Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 73196
Người ta có thể loại bỏ bột nhôm lẫn vào bột magie bằng cách dùng chất nào dưới đây?
- A.dung dịch HCl dư
- B.MgCl2 dư
- C.dung dịch NaOH dư
- D.dung dịch CuSO4
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 73197
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit bazo?
- A.CuO, CO, Mg, CaO.
- B.CuO, CaO, MgO, Na2O.
- C.CaO, CO2, K2O, Na2O.
- D.K2O, MnO, FeO, NO.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 73198
Lượng BaO cần cho vào nước để được 50 gam dung dịch Ba(OH)2 3,42% là bao nhiêu?
- A.2,29 gam
- B.1,37 gam
- C.3,06 gam
- D.1,53 gam
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 73199
Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí?
- A.Cacbon
- B.Sắt
- C.Đồng
- D.Bạc
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 73200
Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH (dư) tạo sản phẩm chỉ là dung dịch không màu?
- A.H2SO4, CO2, FeCl2.
- B.SO2, CuCl2, HCl
- C.SO2, HCl, NaHCO3.
- D.ZnSO4, FeCl3, SO2.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 73201
Có ống nghiệm đựng các dung dịch: CuSO4, FeSO4, K2CO3. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm. Dung dịch NaOH phản ứng với những chất nào?
- A.CuSO4, FeSO4
- B.CuSO4
- C.FeSO4
- D.CuSO4, FeSO4, K2CO3
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 73202
Cho 0,2 mol khí SO2 vào dung dịch có chứa 0,3 mol KOH, sau khi phản ứng kết thúc dung dịch có sản phẩm là gì?
- A.KHSO3
- B.K2SO3
- C.KHSO3 và K2SO3
- D.K2SO4
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 73203
Cho 5,6 gam sắt vào dung dịch HCl (dư) thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là bao nhiêu?
- A.5,6 lít
- B.3,36 lít
- C.4,48 lít
- D.2,24 lít
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 73204
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí?
- A.BaO và dung dịch HCl
- B.Ba(OH)2 và dung dịch HNO3
- C.BaCO3 và dung dịch HCl
- D.BaCl2 và dung dịch H2SO4
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 73205
Cho phản ứng: \(FeO + Mn({t^0}) \to MnO + X\)
X là chất nào trong số chất sau?
- A.Fe
- B.Fe2O3
- C.Fe3O4
- D.FeO.2Fe2O3
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 73206
Thêm 8 gam SO3 vào 92 gam dung dịch H2SO4 10%. Dung dịch sau cùng có C% là bao nhiêu?
- A.18%
- B.17,2%
- C.19%
- D.10%
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 73207
Khi cho CaO vào nước thu được sản phẩm là gì?
- A.chất không tan Ca(OH)2.
- B.dung dịch Ca(OH)2.
- C.chất không tan Ca(OH)2, nước.
- D.dung dịch Ca(OH)2 và chất không tan Ca(OH)2.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 73208
Để phân biệt các dung dịch: BaCl2, Ba(OH)2, Ba(NO3)2 người ta có thể sử dụng chất nào sau đây?
- A.dung dịch H2SO4
- B.quỳ tím.
- C.phenolphtalein.
- D.quỳ tím và AgNO3.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 73209
Có bao nhiêu chất không tan được tạo ra khi trộn các dung dịch sau theo từng cặp: CuSO4, Fe2(SO4)3, NaOH, BaCl2?
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 73210
Cho phương trình hóa học sau:
(?)H2SO4 (đặc, nóng) + (?)Cu \(\to\) CuSO4 + SO2 + H2O
Hệ số thích hợp đặt vào dấu (?) trong phương trình họa học trên lần lượt là gì?
- A.1, 2
- B.3, 2
- C.2 ,3
- D.2, 1
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 73211
Khi cho bột kẽm dư vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào?
- A.không đổi
- B.tăng
- C.giảm
- D.không xác định được.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 73212
Sự chuyển hóa nào sau đây không phù hợp?
- A.\(C( + {O_2},{t^0}) \to C{O_2}( + ddNaOH) \to NaHC{O_3}\)
- B.\(Fe{S_2}( + {O_2},{t^0}) \to Fe( + ddHCl) \to FeC{l_2}\)
- C.\(FeC{l_2}( + ddNaOH) \to Fe{(OH)_2}({t^0}) \to FeO\)
- D.\(AgN{O_3}( + ddHCl) \to AgCl({t^0}) \to Ag\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 73213
Dãy các kim loại được xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là những chất nào?
- A.K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.
- B.Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
- C.Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
- D.Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 73214
Đốt một kim loại (hóa trị II) trong bình kín đựng khí clo, thu được 28,5 gam muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Tên của kim loại đã dùng là gì?
- A.Đồng
- B.Kẽm
- C.Canxi
- D.Magie
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 73216
Khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại riêng biệt sau: H2S, HCl, SO2. Để khử độc có thể sục mỗi khí trên vào chất nào?
- A.Dung dịch NaOH (dư).
- B.Dung dịch H2SO4.
- C.Dung dịch NaCl.
- D.Giấy lọc có tẩm dung dịch NaOH.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 73219
Chất dùng để nhận biết dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch HCl là gì?
- A.Fe
- B.Cu
- C.NaOH
- D.Na2O
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 73221
Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo sản phẩm có chất khí?
- A.NaOH, Al, Zn.
- B.Fe(OH)2, Fe, MgCO3.
- C.CaCO3, Al2O3, K2SO3.
- D.BaCO3, Mg, K2SO3.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 73223
Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo ra sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
- A.Cho Al vào dung dịch HCl.
- B.Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
- C.Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3.
- D.Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Cu
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 73225
Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Cu lẫn Al, Fe ở dạng bột?
- A.H2SO4 loãng dư.
- B.FeCl2
- C.CuSO4
- D.AgNO3
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 73227
Sơ đồ nào sau đây được dùng để biểu thị sự chuyển hóa trực tiếp giữa các chất?
- A.\(CuS{O_4} \to {H_2}S{O_4} \to Cu{(OH)_2}\)
- B.\(S{O_3} \to {H_2}S{O_4} \to CuO\)
- C.\(CuC{l_2} \to Cu{(OH)_2} \to {H_2}S{O_4}\)
- D.\(CuS{O_4} \to Cu{(OH)_2} \to CuO\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 73229
Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình hóa học sau là bao nhiêu?
\(Ag+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}(d)\xrightarrow{{{t}^{0}}}A{{g}_{2}}S{{O}_{4}}+S{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O\)
- A.6
- B.7
- C.8
- D.9
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 73231
Dung dịch H2SO4 đặc nguội có tính chất gì?
- A.có tính hút nước mạnh.
- B.có thể tác dụng với bạc, đồng.
- C.có thể tác dụng với sắt.
- D.tan vô hạn trong nước tỏa rất nhiều nhiệt.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 73234
Có những chất sau: H2O, NaOH, CO2, Na2O. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là gì?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 73236
Cho 10 gam Cu vào 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Khi lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17% so với ban đầu thì khối lượng kim loại sau phản ứng sẽ là bao nhiêu gam?
- A.11,4 gam
- B.11,08 gam
- C.10,76 gam
- D.9,68 gam
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 73238
Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)2 và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hóa học phải dùng chất nào?
- A.dung dịch HCl
- B.khí CO2
- C.phenolphtalein
- D.quỳ tím