Bài kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 6 năm học 2019 - 2020 Trường THCS Phan Chu Trinh
1/30
0 : 00
Câu 1: Những nhóm đối tượng nào sau đây được xem là sinh vật ?
Câu 2: Những nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm thân leo?
Câu 3: Những nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm cây lâu năm?
Câu 4: Những nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm rễ cọc?
Câu 5: Những nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm thân cỏ?
Câu 6: Kính hiển vi có 3 bộ phận chính sau:
Câu 7: Ở cây trưởng thành đường kính của thân to ra do:
Câu 8: Trồng cây lấy quả và hạt người ta thường:
Câu 9: Nhóm cây nào sau đây người ta thường tỉa cành:
Câu 10: Cần phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa vì:
Câu 11: Rễ cây hút nước nhờ vào bộ phận:
Câu 12: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài, người ta chia rễ làm 2 loại là:
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây ở củ dong ta, nghệ, gừng,…chứng tỏ chúng là thân?
Câu 14: Ý nghĩa của lá trên các mấu thân xếp so le nhau là:
Câu 15: Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có gân lá hình cung?
Câu 16: Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có lá kép
Câu 17: Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có lá mọc đối?
Câu 18: Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có lá mọc vòng?
Câu 19: Nhóm nào dưới đây gồm những cây có lá mọc cách?
Câu 20: Trong tế bào thịt lá, bào quan nào có chức năng thu nhận ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ cho cây?
Câu 21: Nhóm thực vật nào dưới đây chỉ có lỗ khí ở mặt trên của lá?
Câu 22: Sơ đồ nào dưới đây mô phỏng khái quát quá trình quang hợp ở cây xanh?
Câu 23: Cây nào dưới đây có nhu cầu muối đạm ít hơn các cây còn lại?
Câu 24: Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có rễ củ
Câu 25: Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có rễ thở?
Câu 26: em>Hãy chọn các từ sau: nuôi dưõng, nhân, không bào, chất tế bào, màng sinh chất để điền vào chỗ chấm của các câu sau cho thích hợp:
Bao bọc ngoài tế bào là: .........................................Tiếp đến là: …..................................... là chất keo lỏng, trong chứa các bào quan, nơi diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào. CÓ cấu tạo phức tạp, có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là: …..............Chứa dịch tế bào là: ............................
Câu 27: em>Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong đoạn sau:
Mạch ……… gồm những tế bào hoá gỗ dày, không có chất tế bào, có chức năng vận chuyển ……………………………………….Mạch …………gồm những tế bào sống, màng mỏng có chức năng vận chuyển ……............……………….
Câu 28: strong>Hãy chọn nội dung ở cộ B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết các chữ cái vào cột trả lời.
CỘT A | CỘT B | Trả lời |
1. Rễ giác mút | A. Làm cho rễ dài ra. | 1……… |
2. Miền sinh trưởng | B. Lấy thức ăn từ cây chủ. | 2……… |
3. Rễ móc | C. Che chở cho đầu rễ. | 3…….. |
4. Miền chóp rễ | D. Chứa chất dự trữ cho cây khi cây ra hoa tạo quả. | 4……… |
5. Rễ củ | E. Giúp cây leo lên. | 5……… |
6. Miền hút | F. Dẫn truyền. | 6……… |
7. Rễ thở | G. Hấp thụ nước và muối khoáng. | 7……… |
8. Miền trưởng thành | H. Lấy oxi cung cấp cho các phần rễ dưới đất. | 8……… |
Câu 29: strong>Những câu sau đúng hay sai :
1. Các cơ thể ở tế bào thực vật đều có khả năng phân chia.
2. Thân thực hiện chức năng hút nước và muối khoáng.
3. Cấu tạo trong của thân non và cấu tạo trong miền hút của rễ đều gồm hai phần chính là vỏ và trụ giữa, vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ; trụ giữa gồm bó mạch và ruột.
4. Rễ biến dạng gồm các loại: rễ móc, rễ củ, rễ chùm, rễ giác mút và rễ thở.
5. Thân dài ra là do các tế bào mô phân sinh ở tầng sinh trụ và tầng sinh vỏ phân chia.
6. Hằng năm cây gỗ hình thành hai vòng gỗ đếm số vòng gỗ ta có thể xác định được tuổi của cây.
7. Lông hút là một tế bào không thể tồn tại mãi, nó sẽ bị rụng và đựợc thay thế.
8. Đối với cây ăn quả chúng ta có thể áp dụng phương pháp chiết cành để tiết kịêm thời gian, nhanh cho quả.
Câu 30: Hãy chú thích hình vẽ sau:
A: ..........................................................
B: ..........................................................
I: ...........................................................
II: ...........................................................
1: ...........................................................
2: ...........................................................
3: ...........................................................
4: ...........................................................
5: ............................................................
Hình vẽ:..................................................