Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 21147
Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào ?
- A.Động cơ hơi nước
- B.Máy điện thoại
- C.Máy tính điện tử
- D.Máy phát điện
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 21149
Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:
- A.nghiên cứu máy tính điện tử
- B.sử dụng máy tính điện tử
- C.được sinh ra trong nền văn minh thông tin
- D.có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 21151
Trong trường hợp nào máy tính thực thi công việc tốt hơn người:
- A.Khi phân tích tâm lý một con người
- B.Khi chẩn đoán bệnh
- C.Khi thực hiện một phép toán phức tạp
- D.Khi dịch một tài liệu
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 21153
Trong tin học, dữ liệu là?
- A.Thông tin đưa vào máy tính
- B.biểu diễn thông tin dạng văn bản
- C.Đơn vị đo thông tin
- D.Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 21154
Hãy chọn phương án ghép đúng. Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình?
- A.Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin có thể xử lý được.
- B.Biểu diễn thông tin thành dãy bit
- C.Chuyển thông tin về dạng mã ASCII
- D.Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 21156
Trong các hệ đếm dưới đây. Hệ đếm nào được dùng trong Tin học?
- A.Hệ 8
- B.Hệ 10
- C.Hệ 2
- D.Hệ 16
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 21158
Biểu diễn dạng dấu phẩy động của số thực x = 0.000123 là:
- A.+ 0.123 Í 10+3
- B. 0.123 Í 10+3
- C.- 0.123 Í 10-3
- D.+ 0.123 Í 10-3
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 21160
Một chiếc USB có dung lượng 4GB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu MB?
- A.4000
- B.4194304
- C.1048576
- D.4096
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 21162
Biểu diễn thập phân của số nhị phân 11000012 là:
- A.9610
- B.9710
- C.19410
- D.6710
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 21164
Số 24110 được biểu diễn trong hệ đếm 16 là:
- A.1F16
- B.F116
- C.15116
- D.11516
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 21166
Các thành phần cơ bản của một máy tính?
- A.CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
- B.CPU, bộ nhớ trong/ngoài
- C.CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
- D.CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 21168
Bộ xử lý trung tâm (CPU) là :
- A.Thiết bị nhập thông tin cho máy.
- B.Thiết bị chính thực hiện chương trình và điều khiển việc thực hiện chương trình.
- C.Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng.
- D.Dùng để lưu trữ dữ liệu
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 21170
Trong máy tính, ổ đĩa cứng là thiết bị:
- A.Chuyên dùng để làm thiết bị vào
- B.chuyên dùng để làm thiết bị ra
- C.Dùng để lưu trữ dữ liệu
- D.Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 21172
“… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là?
- A.Bộ nhớ trong
- B.Bộ nhớ ngoài
- C.Bộ xử lý trung tâm
- D.Bộ nhớ Cache
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 21174
Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái niệm hệ thống tin học) :
- A.Xử lý thông tin " Xuất dữ liệu " Nhập ; Lưu trữ thông tin
- B.Nhập thông tin " Xử lý thông tin " Xuất ; Lưu trữ thông tin
- C.Nhập thông tin " Lưu thông tin " Xuất ; Xử lý thông tin
- D.Xuất thông tin " Xử lý dữ liệu " Nhập ; Lưu trữ thông tin
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 21176
Trong các câu sau, câu nào sai?
- A.Vùng ROM là vùng nhớ chỉ đọc, còn vùng RAM là vùng nhớ cho phép đọc, ghi và xóa .
- B.Vùng ROM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, còn vùng RAM thì ngược lại.
- C.Vùng RAM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, còn vùng R0M thì ngược lại.
- D.Vùng ROM và RAM được gọi chung là bộ nhớ trong.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 21178
Trong các thiết bị vào sau đây, loại bỏ một thiết bị để những thiết bị còn lại thuộc một nhóm?
- A.Máy quét
- B.Chuột
- C.Bàn phím
- D.Màn hình
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 21180
Có các công việc sau:
1: Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng.
2: Bật máy.
3: Người dùng làm việc.
4: HĐH được nạp vào bộ nhớ trong.
Thứ tự các công việc lần lượt là:
- A.1→ 2 → 4 → 3.
- B.2 → 1→ 3 → 4.
- C.2 → 1→ 4 → 3.
- D.1→ 2 → 3 → 4.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 21182
Trong phạm vi Tin học bài toán là:
- A.Công việc mà ta cần tính toán.
- B.Thuật toán có thể giải các bài toán.
- C.Một việc nào đó mà ta muốn máy tính cần thực hiện.
- D.Một yêu cầu mà máy tính thực hiện.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 21185
“…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là?
- A.Input – OutPut - thuật toán – thao tác
- B.Thuật toán – thao tác – Input – OutPut
- C.Thuật toán – thao tác – Output – Input
- D.Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 21188
Thuật toán có tính:
- A.Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn
- B.Tính dừng, tính liên kết, tính xác định.
- C.Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
- D.Tính tuần tự: Từ input cho ra output.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 21191
Thuật toán có thể được diễn tả bằng cách:
- A.Liệt kê
- B.Sơ đồ khối
- C.Tổng hợp
- D.Liệt kê hoặc sơ đồ khối
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 21194
Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình chữ nhật dùng để thể hiện lần lượt thao tác:
- A.so sánh và tính toán
- B.xuất/nhập dữ liệu và so sánh
- C.tính toán và xuất nhập dữ liệu
- D.so sánh và nhập dữ liệu
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 21196
Hãy xác định Output của bài toán “Tính chu vi hình tròn với bán kính cho trước”:
- A.Tính chu vi của hình tròn
- B.Bán kính của hình tròn
- C.Chu vi của hình tròn
- D.Chu vi và bán kính hình tròn
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 21198
Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác ABC, tính diện tích của tam giác đó? Input của bài toán trên là gì?
- A.a, b, c
- B.ABC, diện tích
- C.Diện tích
- D.a, b, c, diện tích
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 21199
Trong thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như sau:
3 7 4 8 19 15 9 12 Khi thuật toán kết thúc thì Max và i nhận giá trị là bao nhiêu?
- A.Max=19 tại i=1
- B.Max=19 tại i=5
- C.Max=19 tại i=6
- D.Max=19 tại i=4
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 21200
Cho dãy A gồm các số sau:
4 7 9 1 6 3 Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau lần 1 duyệt dãy A trên:
- A.4 1 6 3 7 9
- B.1 4 3 6 7 9
- C.4 7 1 6 3 9
- D.1 3 4 6 7 9
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 21201
Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự với N=8; K=6 và dãy A như sau:
4 9 7 1 6 3 5 8 Khi thuật toán kết thúc thì i nhận giá trị là bao nhiêu?
- A.6
- B.5
- C.4
- D.3
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 21202
Cho thuật toán sau:
B1: Nhập 2 số nguyên a, b
B2: Nếu a>b thì a → a – b , ngược lại b → b – a
B3: a → a * b
B4: Thông báo giá trị a, b, rồi kết thúc.
Với a = 7 và b = 10, kết quả của thuật toán là bao nhiêu?
- A.a = 3, b =10;
- B.a = 21, b = 3;
- C.a = 7, b = 3;
- D.a = 70, b = 3;
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 21203
Cho thuật toán diễn đạt bằng sơ đồ khối như sau.
Với a = 10 và b = 7, kết quả của thuật toán là bao nhiêu?
- A.q = 1, r = 3;
- B.q = 0, r = 10;
- C.q = 1, r = 10.
- D.q = 3, r =10