Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 73215
Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?
- A.\(F{e_2}{(S{O_4})_3} + 6NaOH \to 2Fe{(OH)_3} + 3N{a_2}S{O_4}\)
- B.\(Cu + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\)
- C.\(2Fe + 6{H_2}S{O_4}(dac) \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2} + 6{H_2}O\)
- D.\(N{a_2}S{O_4} + BaC{l_2} \to BaS{O_4} + 2NaCl\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 73217
Phản ứng của Cu với dung dịch AgNO3 tạo ra Ag và Cu(NO3)2 được gọi là phản ứng gì?
- A.cộng
- B.hóa hợp
- C.thay thế
- D.trao đổi
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 73218
Để nhận biết các dung dịch: BaCl2, KNO3, Na2SO4, FeSO4 đựng trong các bình riêng rẽ, người ta có thể dùng thuốc thử nào?
- A.dung dịch NaCl
- B.dung dịch NaOH
- C.quỳ tím
- D.BaCl2
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 73220
Để phân biệt 3 chất bột màu trắng: CaCO3, nhôm và NaCl người ta có thể chỉ sử dụng chất nào dưới đây?
- A.nước và dung dịch NaOH
- B.nước và dung dịch NaOH
- C.dung dịch phenolphtalein
- D.dung dịch Na2SO4.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 73222
Khi thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch H2SO4 loãng có mặt giấy đo độ pH, người ta nhận xét trị số pH như sau
- A.tăng
- B.giảm
- C.không đổi
- D.giảm đến một trị số nào đó rồi tăng.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 73224
Trộn V1 ml dung dịch NaOH 1,2M với V2 dung dịch NaOH 1,6M. Để tạo ra dung dịch NaOH 1,5M thì tỉ lệ V1 : V2 sẽ là bao nhiêu?
- A.1:1
- B.1:2
- C.1:3
- D.2:1
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 73226
Cho 12 gam Mg tan hết trong 600ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thì chất nào còn dư?
- A.Mg còn
- B.H2SO4 còn
- C.H2SO4 còn 0,1 mol
- D.Mg còn 0,1 mol
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 73228
Hiện tượng quan sát được khi cho một ít Na vào nước là gì?
- A.Mẩu Na vo tròn chạy quanh trên bề mặt dung dịch và tan dần.
- B.Dung dịch có màu xanh.
- C.Mẩu Na chìm trong dung dịch.
- D.Không có khí thoát ra.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 73230
Trong một bình kín có chứa khí CO2 và một ít dung dịch HCl, người ta thêm vào bình một lượng bột sắt thì tỉ khối của khí trong bình so với ban đầu thay đổi như thế nào?
- A.tăng
- B.không đổi
- C.giảm
- D.không xác định được.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 73232
Để điều chế sắt, người ta dùng các cách nào sau đây?
1). Cho Zn vào dung dịch FeSO4
(2). Cho Cu vào dung dịch FeSO4
(3). Cho Ca vào dung dịch FeSO4
(4). Khử Fe2O3 bằng khí H2 hoặc khí CO.
- A.(1), (3), (4).
- B.(2), (3), (4).
- C.(1), (4).
- D.(1), (3).
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 73233
Trong các oxit sau oxit nào là oxit bazơ?
- A.SO2
- B.CuO
- C.Al2O3
- D.CO
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 73235
Nung 120 gam một loại đá vôi (trong đó CaCO3 chiếm 80% khối lượng) với hiệu suất 90%, khối lượng CaO thu được là bao nhiêu gam?
- A.96 gam
- B.48,38 gam
- C.86,4 gam
- D.67,2 gam
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 73237
Để phân biệt canxi oxit và natri oxit có thể dùng chất nào sau đây?
- A.nước
- B.dung dịch axit clohidric
- C.khí cacbon đioxit
- D.phản ứng phân hủy
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 73239
Cho sơ đồ sau: C → X1 → X2 → X3 → Ca(OH)2.
