Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học lớp 10 Chương 1

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 12779

    Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion 26Fe3+ là  

    • A.10
    • B.11
    • C.12
    • D.12
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 12781

    Nguyên tử Crom (Z = 24), cấu hình electron của nguyên tử Crom là 

    • A.1s22s22p63s23p64s23d4.         
    • B.1s22s22p63s23p63d44s2.
    • C.1s22s22p63s23p63d54s1.    
    • D.1s22s22p63s23p64s13d5.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 12783

    Cho nguyên tố hóa học có kí hiệu  1327Xl. Trong nguyên tử X có 

    • A.13 hạt proton, 14 hạt nơtron.         
    • B.13 hạt nơtron, 14 hạt proton.
    • C.13 hạt proton, 27 hạt nơtron.    
    • D.13 hạt nơtron, 27 hạt proton.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 12786

    Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Phần trăm về khối lượng của 35Cl trong HClO là   

    • A.50,00%.   
    • B.48,67%.   
    • C.51,23%.  
    • D. 55,20%
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 12789

    Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là 

    • A.12 u         
    • B. 12 g 
    • C.18 u .   
    • D. 18 g.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 12791

    Nguyên tử 910F có số khối là bao nhiêu? 

    • A.9
    • B.10
    • C.19
    • D.28
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 12794

    Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là 

    • A. 9X.       
    • B. 17X.              
    • C.817 X .   
    • D.8X.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 12797

    Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu nguyên tử đó là 

    • A.9.        
    • B.18.           
    • C.19.   
    • D.28.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 12800

    Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử 2963Cu và 2965Cu 

    • A.là đồng vị của nhau.      
    • B.có cùng số electron.
    • C.có cùng số nơtron.                 
    • D.có cùng số hiệu nguyên tử
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 12803

    Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai

    • A.2s, 4f.          
    • B.1p, 2d.       
    • C.2p, 3d.        
    • D. 1s, 2p.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 12806

    Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là 

    • A.8 và 18.    
    • B.8 và 10.       
    • C.18 và 10.     
    • D.18 và 8
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 12808

    Nhận định nào đúng? 

    • A.Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử  có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
    • B.Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử  có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
    • C.Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử  có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
    • D.Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử  có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 12810

    Số proton của Na, Al, H, K lần lượt là 11,13,1,19 và số nơtron lần lượt là 12,14,1,20. Kí hiệu nào không đúng ?

    • A.1123Na
    • B.1327Al
    • C.12H
    • D.1938K
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 12812

    Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

    X là 1s2 2s2 2p2;                                              Y là 1s2 2s2 2p6 3s1;                             Z là 1s2 2s2 2p6 3s2;

     T là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3;           Q là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5;           R là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

    Các nguyên tố kim loại là:

    • A.X,Y,Z.          
    • B.X,Y,T.  
    • C.Z,T,Q.   
    • D.T,Q,R
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 12814

    Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là 

    • A.14.     
    • B.15.           
    • C.10.          
    • D. 18.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 12817

    Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau

                X.  1s2 2s2 2p6 3s2.                               Y.  1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1

                Z.  1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.                          T.  1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2

    Dãy các cấu hình electron của các nguyên tố kim loại là 

    • A. X, Y, Z.              
    • B.X, Y, T.      
    • C.Y,  Z, T.       
    • D.X, Z, T.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 12819

    Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ nguyên tử hiđro) là 

    • A.nơtron và electron. 
    • B.proton và nơtron
    • C.proton và electron.
    • D.proton, electron và nơtron.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 12821

    Những nhận định nào không đúng?

    1. Trong nguyên tử, số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.

    2. Tổng số proton và số electron trong nguyên tử bằng số khối.

    3. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.

    4. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng điện tích hạt nhân. 

