Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 15565
Đường kính của 1 chu kỳ xoắn của ADN bằng:
- A. 2 nanômet
- B.3,4 nanômet
- C. 2 ăngstron
- D.3,4 ăngstron.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 15566
Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
- A.Không bào
- B.Trung thể
- C.Nhân con
- D.Ti thể
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 15567
Trong giới Động vật, ngành động vật có mức độ tiến hoá cao nhất là:
- A.Giun dẹp
- B.Thân mềm
- C.Chân khớp
- D.Có xương sống
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 15568
Nước có đặc tính nào sau đây?
- A.Tính phân cực
- B.Có khả năng dẫn nhiệt và toả nhiệt
- C.Có nhiệt bay hơi cao
- D.Cả 3 đặc tính trên
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 15569
Nguyên tố đại lượng là nguyên tố có tỉ lệ bao nhiêu trong khối lượng chất sống của cơ thể?
- A.Lớn hơn 0,001%
- B.Lớn hơn 0,01%
- C.Nhỏ hơn 0,01%
- D.Nhỏ hơn 0,001%
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 15570
Điểm giống nhau giữa prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:
- A.Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
- B.Chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn tạo thành khối cầu
- C.Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
- D.Chuỗi pôlipeptitxoắn lò so hay gấp lại
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 15571
Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
- A.Có kích thước nhỏ
- B.Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất
- C.Nhân chưa có màng bọc
- D.Không có chứa phân tử ADN
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 15572
Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa
- A.ADN và ribôxôm
- B.ARN và nhiễm sắc thể
- C.Không bào
- D.Photpholipit
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 15573
Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử AND có:
- A.G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô
- B.A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô
- C.Các liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung
- D.Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 15574
Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng:
- A.Liên kết giữa các nuclêôtit trên mỗi mạch
- B.Nối giữa đường và axit giửa các nuclêôtit kế tiếp
- C.Giữ cho các nuclêôtit trong cùng 1 mạch không bị đứt ra
- D.Liên kết 2 mạch pôlinuclêôtit lại với nhau
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 15575
Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là:
- A.Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
- B.Có liên kết hiđrô giữa các đơn phân
- C.Có cấu trúc một mạch
- D.Có liên kết hiđrô giữa 2 mạch
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 15576
Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là:
- A.Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit
- B.Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin
- C.Đều có cấu trúc một mạch
- D.Gồm 2 mạch xoắn lại
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 15577
Chức năng của tARN là:
- A.Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
- B.Vận chuyển các chất bài tiết của tế bào
- C.Vận chuyển Axit amin đến ribôxôm
- D.Cung cấp năng lượng cho tế bào
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 15578
Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng?
- A.Mangan
- B.Đồng
- C.Kẽm
- D.Photpho
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 15579
Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là:
- A.Chất dịch nhân
- B.Nhân con
- C.Bộ máy Gôngi
- D.Chất nhiễm sắc
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 15580
Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân sơ là:
- A.Tế bào chất có đầy đủ các bào quan
- B.Chưa có màng nhân
- C.Không có màng sinh chất, chỉ có thành tế bào
- D.Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 15581
Thành phần hoá học cấu tạo thành tế bào vi khuẩn là:
- A.Xenlulôzơ
- B.Peptiđôglican
- C.Kitin
- D.Silic
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 15582
Trong dịch nhân của tế bào nhân thực có chứa:
- A.Ti thể và tế bào chất
- B.Chất nhiễm sắc và nhân con
- C.Tế bào chất và chất nhiễm sắc
- D.Nhân con và mạng lưới nội chất
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 15583
Điêu nào sau đây Sai khi nói về nhân con là:
- A.Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào
- B.Chỉ có ở tế bào nhân thực
- C.Có rất nhiều trong mỗi tế bào
- D.Có chứa nhiều phân tử ARN
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 15584
Trong tế bào vi khuẩn, ribôxôm thực hiện chức năng nào sau đây?
