Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Ngô Gia Tự

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 15565

    Đường kính của 1 chu kỳ xoắn của ADN bằng: 

    • A. 2 nanômet
    • B.3,4 nanômet
    • C. 2 ăngstron 
    • D.3,4  ăngstron.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 15566

    Bào quan có chức năng cung cấp  năng lượng cho hoạt động tế bào là 

    • A.Không bào
    • B.Trung thể
    • C.Nhân con    
    • D.Ti thể              
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 15567

    Trong giới Động vật, ngành động vật có mức độ tiến hoá cao nhất là: 

    • A.Giun dẹp
    • B.Thân mềm
    • C.Chân khớp 
    • D.Có xương sống
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 15568

    Nước có đặc tính nào sau đây? 

    • A.Tính phân cực
    • B.Có khả năng dẫn nhiệt và toả nhiệt
    • C.Có nhiệt bay hơi cao 
    • D.Cả 3 đặc tính trên
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 15569

    Nguyên tố đại lượng là nguyên tố có tỉ lệ bao nhiêu trong khối lượng chất sống của cơ thể? 

    • A.Lớn hơn 0,001%
    • B.Lớn hơn 0,01%
    • C.Nhỏ hơn 0,01% 
    • D.Nhỏ hơn 0,001%
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 15570

    Điểm giống nhau giữa prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là: 

    • A.Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
    • B.Chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn tạo thành khối cầu
    • C.Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit 
    • D.Chuỗi pôlipeptitxoắn lò so hay gấp lại
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 15571

    Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ? 

    • A.Có kích thước nhỏ
    • B.Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất
    • C.Nhân chưa có màng bọc  
    • D.Không có chứa phân tử ADN
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 15572

    Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa  

    • A.ADN và ribôxôm 
    • B.ARN và nhiễm sắc thể
    • C.Không bào 
    • D.Photpholipit
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 15573

    Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử AND có: 

    • A.G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô
    • B.A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô
    • C.Các liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 15574

    Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng: 

    • A.Liên kết giữa các nuclêôtit trên mỗi mạch
    • B.Nối giữa đường và axit giửa các nuclêôtit kế tiếp
    • C.Giữ cho các nuclêôtit trong cùng 1 mạch không bị đứt ra 
    • D.Liên kết 2 mạch pôlinuclêôtit lại với nhau
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 15575

    Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là: 

    • A.Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
    • B.Có liên kết hiđrô giữa các đơn phân
    • C.Có cấu trúc một mạch 
    • D.Có liên kết hiđrô giữa 2 mạch
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 15576

    Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là: 

    • A.Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit
    • B.Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin
    • C.Đều có cấu trúc một mạch 
    • D.Gồm 2 mạch xoắn lại
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 15577

    Chức năng của tARN là: 

    • A.Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
    • B.Vận chuyển các chất bài tiết của tế bào
    • C.Vận chuyển Axit amin đến ribôxôm 
    • D.Cung cấp năng lượng cho tế bào
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 15578

    Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng? 

    • A.Mangan
    • B.Đồng
    • C.Kẽm 
    • D.Photpho
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 15579

    Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là:  

    • A.Chất dịch nhân
    • B.Nhân con
    • C.Bộ máy Gôngi 
    • D.Chất nhiễm sắc
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 15580

    Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân sơ là: 

    • A.Tế bào chất có đầy đủ các bào quan
    • B.Chưa có màng nhân
    • C.Không có màng sinh chất, chỉ có thành tế bào 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 15581

    Thành phần hoá học cấu tạo thành tế bào vi khuẩn là: 

    • A.Xenlulôzơ
    • B.Peptiđôglican
    • C.Kitin 
    • D.Silic
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 15582

    Trong dịch nhân của tế bào nhân thực có chứa: 

    • A.Ti thể và tế bào chất
    • B.Chất nhiễm sắc và nhân con
    • C.Tế bào chất và chất nhiễm sắc 
    • D.Nhân con và mạng lưới nội chất
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 15583

    Điêu nào sau đây Sai khi nói về nhân con là: 

    • A.Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào
    • B.Chỉ có ở tế bào nhân thực
    • C.Có rất nhiều trong mỗi tế bào 
    • D.Có chứa nhiều phân tử ARN
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 15584

    Trong tế bào vi khuẩn, ribôxôm thực hiện chức năng nào sau đây? 

