Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 9 năm học 2019 - 2020 Trường THCS Phan Chu Trinh

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 75563

    Phép lai nào sau đây tạo ra nhiều kiểu gen nhất? 

    • A.P: aa x aa
    • B.Aa x aa
    • C.P: AA x Aa  
    • D.P: Aa x Aa
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 75564

    Trong quá trình phân bào NST nhân đôi ở: 

    • A.kì giữa
    • B.kì trung gian
    • C.kì cuối 
    • D.kì sau
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 75565

    Tỉ lệ 3 trội : 1 lặn xuất hiện trong các phép lai nào ? 

    • A.Aa x Aa
    • B.AA x Aa
    • C.AA x aa 
    • D.Aa x aa
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 75566

    Quá trình thụ tinh là: 

    • A.Sự kết hợp của tinh trùng và trứng
    • B.Sự kết hợp giữa một giao tử đực với một giao tử cái
    • C.Sự tạo thành hợp tử 
    • D.Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 75567

    Tỷ lệ con trai và con gái sơ sinh xấp xỉ 1:1 là do: 

    • A.giao tử đực bằng số giao tử cái
    • B.hai loại giao tử mang NST X và NST Y ngang nhau
    • C.số con trai bằng số con gái 
    • D.xác suất thụ tinh của 2 loại giao tử đực ( mang NST X và NST Y) là tương đương
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 75568

    ADN được cấu tạo nên bởi các nguyên tố: 

    • A.C, H, O, N, P
    • B.C, H, P, S, O
    • C.H, N, P, Fe, Cu 
    • D.C, Fe, Ca, O, H
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 75569

    Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân, trường hợp nào sau đây là đúng? 

    • A.A + G = G + X
    • B.A + G  = T + X
    • C.A + X + T = G + A + G  
    • D.A + X + T = G + A + X
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 75570

    Từ noãn bào bậc 2 qua giảm phân II sẽ tạo ra được: 

    • A.2 trứng và 2 thể cực
    • B.4 trứng
    • C.1 trứng và 1 thể cực 
    • D.4 thể cực
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 75571

    Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? 

    • A.tARN
    • B.mARN
    • C.rARN 
    • D.tARN và rARN
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 75572

    Bản chất của gen là: 

    • A.Một đoạn phân tử ADN
    • B.Một đoạn của phân tử ARN
    • C.Một đoạn của phân tử Prôtêin 
    • D.Là một chuỗi axitamin
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 75573

    Để xác định độ thuần chủng của giống cần thực hiện phép lai nào? 

    • A.Lai với cơ thể đồng hợp trội
    • B. Lai với cơ thể dị hợp
    • C. Lai phân tích 
    • D.Lai hai cặp tính trạng
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 75574

    Ở cà chua tính trạng quả đỏ (A) là trội so với tính trạng quả vàng (a). Khi lai phân tích thu được F1 toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen: 

    • A.aa
    • B.AA
    • C.Aa 
    • D.Cả Aa, aa
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 75575

    Khi lai gà trống trắng với gà mái đen đều thuần chủng thu được F1 đều có lông xanh da trời. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau được F2 có kết quả về kiểu hình là: 1 lông đen : 2 lông xanh da trời : 1 lông trắng. Kết quả phép lai cho thấy màu lông gà bị chi phối bởi 

    • A.quy luật tương tác đồng trội giữa các alen
    • B.quy luật di truyền trội hoàn toàn
    • C. quy luật di truyền trội không hoàn toàn 
    • D.quy luật tác động gây chết của các gen alen
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 75576

    Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một phép lai như sau: thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm → F1: 75% đỏ thẫm : 25% màu lục. Kiểu gen của bố mẹ trong công thức lai trên như thế nào? 

    • A.AA x AA
    • B.AA x Aa
    • C.Aa x Aa 
    • D.Aa x aa
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 75577

    Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho 2 con lông ngắn không thuần chủng lai với nhau, kết quả ở F1 như thế nào? 

