + End      
    • D.Alt + End
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 200832

    Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đoàn viên

    • A.Xóa bỏ những học sinh không thỏa điều kiện bên trên 
    • B.Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mới    
    • C.Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đoàn viên  
    • D.Lọc theo ô đữ liệu
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 200833

    Trong Access để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế ta thực hiện

    • A.Edit → Search    
    • B.Edit →Find       
    • C.View → Find          
    • D.File → Find
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 200834

    Để chèn một bản ghi mới vào bảng ta thực hiện

    • A.File → New record        
    • B.Insert → New record
    • C.Edit → New record       
    • D.Format → New record
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 200835

    Để thoát khỏi Access ta thực hiện

    • A.File → Exit            
    • B.Ctrl + F4    
    • C.File → Close       
    • D.Shift + F4
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 200836

    Để xóa một trường của bảng ta chọn cách nào sau đây:

    • A.Mở bảng ở chế độ thiết kế hoặc trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhấp delete       
    • B.Mở bảng ở chế độ thiết kế chọn trường cần xóa và nhấp delete  
    • C.Khi trường đã được tạo xong thì không thể xóa trường đó được  
    • D.Mở bảng ở chế độ  trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhắp delete
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 200837

    Access là

    • A.Cơ sở dữ liệu         
    • B.Phần mềm chỉ có chức năng tính toán số liệu
    • C.Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu        
    • D.Phần mềm hệ thống
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 200838

    Chọn phát biểu đúng

    • A.Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And  
    • B.Access chỉ cho phép lọc dữ liệu có tối đa 3 điều kiện 
    • C.Access cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And lẫn Or
    • D.Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện Or
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 200839

    Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

    • A.Record/Fillter/Fillter By Selection        
    • B.Record/Fillter By Form  
    • C.Record/Fillter/Fillter By Form 
    • D.Record/Fillter By Selection 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 200840

    Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

    • A.Record/Fillter/Fillter By Selection 
    • B.Record/Fillter By Form
    • C.Record/Fillter/Fillter By Form   
    • D.Record/Fillter By Selection 
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 200841

    Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 200842

    Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây:

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 200843

    Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh  , tương ứng với lệnh nào sau đây:

    • A.Record\sort\sort ascending        
    • B.record\sort\sort ascending
    • C.Record\sort\sort descending      
    • D.record\sort descending
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 200844

    Để lọc theo ô dữ liệu ta chọn biểu tượng nào sau đây?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 200845

    Biểu tượng  có chức năng gì

    • A.Xóa bảng      
    • B.Xóa bản ghi    
    • C.Xóa trường        
    • D.Thêm bản ghi
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 200846

    Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào?

    • A.Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.       
    • B.Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
    • C.Cú pháp và ngữ nghĩa.     
    • D.Bảng chữ cái
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 200847

    Trong Turbo Pascal, để thực hiện chương trình:

    • A.Nhấn tổ hợp phím Shift + F9;        
    • B.Nhấn phím Ctrl + F9;
    • C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7;    
    • D.Nhấn tổ hợp phím Alt + F9;
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 200848

    Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá USES dùng để

    • A.Khai báo tên chương trình.     
    • B.Khai báo hằng.
    • C.Khai báo biến.         
    • D.Khai báo thư viện.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 200849

    Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi chương trình:

    • A.Nhấn tổ hợp phím Alt + X;   
    • B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E;
    • C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;     
    • D.Nhấn tổ hợp phím Alt + E;
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 200850

    Xác định giá trị của biểu thức:  S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10

    • A.S = 9;      
    • B.S = 6;        
    • C.S = 7;     
    • D.S = 8.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 200851

    Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hằng và biến khác nhau cơ bản như thế nào?

    • A.Hằng và biến là hai đại lương mà giá trị đều có thể thay đổi được trong quá trình thực hiện chương trình.
    • B.Hằng không cần khai báo còn biến phải khai báo.
    • C.Hằng là đại lượng có giá trị không thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình, biến là đại lượng có giá trị  có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
    • D.Hằng và biến bắt buộc phải khai báo.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 200852

    Trong Pascal, để đưa dữ liệu ra màn hình ta sử dụng thủ tục:

    • A.writeln(<danh sách kết quả ra >);    
    • B.Rewrite(<danh sách các biến >);
    • C.write(<danh sách các giá trị >)     
    • D.readln(<danh sách các biến vào>).
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 200853

    Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá PROGRAM dùng để

    • A.khai báo biến.       
    • B.khai báo tên chương trình.
    • C.khai báo thư viện.  
    • D.khai báo hằng.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 200854

    Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa VAR dùng để?

    • A.Khai báo hằng       
    • B.Khai báo thư viện
    • C.Khai báo biến      
    • D.Khai báo tên chương trình
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 200855

    Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:

    • A.Var <danh sách biến>=<kiểu dữ liệu>;   
    • B.Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;
    • C.<danh sách biến>: kiểu dữ liệu;      
    • D.Var <danh sách biến>;
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 200856

    Trong Pascal, biểu thức (57 div 13) bằng:

    • A.3
    • B.5
    • C.4
    • D.6
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 200857

    Trong Pascal, biểu thức (27 mod 4) bằng:

    • A.2
    • B.0
    • C.1
    • D.3
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 200858

    Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá CONST dùng để

    • A.khai báo tên chương trình.       
    • B.khai báo hằng.
    • C.khai báo biến.    
    • D.khai báo thư viện.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 200859

    Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi :

    • A.dấu chấm phẩy (;)      
    • B.dấu phẩy (,)
    • C.dấu chấm (.)          
    • D.dấu hai chấm (:)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 200860

    Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau:

    • A.10pro     
    • B.Bai tap_1         
    • C.Baitap        
    • D.Chuong  trinh

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?