Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 55550
Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây?
- A.Sụn bọc đầu xương
- B.Màng xương
- C.Mô xương cứng
- D.Mô xương xốp
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 55551
Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?
- A.Giúp xương phát triển to về bề ngang
- B.Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
- C.Giúp giảm ma sát khi chuyển động
- D.Giúp xương dài ra
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 55552
Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ?
- A.Khoang xương và màng xương
- B.Màng xương và sụn bọc đầu xương
- C.Mô xương xốp và khoang xương
- D.Mô xương cứng và mô xương xốp
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 55553
Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.
- A.(1): màng xương; (2): ra ngoài
- B.(1): màng xương; (2): vào trong
- C.(1): mô xương cứng; (2): ra ngoài
- D.(1): mô xương xốp; (2): vào trong
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 55554
Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.
- A.(1): màng xương; (2): ra ngoài
- B.(1): màng xương; (2): vào trong
- C.(1): mô xương cứng; (2): ra ngoài
- D.(1): mô xương xốp; (2): vào trong
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 55555
Ở người già, trong khoang xương có chứa gì?
- A.Mỡ
- B.Máu
- C.Tủy đỏ
- D.Nước mô
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 55556
Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?
- A.800 cơ
- B.500 cơ
- C.400 cơ
- D.600 cơ
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 55557
Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau: Mỗi … là một tế bào cơ.
- A.Tơ cơ
- B.Sợi cơ
- C.Bó cơ
- D.Tiết cơ
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 55558
Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng?
- A.Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
- B.Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.
- C.Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
- D.Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 55559
Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào?
- A.Hình trụ.
- B.Hình thoi.
- C.Hình đĩa.
- D.Hình cầu.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 55560
Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là gì?
- A.Phồng và xẹp.
- B.Kéo và đẩy.
- C.Co và dãn.
- D.Gấp và duỗi.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 55561
Trong tế bào cơ, tiết cơ là gì?
- A.Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
- B.Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
- C.Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z
- D.Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 55562
Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra loại lực gi?
- A.Phản lực.
- B.Lực kéo.
- C.Lực đẩy.
- D.Lực hút.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 55563
Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức nào?
- A.A = F.s
- B.A = s/F.
- C.A = F/s.
- D.A = F+s.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 55564
Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu?
- A.Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng
- B.Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ
- C.Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng
- D.Tất cả các phương án đưa ra
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 55565
Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?
- A.Axit acrylic
- B.Axit lactic
- C.Axit axêtic
- D.Axit malic
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 55566
Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì?
- A.Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ
- B.Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
- C.Lao động vừa sức
- D.Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 55567
Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào?
- A.Xếp song song và xen kẽ nhau
- B.Xếp nối tiếp nhau
- C.Xếp chồng gối lên nhau
- D.Xếp vuông góc với nhau
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 55568
Tơ cơ gồm có mấy loại?
- A.3
- B.2
- C.4
- D.1
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 55569
Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ như thế nào?
- A. Cùng co.
- B.Cùng duỗi
- C.Co duỗi ngẫu nhiên.
- D.Co duỗi đối kháng.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 55570
Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?
- A.Viêm cơ.
- B.Mỏi cơ.
- C.Liệt cơ.
- D.Xơ cơ.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 55571
Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của xương ngắn?
- A.Khoang xương
- B.Mô xương xốp
- C.Mô xương cứng
- D.Tất cả các phương án đưa ra
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 55572
Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh ra gì?
- A.Bạch cầu limphô.
- B.Đại thực bào.
- C.Tiểu cầu.
- D.Hồng cầu.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 55573
Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là gì?
- A.Phôtpho.
- B.Sắt
- C.Canxi.
- D.Magiê.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 55574
Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?
- A.Chất cốt giao
- B.Chất khoáng
- C.Nước
- D.Tất cả các phương án đưa ra
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 55575
Các nan xương sắp xếp như thế nào trong mô xương xốp?
- A.Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng
- B.Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ
- C.Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ
- D.Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 55576
Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu?
- A.Dưới hàm
- B.Vòm họng
- C.Hai bên mang tai
- D.Dưới lưỡi
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 55577
Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá chất nào?
- A.Axit nuclêic.
- B.Lipit.
- C.Prôtêin.
- D.Gluxit.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 55578
Với khẩu phần đầy đủ chất dinh dưỡng thì sau khi tiêu hoá ở dạ dày, thành phần nào dưới đây vẫn cần được tiêu hoá tiếp tại ruột non?
- A.Gluxit
- B.Prôtêin
- C.Lipit
- D.Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 55579
Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu gi?
- A.Đóng môn vị.
- B.Mở tâm vị.
- C.Đóng tâm vị.
- D.Mở môn vị.