Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 6 năm 2020 - Trường THCS Phú Long

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 30199

    Tế bào thực vật phân chia như thế nào?

    • A.Vách tế bào phân đôi.
    • B.Nhân phân chia trước thành 2 nhân con.
    • C.Chất tế bào phân chia nhờ vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào thành 2 tế bào mới.
    • D.Cả B và C
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 30200

    Cây nào được sử dụng biện pháp bấm ngọn?

    • A.Đu đủ
    • B.Mướp
    • C.Rau muống
    • D.Rau cải
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 30201

    Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật và động vật là gì?

    • A.Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
    • B.Rất đa dạng phong phú.
    • C.Là những sinh vật vừa có ích vừa có hại.
    • D.Có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 30202

    Trụ giữa có chức năng gì?

    • A.Trụ giữa có chức năng bảo vệ thân cây
    • B.Trụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợp
    • C.Trụ giữa có chức năng vận chuyển các chất và chứa chất dự trữ.
    • D.Trụ giữa gồm mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ và ruột.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 30203

    Bộ phận nào quan trọng nhất của kính hiển vi có tác dụng phóng to giúp ta nhìn rõ vật mẫu?

    • A.Hệ thống ống kính
    • B.Thân kín
    • C.Hệ thống ốc điều chỉnh.
    • D.Cả A, B và C 
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 30204

    Các chất hữu cơ trong cây đ­ược vận chuyển nhờ bộ phận nào?

    • A.Mạch gỗ
    • B.Mạch rây
    • C.vỏ
    • D.Trụ giữa
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 30205

    Những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây có hoa?

    • A.Cây đậu xanh, cây cải, cây rau bợ.
    • B.Cây dương xỉ, cây xấu hổ, cây súng.
    • C.Cây bạch đàn, cây chuối, cây rêu.
    • D.Cây khế, cây chanh, cây nhãn.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 30206

    Thân cây gồm những bộ phận nào?

    • A.Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách.
    • B.Thân chính, chồi ngọn, chồi nách.
    • C.Thân chính, cành, hoa và quả.
    • D.Thân chính, cành, hoa, chồi nách.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 30207

    Loại mô nào có khả năng phân chia?

    • A.Mô phân sinh.
    • B.Mô nâng đỡ.
    • C.Mô che chở.
    • D.Mô mềm
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 30208

    Cây thiếu nước có biểu hiện là gì?

    • A.Cây khô, chết.
    • B.Lá vàng, úa.
    • C.Cây xanh, tươi.
    • D.Lá héo, khô dần.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 30209

    Tại sao khi bón phân cho cây phải tưới nước hoặc chọn khi trời mưa?

    • A.Rễ chỉ hút các muối khoáng hoà tan.
    • B.Cho dễ bón phân.
    • C.Cho cây được mát
    • D.Rễ cây mát, dất mềm dễ hút nước.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 30210

    Hoa lưỡng tính gồm các loại hoa nào trong các nhóm sau đây?

    • A.Bầu, dưa chuột, mận
    • B.Bầu, bí, ổi
    • C.Bầu, bí, cà phê.
    • D.Cà phê, chè, mít.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 30211

    Thế nào hoa lưỡng tính?

    • A.Hoa chỉ có nhị hoặc nhụy
    • B.Hoa có nhị, nhuỵ, đài.
    • C.Hoa có đủ nhị và nhụy.
    • D.Hoa có tràng, nhị, nhụy.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 30212

    Hoa đơn tính gồm các loại hoa nào?

    • A.Bầu, bí, cà phê.
    • B.Bầu, bí, mướp.
    • C.Bầu, bí, ổi
    • D.Bầu, dưa chuột, mận
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 30213

    Thế nào hoa đơn tính?

    • A.Hoa chỉ có nhị hoặc nhụy.
    • B.Hoa có tràng, nhị, nhụy.
    • C.Hoa có đủ cả nhị và nhụy
    • D.Hoa có nhị, nhụy, đài
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 30214

    Rễ chùm gồm các cây nào trong các cây sau?

    • A.Chè, lúa, mít
    • B.Chè, ổi, hành.
    • C.Lúa, ngô, sả.
    • D.Chè, cà phê.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 30215

    Rễ cọc bao gồm các cây nào?

    • A.Chè, lúa, ngô.
    • B.Chè, ngô, cà phê.      
    • C.Chè, ổi, hành.
    • D.Chè, cà phê.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 30216

    Có hai loại rễ chính là: Rễ cọc và rễ gì?

    • A.Rễ con
    • B.Rễ phụ
    • C.Rễ bé
    • D.Rễ chùm
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 30217

    Cấu tạo trong của thân non gồm 2 phần chính là gì?

    • A.Biểu bì và thịt vỏ.
    • B.Vỏ và bó mạch.
    • C.Vỏ và biểu bì.
    • D.Vỏ và trụ giữa.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 30218

    Có 3 loại thân chính là gì?

    • A.Thân đứng, thân leo và thân mềm
    • B.Thân đứng, thân leo và thân bò
    • C.Thân đứng, thân leo và thân cột
    • D.Thân đứng, thân leo và thân cỏ.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 30219

    Thân đứng bao gồm các cây nào?

    • A.Chè, mướp, mít.
    • B.Chè, mồng tơi.
    • C.Chè, mít, rau má.
    • D.Chè, mít, cà phê.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 30220

    Cấu tạo trong của phiến là gồm biểu bì và gì?

    • A.Thịt lá, gân lá.
    • B.Thịt lá, mạch rây.
    • C.Thịt lá, lỗ khí.
    • D.Thịt lá, bó mạch.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 30221

    Thịt lá có chức năng chính gì?

    • A.Hứng ánh sáng
    • B.Trao đổi khí.
    • C.Vận chuyển nước.
    • D.Chế tạo chất hữu cơ.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 30222

    Chức năng gân lá là gì?

    • A.Chế tạo chất hữu cơ.
    • B.Thoát hơi nước.
    • C.Vận chuyển các chất.
    • D.Trao đổi khí.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 30223

    Có hai hình thức sinh sản sinh dưỡng chính là gì?

    • A.Chiết, ghép, nhân giống.
    • B.Tự nhiên và do con người.
    • C.Tự nhiên và rễ, thân, lá.
    • D.Con người và chiết, ghép.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 30224

    Giâm cành, chiết cành là hình thức sinh sản sinh dưỡng do đâu?

    • A.Nhân giống
    • B.Lai tạo
    • C.Con người
    • D.Tự nhiên
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 30225

    Các hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên thường gặp ở đâu?

    • A.Rễ, quả, hạt.
    • B.Rễ, thân, cành.
    • C.Rễ, hoa, quả.
    • D.Rễ, thân, lá.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 30226

    Bộ phận nào đóng vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

    • A.Nhân
    • B.Lục lạp
    • C.Không bào
    • D.Tế bào chất.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 30227

    Thân to ra do đâu?

    • A.Phần vỏ.
    • B.Phần trụ giữa.
    • C.Phần vỏ và phần trụ giữa.
    • D.Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 30228

    Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có khả năng phân chia?

    • A.Tế bào già.
    • B.Tế bào trưởng thành.
    • C.Tế bào non.
    • D.Cả A,B,C đều đúng.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?