Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 7 năm học 2019 - 2020 Trường THCS Thượng Sơn

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 42335

    Môi trường sống của trùng roi xanh là: 

    • A.Ao, hồ, ruộng
    • B.Biển
    • C.Cơ thể người 
    • D.Cơ thể động vật
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 42337

    Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là: 

    • A.Tự dưỡng
    • B.Dị dưỡng
    • C.Cộng sinh 
    • D.Tự dưỡng và dị dưỡng
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 42339

    Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào? 

    • A.Ruồi vàng
    • B.Bọ chó
    • C.Bọ chét      
    • D.Muỗi Anôphen
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 42341

    Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh: 

    • A.Gây bệnh cho người và động vật khác
    • B.Di chuyển bằng tua
    • C.Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống
    • D.Sinh sản hữu tính
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 42343

    Thủy tức di chuyển bằng cách nào? 

    • A.Roi bơi
    • B.Kiểu lộn đầu và roi bơi
    • C.Kiểu sâu đo
    • D.Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 42344

    Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào? 

    • A.Sông
    • B.Biển
    • C.Suối 
    • D.Ao, hồ
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 42346

    Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do. 

    • A.Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn
    • B.Cơ thể hình trụ
    • C.Có đối xứng tỏa tròn 
    • D.Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 42348

    Cành san hô thường dùng trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng. 

    • A.Miệng
    • B.Tua miệng
    • C.Khung xương đá vôi 
    • D.Miệng và tua miệng
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 42353

    Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì? 

    • A.Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù
    • B.Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non
    • C.Giúp cơ thể luôn căng tròn 
    • D.Giúp cơ thể dễ di chuyển
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 42356

    Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt: 

    • A.Làm cho đất tơi xốp
    • B.Làm tăng độ màu cho đất
    • C.Làm mất độ màu của đất 
    • D.Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 42359

    Đặc điểm để phân biệt giun đốt với giun tròn, giun dẹp là gì: 

    • A.Cơ thể phân đốt
    • B.Có thể xoang và có hệ thần kinh
    • C.Cơ thể phân đốt, có thể xoang, hệ thần kinh, hô hấp qua da 
    • D.Cơ thể phân tính
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 42362

    Tại sao máu của giun đất có màu đỏ? 

    • A.Máu mang sắc tố chứa sắt
    • B.Máu mang sắc tố chứa đồng
    • C.Máu chứa nhiều chất dinh dưỡng 
    • D.Máu chứa nhiều muối
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 42365

    Động vật nguyên sinh là những động vật 

    • A.cơ thể nhỏ bé, không nhìn thấy được bằng mắt thường
    • B.cấu tạo chỉ gồm một tế bào
    • C.phân bố ở mọi nơi trên Trái Đất 
    • D.có khả năng thích nghi cao
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 42368

    Khi nói về động vật Thân mềm, phát biểu nào sau đây không đúng? 

    • A.có vỏ đá vôi bảo vệ
    • B.cơ thể phân đốt
    • C.có thân mềm 
    • D. cơ thể thường đối xứng hai bên
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 42371

    Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm giúp sán là gan thích nghi với đời sống kí sinh? 

    • A.mắt và lông bơi tiêu giảm
    • B.các cơ co dãn giúp sán chui rúc trong môi trường kí sinh
    • C.giác bám, cơ quan sinh dục, cơ quan tiêu hóa phát triển 
    • D.có lông bơi giúp sán dễ di chuyển
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 42374

    Động vật nguyên sinh nào sau đây có lối sống tự dưỡng? 

    • A.trùng kiết lị
    • B.trùng biến hình
    • C.trùng giày
    • D.trùng roi thực vật
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 42376

    Bộ phận nào dưới đây giúp châu chấu thực hiện quá trình hô hấp? 

    • A.da
    • B.phổi
    • C.hệ thống ống khí 
    • D.mang
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 42378

    Động vật nào dưới đây xuất hiện từ rất sớm trên hành tinh và được xem là “ hóa thạch sống”? 

    • A.ốc sên
    • B.ốc vặn
    • C.ốc bươu vàng 
    • D.ốc anh vũ
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 42380

    Giun đũa thường kí sinh ở bộ phận nào trong ống tiêu hóa của người? 

    • A.ruột già
    • B.ruột non
    • C.dạ dày 
    • D.gan
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 42382

    Khi nói về muỗi vằn, phát biểu nào sau đây là đúng? 

    • A.chỉ muỗi đực mới hút máu
    • B.chỉ muỗi cái mới hút máu
    • C.muỗi đực và muỗi cái đều hút máu 
    • D.muỗi đực chỉ hút máu vào mùa xuân, còn muỗi cái chỉ hút máu vào mùa hè
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 42384

    Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng ngừa giun sán cho người? 

    • A.ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội
    • B.sử dụng nước sạch để tắm rửa
    • C.mắc màn khi đi ngủ 
    • D.rửa sạch rau trước khi chế biến
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 42386

     Vì sao giun móc câu dễ nhiễm ở những vùng mà người dân, do lao động phải đi chân đất (như làm ruộng, thợ mỏ)? 

    • A.vì ấu trùng giun xâm nhập vào cơ thể người qua da bàn chân
    • B.vì ấu trùng giun xâm nhập vào cơ thể người qua đường tiêu hóa
    • C.vì giun móc câu thích nghi với nơi sống ở nơi đất ẩm 
    • D.vì ấu trùng giun xâm nhập vào cơ thể người qua đường hô hấp
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 42388

    Động vật nào trong hình dưới đây không được xếp vào cùng ngành so với những động vật còn lại?

     

    • A.Hình 1
    • B.Hình 2
    • C.Hình 3 
    • D.Hình 4
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 42390

    Nhóm sinh vật nào sau đây có hại đối với cả người và động vật? 

    • A.ong mật và tằm dâu
    • B.sán dây, giun đũa, chấy
    • C.tôm, mực, vẹm, cua 
    • D.ốc vặn, sâu hại, mực
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 42393

    Đặc điểm giúp cá giảm sứa cản của nước khi di chuyển là 

    • A.thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
    • B.vây có da bao bọc, trong có nhiều tuyến nhầy
    • C.sự sắp xếp vảy trên thân khớp với nhau như lợp ngói 
    • D.vây có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp với thân
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 42395

    Hãy chú thích thay cho các số trong hình sau:

    Chú thích

    1 - ……………

    2 - ……………

    3 - ……………

    4 - ……………

    5 - ……………

    6 - ……………

  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 42397

    Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa?

  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 42398

    Bằng sự hiểu biết, em hãy nêu các biện pháp chính đề phòng chống giun đũa kí sinh ở người?

  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 42400

    Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất?

  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 42402

    Khi di chuyển, roi hoạt động như thế nào khiến cho cơ thể trùng roi vừa tiến vừa xoay mình?

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?