Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 73166
Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng cho khí H2 và tạo muối của kim loại hóa trị III. Kim loại X là gì?
- A.Cu
- B.Na
- C.Al
- D.Fe
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 73167
Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm vào nước. Để trung hòa dung dịch được cần 25 gam dun g dịch HCl 3,65%. Đây là kim loại nào?
- A.Li
- B.Na
- C.K
- D.Rb
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 73168
Dung dịch Cu(NO3)2 lẫn tạp chất AgNO3. Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2?
- A.Mg
- B.Cu
- C.Fe
- D.Ag
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 73169
Cho phương trình hóa học sau: Na2CO3 + 2HCl → NaCl + X. X là gì?
- A.CO
- B.Cl2
- C.CO2
- D.NaHCO3
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 73170
Dãy kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là những chất nào?
- A.Na, Fe
- B.K, Na
- C..Al, Cu
- D.Mg, K
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 73171
Có 2 chất bột khan trắng CaO và Al2O3 thuốc thử để phân biệt được 2 chất bột là gì?
- A.dung dịch HCl
- B.NaCl
- C.H2O
- D.giấy quỳ tím khô
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 73172
Cho 7,28 gam một kim loại hóa trị II, tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 2,912 lit khí (đktc). Đó là kim loại nào?
- A.Zn
- B.Fe
- C.Cu
- D.Cd
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 73173
Đơn chất khi tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng chỉ sinh ra một chất khí và hơi nước là gì?
- A.S
- B.Fe
- C.Cu
- D.Ag
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 73174
Trong phản ứng: \(F{e_2}{O_3} + 3CO({t^0}) \to 2FeO + 3C{O_2}\) . Fe2O3 là chất đóng vai trò gì?
- A.oxi hóa.
- B.chất khử
- C.vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
- D.tạo muối.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 73175
Vì sao khí SO2 tác dụng được với dung dịch NaOH?
- A.Khí SO2 có tính axit.
- B.NaOH tan mạnh trong nước.
- C.Đó là một phản ứng hóa hợp.
- D.Có khả năng tạo muối trung hòa.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 73176
Biết ở 25 độ C độ tan của NaCl là 36 gam. Cũng ở 25 độ C khi thêm 1 gam NaCl vào 100 gam dung dịch đó thì có bao nhiêu khối lượng NaCl tách ra khỏi dung dịch?
- A.không có NaCl được tách khỏi dung dịch
- B.có 1 gam NaCl tách ra khỏi dung dịch
- C.có 36 gam NaCl tách ra khỏi dung dịch
- D.có 37 gam NaCl tách ra khỏi dung dịch
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 73177
Có các khí sau: CO, CO2, H2, Cl2, N2. Nhóm gồm các khí đều cháy được trong không khí là những chất nào?
- A.CO, CO2
- B.CO, H2
- C.N2, CO2
- D.H2, CO2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 73178
Phương trình hóa học nào sau đây không phù hợp?
- A.\(2S{O_2} + {O_2} \to 2S{O_3}({V_2}{O_5}{,450^0}C)\)
- B.\(Cu + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}\)
- C.\(CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\)
- D.\(2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2} \uparrow \)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 73179
Cho phương trình hóa học:
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
Điều kiện để phản ứng xảy ra theo phương trình trên là dung dịch H2SO4.
- A.phải đặc và nung nóng.
- B.phải loãng.
- C.có nồng độ bất kì.
- D.phải đặc và nguội
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 73180
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước?
- A.Ca và dung dịch H2SO4.
- B.CaO và dung dịch H2SO4.
- C.Ca(NO3)2 và dung dịch NaOH.
- D.MgCl2 và dung dịch NaOH.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 73181
Trộn đều dung dịch chứa 0,1 mol NaOH với dung dịch chứa x mol H2SO4. Để dung dịch tạo ra làm hồng phenolphtalein hóa hồng thì x nằm trong khoảng nào?