Trong đó X, X2, X3 lần lượt là chất nào dưới đây?
- A.CO2, CaCO3, CaO.
- B.CO, CO2, CaCl2.
- C.CO2, Ca(HCO3)2, CaO.
- D.CO, CaO, CaCl2.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 73240
Cho Mg và các dung dịch: H2SO4, HCl, NaOH. Số sản phẩm tạo ra (không kể H2O) khi cho các chất đó tác dụng với nhau từng đôi một là bao nhiêu?
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 73241
Canxi oxit tác dụng được với: nước (1), dung dịch axit HCl (2), khí CO2 (3), khí CO (4). Các chất đúng là những chất nào?
- A.(1), (4)
- B.(1), (2), (4)
- C.(2), (3), (4)
- D.(1), (2), (3)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 73242
Để phân biệt các oxit: Na2O, P2O5, CaO người ta có thể dùng chất nào?
- A.nước và quỳ tím
- B.dung dịch HCl
- C.nước
- D.quỳ tím khô
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 73243
Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là chất nào?
- A.Ag
- B.Cu
- C.Al
- D.Fe
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 73244
Nguyên liệu sản xuất thép là gì?
- A.gang
- B.quặng hematit
- C.quặng manhetit
- D.quặng pirit
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 73246
Nhận xét nào sau đây sai?
- A.Ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim tạo thành muối
- B.Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl bao giờ cũng có khí H2 thoát ra
- C.Kẽm hoạt động hóa học mạnh hơn đồng
- D.Không thể xác định được độ hoạt động hóa học của đồng và bạc
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 73248
Ba học sinh P, Q, R làm thí nghiệm (độc lập): cho Zn vào dung dịch CuSO4.
- A.P, Q
- B.Q, R
- C.P, R
- D.P
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 73258
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của nhôm?
- A.nhẹ, màu trắng
- B.nặng, không bị ăn mòn
- C.dẻo, dễ dát mỏng, kéo thành sợi
- D.có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 73260
Có thể đựng axit nào sau đây trong bình sắt?
- A.HCl loãng
- B.H2SO4 loãng
- C.HNO3 đặc nguội
- D.HNO3 đặc nóng
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 73261
Khi được đốt nóng đỏ, sắt cháy trong oxi. Phương trình phản ứng xảy ra là gì?
- A.2Fe + O2 to→ 2FeO
- B.4Fe + 3O2 to→ 2Fe2O3
- C.3Fe + 2O2 to→ Fe3O4
- D.8Fe + 5O2 to→ 4FeO + 2Fe2O3
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 73262
Quặng manhetit chứa chất nào dưới đây?
- A.Fe2O2
- B.Fe2O3.nH2O
- C.Fe3O4
- D.FeCO3
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 73263
Một số hiện tượng quan sát được khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4 :
(1) Cu màu đỏ bám vào mẩu Na
(2) Có kết tủa màu xanh lam xuất hiện
(3) Mẩu Na vo tròn chạy trên bề mặt dung dịch
(4) Na cháy và nổ mạnh
Các hiện tượng đúng?
- A.(2), (3), (4)
- B.(1), (3), (4)
- C.(1), (2), (4)
- D.(1), (2), (3)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 73264
Kim loại nào sau đây được dùng để nhận biết cả 4 dung dịch sau: HCl, H2SO4 loãng, CuCl2, CuSO4?
- A.Ba
- B.Mg
- C.Fe
- D.Ag
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 73265
H2SO4 đặc, nguội không tác dụng với chất nào?
- A.Al và Fe
- B.Mg và Cu
- C.Zn và Ag
- D.Cu và Ag
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 73266
Cho 2,8 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được (Fe=56) là bao nhiêu?
- A.0,56 lít
- B.1,68 lít
- C.2,24 lít
- D.3,36 lít
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 73267
Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng (dư) thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là bao nhiêu gam?
- A.2,0 gam
- B.2,4 gam
- C.3,92 gam
- D.1,96 gam