    • A.1,2,3.        
    • B.1,2,4.               
    • C.1,3,4.        
    • D.2,3,4.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 12823

    Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất: 

    • A.không mang điện                
    • B.mang điện tích âm              
    • C. mang điện tích dương                  
    • D.có thể mang điện hoặc không mang điện
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 12825

    Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử: 

    • A. không mang điện           
    • B.mang điện tích âm
    • C.mang điện tích dương           
    • D.có thể mang điện hoặc không
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 12827

    Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 63Cu (75%) và 65Cu (25%). 2 mol Cu có khối lượng 

    • A.120g.  
    • B.128g.             
    • C. 64g.    
    • D. 127g
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 12829

    Đồng có 2 đồng vị bền là: 65Cu , 63Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu  là 

    • A.30%. 
    • B.27%.     
    • C.28%
    • D.27,5%.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 12831

    Câu nào sau đây sai? 

    • A.Các đồng vị phải có số khối khác nhau. 
    • B.Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.
    • C.Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
    • D.Các đồng vị phải có số electron khác nhau
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 12833

    Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

    • A.614X,714Y
    • B.919X,1020Y
    • C.1428X,1429Y
    • D.1840X,1940Y
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 12835

    Hạt nhân của nguyên tử 2965Cu có số nơtron là: 

    • A. 65
    • B.29
    • C.36
    • D.94
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 12837

    Một đồng vị của nguyên tử photpho là 1532P. Nguyên tử này có số electron là: 

    • A.32     
    • B.17              
    • C.15      
    • D.47
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 12839

    Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28? 

    • A.1939K
    • B.2654Fe
    • C.1532P
    • D.1123Na
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 12841

    Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất? 

    • A.Lớp K.        
    • B.Lớp L.    
    • C.Lớp  M.  
    • D.Lớp N.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 12843

    Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau?  

    • A. Lưu huỳnh (Z  = 16).
    • B.Clo  (Z = 17). 
    • C.Flo (Z = 9).    
    • D.Kali (Z = 12).
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 12845

    Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử 3580Br là 

    • A.115.    
    • B.80.
    • C.35.          
    • D.60.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 12847

    Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron và proton là 22. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố M là 

    • A.1s22s22p63s1           
    • B.1s22s22p63s23p1    
    • C.1s22s22p63s2
    • D.1s22s22p3
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 12849

    Phân tử nào sau đây có tổng số electron lớn nhất? (cho ZAl = 13, ZO = 8, ZS = 16, ZNa = 11, ZFe = 26) 

    • A.Al2O3          
    • B.Na2S       
    • C.SO3         
    • D. FeO
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 12851

    Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X có 19 proton, của nguyên tử nguyên tố Y có 17 proton. Nguyên tử  X và Y có cấu hình electron lần lượt là: 

    • A.1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p4
    • B.1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p63s23p5
    • C. 1s22s22p63s23p5 và 1s22s22p63s2            
    • D.1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p62s22p3
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 12853

    Electron cuối cùng phân bố trong nguyên tử  X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là 

    • A.8
    • B.6
    • C.4
    • D.2
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 12855

    Cấu hình electron đúng của 26 Fe3+ là 

    • A.1s22s22p63s23p63d5.           
    • B.1s22s22p63s 23p63d6.
    • C.1s22s22p63s23p63d4s2.                 
    • D.1s22s22p63s23p63d54s2.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 12858

    Cấu hình e lớp ngoài cùng của ion X2+ là 3s23p63d6. Cấu hình e của X là 

    • A.1s22s22p63s23p63d8        
    • B.1s22s22p63s23p63d4             
    • C. 1s22s22p63s23p63d64s2      
    • D.1s22s22p63s23p63d44s1        
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 12859

    Nguyên tố Cu có Z = 29, cấu hình electron của ion Cu2+ là 

    • A.[Ar] 3d10.   
    • B.[Ar] 3d9.         
    • C.[Ar] 3d84s2.      
    • D. [Ar] 3d104s2
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 12862

    Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện trong X là 10 hạt. X, Y là các nguyên tố 

    • A. 13Al và 35Br.
    • B.  13Al và 17Cl.
    • C.17Cl12Mg.      
    • D.14Si và 35Br..
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 12863

    Số hiệu nguyên tử của nguyên tố photpho là 15. Nguyên tử photpho có số electron ở lớp ngoài cùng là 

    • A.3
    • B.6
    • C.5
    • D.7
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 12866

    Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d và làm cho phân lớp d có tất cả là 7 electron. Tổng số electron của nguyên tử X là  

    • A.25. 
    • B.29.
    • C.27.         
    • D.24.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?