    • A.Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào
    • B.Giúp trao đổi chất giữa các tế bào với môi trường sống
    • C.Tổng hợp prôtêin cho tế bào 
    • D.Cả 3 chức năng trên
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 15585

    Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? 

    • A.Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền
    • B.Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
    • C.Vận chuyển các chất bài tiết của tế bào 
    • D.Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 15586

    Số lượng ti thể trong tế bào có đặc điểm: 

    • A.Luôn ổn định
    • B.Giống nhau ở tất cả các tế bào
    • C.Rất lớn đến hàng triệu 
    • D.Thay đổi theo từng loại tế bào
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 15587

    Chất được chứa đựng trong lớp màng đôi của ti thể là: 

    • A.Chất vô cơ
    • B.Chất nền
    • C.Chất hữu cơ
    • D.Muối khoáng
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 15588

    Điểm giống nhau về cấu tạo giữa ti thể và lục lạp là: 

    • A.Được bao bọc bởi lớp màng kép
    • B.Có chứa các sắc tố quang hợp
    • C.Có chứa nhiều loại enzim hô hấp 
    • D.Có chứa nhiều phân tử ATP
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 15589

    Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lục lạp? 

    • A.Có nhiều trong tế bào động vật
    • B.Là loại bào quan nhỏ bé nhất
    • C.Có chứa sắc tố diệp lục
    • D.Có thể không có trong các tế bào cây xanh
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 15590

    Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: 

    • A.Lưới nội chất
    • B.Chất nhiễm sắc
    • C.Khung tế bào 
    • D.Màng sinh chất
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 15591

    Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là: 

    • A.Prôtêin
    • B.Pôlisaccirit
    • C. Axít nuclêic   
    • D.Nuclêôtit
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 15592

    Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P? 

    • A.Prôtêin 
    • B.Axit nuclêic
    • C.Photpholipit  
    • D.Axit béo
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 15593

    Cấu tạo của bộ máy Gôngi gồm: 

    • A.Các ống rỗng xếp chồng lên nhau và thông với nhau
    • B.Các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau
    • C.Các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại 
    • D.Các thể hình cầu có màng kép bao bọc
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 15594

    Loại bào quan nào sau đây chỉ được bao bọc bởi một lớp màng đơn: 

    • A.Ribôxôm
    • B.Lizôxôm
    • C.Lục lạp 
    • D.Ti thể
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 15595

    Giới sinh vật nào sau đây được cấu tạo bởi tế bào nhân sơ? 

    • A.Nguyên sinh
    • B.Nấm
    • C.Khởi sinh 
    • D.Thực vật.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 15596

    Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ chứa các nguyên tố 

    • A.C, H, O, N, P
    • B.C, H, O
    • C.C, H, O, N 
    • D.C, H, O, P
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 15597

    Mọi cơ thể đều được cấu tạo bởi đơn vị cấu trúc cơ bản là 

    • A.thành tế bào
    • B.
    • C.tế bào 
    • D.các hệ cơ quan
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 15598

    Trên màng sinh chất có chứa các “dấu chuẩn”, “dấu chuẩn” được cấu tạo bằng hợp chất nào? 

    • A.Cacbohidrat
    • B.Phôtpholipit
    • C.Glicôprôtêin 
    • D.Axit béo
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 15599

    Bào quan nào sau đây làm nhiệm vụ quang hợp? 

    • A.Lưới nội chất
    • B. Bộ máy Gôngi
    • C.Ti thể 
    • D.Lục lạp
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 15600

    Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào không có cấu trúc đa phân? 

    • A.Cacbohidrat
    • B.Lipit
    • C.Axit nuclêic 
    • D.Prôtêin
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 15601

    Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là 

    • A.hóa năng, động năng
    • B.nhiệt năng, thế năng
    • C.điện năng, động năng    
    • D.hóa năng
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 15602

    Năng lượng củi khô chưa đốt 

    • A.Năng lượng củi khô chưa đốt
    • B.Năng lượng của hợp chất hữu cơ
    • C.Năng lượng bình ắc quy chưa sử dụng 
    • D.Năng lượng sẵn sàng sinh công
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 15603

    Bazo nito của phân tử ATP là 

    • A.adenin
    • B.timin
    • C.guanin 
    • D.xitozin
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 15604

    Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình 

    • A.quang hóa, dị hóa
    • B.đồng hóa và quang hóa
    • C.tự dưỡng, dị dưỡng
    • D.đồng hóa và dị hóa

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?