    • A.Toàn lông dài
    • B.3 lông ngắn : 1 lông dài
    • C.1 lông ngắn : 1 lông dài
    • D.Toàn lông ngắn
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 75578

    Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là: 

    • A.AABb x AABb
    • B.AaBB x Aabb
    • C.AAbb x aaBB 
    • D.Aabb x aabb
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 75579

    Phép lai tạo ra hai kiểu hình ở con lai là: 

    • A.MMpp x mmPP
    • B.MmPp x MmPp
    • C. MMPP x mmpp 
    • D.MmPp x MMpp
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 75580

    Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn? 

    • A.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau
    • B.Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú
    • C.Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới 
    • D.Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 75581

    Bằng chứng của sự liên kết gen là 

    • A.hai gen không alen cùng tồn tại trong một giao tử
    • B.hai gen trong đó mỗi gen liên quan đến một kiểu hình đặc trưng
    • C.hai gen không alen trên một NST phân ly cùng nhau trong giảm phân 
    • D.hai cặp gen không alen cùng ảnh hưởng đến một tính trạng
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 75582

    Biến đổi nào sau đây không phải là sự mềm dẻo kiểu hình? 

    • A.xuất hiện bạch tạng trên da
    • B.chuột sa mạc thay màu lông vàng vào mùa hè
    • C.lá cây rau mác có dạng dài, mềm mại khi ngập nước 
    • D.xù lông khi trời rét của một số loài thú
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 75583

    Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình được hiểu là: 

    • A.các biện pháp và kỳ thuật sản xuất
    • B.một giống ở vật nuôi hoặc cây trồng
    • C.năng suất thu được 
    • D. điều kiện về thức ăn và nuôi dưỡng
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 75584

    Câu có nội dung đúng là: 

    • A.Bố mẹ truyền trực tiếp kiểu hình cho con cái
    • B.Kiểu gen là kết quả tương tác giữa kiểu hình với môi trường
    • C.Mức phản ứng không phụ thuộc vào kiểu gen 
    • D.Mức phản ứng di truyền được
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 75585

    Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi 

    • A.số lượng, hình dạng, cấu trúc NST
    • B.số lượng, hình thái NST
    • C.số lượng, cấu trúc NST 
    • D.số lượng không đổi
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 75586

    Số lượng NST trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài phản ánh 

    • A.mức độ tiến hoá của loài
    • B.mối quan hệ họ hàng giữa các loài
    • C. tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài 
    • D.số lượng gen của mỗi loài
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 75587

    Loại tế bào nào sau đây không có cặp NST tương đồng? 

    • A.Tế nào sinh dưỡng của ong đực
    • B.Hợp tử
    • C.Tế bào sinh dục chín 
    • D.Tế bào sinh dục sơ khai
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 75588

    Hoá chất sau đây thường được ứng dụng để gây đột biến đa bội ở cây trồng là: 

    • A.Axit phôtphoric
    • B.Axit sunfuaric
    • C.Cônsixin 
    • D.Cả 3 loại hoá chất trên
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 75589

    Đặc điểm của thực vật đa bội là: 

    • A.Có các cơ quan sinh dưỡng to nhiều so với thể lưỡng bội
    • B.Tốc độ phát triển chậm
    • C.Kém thích nghi và khả năng chống chịu với môi trường yếu 
    • D.Ở cây trồng thường làm giảm năng suất
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 75590

    Nêu chức năng của NST đối với sự di truyền các tính trạng?

  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 75591

    Chức năng của các loại ARN? Cho một đoạn mạch của ARN có trình tự của các Nuclêôtit như sau:

                                                     - A – U – G – X – X – U – A – G – G –

  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 75592

    Ở bò lông đen là trội so với lông vàng. Cho 2 giống bò thuần chủng lông đen giao phối với bò lông vàng. (Biết rằng tính trạng màu lông do 1 cặp gen qui định).

    a. Hãy xác định kết quả lai ở F1?

    b. Cho bò ở F1 giao phối với nhau xác định kiểu gen và kiểu hình ở F2?

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?