- A.x = 0,1 mol
- B.0,05mol < x < 0,1mol
- C.x > 0,1mol
- D.x < 0,05 mol
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 73182
Thể tích khí H2 giải phóng (ở đktc) khi cho 0,24 gam Mg tác dụng với 20 gam dung dịch HCl 3,65% là bao nhiêu?
- A.0,224 lít
- B.2,24 lít
- C.0,336 lít
- D.0,112 lít
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 73183
Cho các phương trình hóa học:
\(\eqalign{ & (1)Fe + Pb{(N{O_3})_2} \to Fe{(N{O_3})_2} + Pb \cr & (2)Fe + Cu{(N{O_3})_2} \to Fe{(N{O_3})_2} + Cu \cr & (3)Pb + Cu{(N{O_3})_2} \to Pb{(N{O_3})_2} + Cu \cr & (4)Cu + 2AgN{O_3} \to Cu{(N{O_3})_2} + 2Ag \cr} \)
Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hóa học là:
- A.Pb, Fe, Ag, Cu.
- B.Fe, Pb, Ag, Cu.
- C.Ag, Cu, Pb, Fe.
- D.Ag, Cu, Fe, Pb.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 73184
Một học sinh viết các công thức hóa học sau: ZnCl3,Al2O3, Fe(NO3)3, NaHSO4, Fe(SO4)3. Các công thức viết sai là gì?
- A.Al2O3, Fe(NO3)3, NaHSO4
- B.ZnCl3, Fe(NO3)3, Fe(SO4)3
- C.ZnCl3,Al2O3, NaHSO4
- D.ZnCl3, Al2O3, Fe(SO4)3
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 73185
Có các dung dịch: H2SO4 loãng, NaOH, NaCl. Độ pH của các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là gì?
- A.H2SO4 loãng < NaOH < NaCl.
- B.H2SO4 loãng < NaCl < NaOH.
- C.NaCl < NaOH < H2SO4 loãng.
- D.NaOH < NaCl < H2SO4 loãng.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 73186
Để có dung dịch H2SO4 loãng từ H2SO4 đặc, người ta rót như thế nào?
- A.H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều.
- B.nước từ từ vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
- C.H2SO4 đặc từ từ vào H2SO4 loãng và khuấy đều.
- D.nhanh H2O vào H2SO4
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 73187
Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dich AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng lá kẽm tăng là bao nhiêu?
- A.9,5 gam
- B.0,755 gam
- C.1,5 gam
- D.0,5 gam
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 73188
Để phân biệt bột Al và bột Mg, người ta hòa tan lần lượt mỗi chất trên vào dung dịch chất X, trong đó Al tan được còn Mg không tan. X là chất nào trong các chất sau?
- A.AgNO3
- B.H2SO4 loãng
- C.NaOH
- D.MgSO4
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 73189
Dãy các kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là những chất nào?
- A.Na, Fe, Al.
- B.K, Na, Ca.
- C.Al, Cu, Ag.
- D.Mg, K, Ca.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 73190
Biết ở 250C độ tạn của AgNO3 là 222 gam. Ở điều kiện đó, nồng độ % của dung dịch AgNO3 sẽ là gì?
- A.22,2%
- B.68,94%
- C.11,1%
- D.45%
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 73191
Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc nguội?
- A.Al
- B.Ag
- C.Cu
- D.Zn
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 73192
Na2CO3 có thể phản ứng với chất nào?
- A.HCl
- B.NaOH
- C.KNO3
- D.Mg
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 73193
Hòa tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn lượng nước ban đầu là 2,66 gam. Đó là kim loại nào?
- A.Na
- B.K
- C.Rb
- D.Cs
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 73194
Để pha chế 100 gam dung dịch H2SO4 9,8% từ H2SO4 khan và nước thì lượng nước phải dùng là bao nhiêu?
- A.90,2 gam
- B.109,8 gam
- C.9,8 gam
- D.100 gam
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 73195
Trong những dãy oxit sau, dãy gồm các chất tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm là gì?
- A.CuO, CaO, Na2O, K2O.
- B.CaO, Na2O, K2O, BaO.
- C.Na2O, BaO, CuO, MnO2.
- D.MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.