- A.Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào
- B.Giúp trao đổi chất giữa các tế bào với môi trường sống
- C.Tổng hợp prôtêin cho tế bào
- D.Cả 3 chức năng trên
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 15585
Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
- A.Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền
- B.Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
- C.Vận chuyển các chất bài tiết của tế bào
- D.Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 15586
Số lượng ti thể trong tế bào có đặc điểm:
- A.Luôn ổn định
- B.Giống nhau ở tất cả các tế bào
- C.Rất lớn đến hàng triệu
- D.Thay đổi theo từng loại tế bào
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 15587
Chất được chứa đựng trong lớp màng đôi của ti thể là:
- A.Chất vô cơ
- B.Chất nền
- C.Chất hữu cơ
- D.Muối khoáng
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 15588
Điểm giống nhau về cấu tạo giữa ti thể và lục lạp là:
- A.Được bao bọc bởi lớp màng kép
- B.Có chứa các sắc tố quang hợp
- C.Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
- D.Có chứa nhiều phân tử ATP
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 15589
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lục lạp?
- A.Có nhiều trong tế bào động vật
- B.Là loại bào quan nhỏ bé nhất
- C.Có chứa sắc tố diệp lục
- D.Có thể không có trong các tế bào cây xanh
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 15590
Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
- A.Lưới nội chất
- B.Chất nhiễm sắc
- C.Khung tế bào
- D.Màng sinh chất
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 15591
Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là:
- A.Prôtêin
- B.Pôlisaccirit
- C. Axít nuclêic
- D.Nuclêôtit
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 15592
Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?
- A.Prôtêin
- B.Axit nuclêic
- C.Photpholipit
- D.Axit béo
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 15593
Cấu tạo của bộ máy Gôngi gồm:
- A.Các ống rỗng xếp chồng lên nhau và thông với nhau
- B.Các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau
- C.Các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại
- D.Các thể hình cầu có màng kép bao bọc
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 15594
Loại bào quan nào sau đây chỉ được bao bọc bởi một lớp màng đơn:
- A.Ribôxôm
- B.Lizôxôm
- C.Lục lạp
- D.Ti thể
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 15595
Giới sinh vật nào sau đây được cấu tạo bởi tế bào nhân sơ?
- A.Nguyên sinh
- B.Nấm
- C.Khởi sinh
- D.Thực vật.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 15596
Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ chứa các nguyên tố
- A.C, H, O, N, P
- B.C, H, O
- C.C, H, O, N
- D.C, H, O, P
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 15597
Mọi cơ thể đều được cấu tạo bởi đơn vị cấu trúc cơ bản là
- A.thành tế bào
- B.mô
- C.tế bào
- D.các hệ cơ quan
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 15598
Trên màng sinh chất có chứa các “dấu chuẩn”, “dấu chuẩn” được cấu tạo bằng hợp chất nào?
- A.Cacbohidrat
- B.Phôtpholipit
- C.Glicôprôtêin
- D.Axit béo
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 15599
Bào quan nào sau đây làm nhiệm vụ quang hợp?
- A.Lưới nội chất
- B. Bộ máy Gôngi
- C.Ti thể
- D.Lục lạp
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 15600
Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào không có cấu trúc đa phân?
- A.Cacbohidrat
- B.Lipit
- C.Axit nuclêic
- D.Prôtêin
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 15601
Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là
- A.hóa năng, động năng
- B.nhiệt năng, thế năng
- C.điện năng, động năng
- D.hóa năng
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 15602
Năng lượng củi khô chưa đốt
- A.Năng lượng củi khô chưa đốt
- B.Năng lượng của hợp chất hữu cơ
- C.Năng lượng bình ắc quy chưa sử dụng
- D.Năng lượng sẵn sàng sinh công
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 15603
Bazo nito của phân tử ATP là
- A.adenin
- B.timin
- C.guanin
- D.xitozin
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 15604
Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình
- A.quang hóa, dị hóa
- B.đồng hóa và quang hóa
- C.tự dưỡng, dị dưỡng
- D.đồng hóa và dị hóa
Thảo luận về Bài viết