Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Trần Hưng Đạo

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 52760

    Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) sinh ra 25,4 gam muối sắt(II) clorua và 0,4 gam khí hiđro. Khối lượng axit đã phản ứng là bao nhiêu?

    • A.146 gam.
    • B.14,6 gam.
    • C.29,2 gam.
    • D.29,2 gam.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 52761

    Khi đốt nóng 1 gam đồng kết hợp với 1,109 gam clo tạo ra muối đồng(II) clorua, chỉ chứa 1 nguyên tử đồng. Công thức hoá học của muối đồng nói trên là gì?

    • A.CuCl
    • B.CuCl3
    • C.CuCl2
    • D.không tính được.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 52762

    Hai nguyên tử A kết hợp với 3 nguyên tử oxi tạo phân tử oxit. Trong phân tử, oxi chiếm 47,05% về khối lượng. A là gì?

    • A.Fe = 56
    • B.Al = 27
    • C.P = 31
    • D.N = 14
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 52763

    Cho sơ đồ phản ứng hoá học:

    Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe

    Tỉ lệ số nguyên tử Al, và nguyên tử Fe là gì?

    • A.2: 1  
    • B.1: 3.
    • C.1: 2. 
    • D.1: 1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 52764

    Cho sơ đồ phản ứng hoá học:

    Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe

    Nhận xét nào sau đây là đúng?

    • A.Al2O3, Fe là chất phản ứng.  
    • B.Al, Al2O3 là sản phẩm.
    • C.Al, Fe2O3 là chất phản ứng. 
    • D.Fe, Fe2O3 là sản phẩm.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 52765

    Có các chất: O2, Al, NO2, Ca, Cl2, N2, FeO, I2, số các đơn chất và hợp chất là bao nhiêu?

    • A.6 hợp chất và 2 đơn chất.
    • B.5 đơn chất và 3 hợp chất
    • C.3 đơn chất và 5 hợp chất.
    • D.2 hợp chất và 6 đơn chất.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 52766

    Phản ứng hoá học giữa khí nitơ và khí hiđro ở điểu kiện thích hợp để điều chế khí amoniac NH3. Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng hoá học trên?

    • A.\(N + H \to NH\)
    • B.N2 + H2 → NH3
    • C.N2 + H → N2H
    • D.N2 + 3H2 → 2NH3
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 52767

    Phân tử của hợp chất gồm nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử H, nặng hơn phân tử khí hiđro 8,5 lần. Tên của nguyên tố X là gì?

    • A.cacbon.
    • B.nitơ.
    • C.lưu huỳnh.
    • D.phốt pho.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 52768

    Trong phản ứng hoá học yếu tố nào sau đây không thay đổi?

    • A.Các phân tử trước và sau phản ứng.
    • B.Liên kết giữa các nguyên tử.
    • C.Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. 
    • D.Các chất trước và sau phản ứng.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 52769

    Câu nào đúng trong các câu sau đây?

    • A.Công thức hoá học đúng của nước biển là NaCl.
    • B.2 gam nguyên tử hiđro có số nguyên tử ít hơn số nguyên tử trong 32 gam lưu huỳnh.
    • C.Số phân tử có trong 32 gam khí oxi bằng số phân tử có trong 2 gam khí hiđro.
    • D.28 gam bột sắt có số mol là 0,25 mol.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 52770

    Thể tích của 2,8 gam khí CO ở đktc là bao nhiêu?

    • A.5,6 lít.
    • B.2,24 lít.
    • C.1,12 lít.
    • D.11,2 lít.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 52771

    Số nguyên tử kẽm trong 13 gam kẽm là bao nhiêu?

    • A.6.1023 
    • B.12.1023  
    • C.1,2.1023
    • D.1,8.1023
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 52772

    Khối lượng nước để có số phân tử nước bằng số phân tử NaOH có trong 20 gam NaOH là bao nhiêu?

    • A.8 gam. 
    • B.9 gam.
    • C.10 gam.
    • D.18 gam.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 52773

    Số phân tử H2 có trong 112 ml khí H2 (đktc) là bao nhiêu?

    • A.3.1021
    • B.3.1021
    • C.3.1021
    • D.3.1023.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 52774

    Nhận xét nào sau đây không đúng?

    • A.Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
    • B.Thể tích mol của chất là thể tích của N phân tử chất đó.
    • C.Thể tích mol của chất khí là thể tích của N phân tử chất đó.
    • D.Khối lượng mol của một chất là khối lượng N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 52775

    Mol là gì?

    • A.N (6.1023) nguyên tử hay phân tử.
    • B.lượng nguyên tố gồm N (6.1023) nguyên tử.
    • C.lượng chất chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
    • D.lượng chất tính ra gam của N (6.1023) nguyên tử.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 52776

    Trong các câu sau đây câu nào đúng?

    • A.12 gam cacbon có số nguyên tử ít hơn số nguyên tử trong 23 gam natri.
    • B.Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1gam
    • C.Thể tích mol phân tử của khí hiđro là 22,4 lít
    • D.Khối lượng mol phân tử của oxi là 32 gam.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 52777

    So sánh nào sau đây về số phân tử có trong 22 gam khí CO2 và 14 gam khí N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, biết C = 12; N = 14, O = 16) đúng?

    • A.Không bằng nhau.
    • B.Bằng nhau.
    • C.Số phân tử CO2 nhiều hơn.
    • D.Không xác định.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 52778

    Khối lượng của 36 ml nước (có khối lượng riêng là 1g/ml) là bao nhiêu?

    • A.44 (gam)
    • B.36 (kg).
    • C.36 (gam).
    • D. 3,6 (gam).
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 52779

    Phân tử do kim loại Al liên kết với nhóm OH có phân tử khối là bao nhiêu?

    • A.44
    • B.61
    • C.102
    • D.78
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 52780

    Kết luận nào cho dưới đây đúng?

    • A.Số nguyên tử sắt trong 2,8 gam sắt nhiều hơn số nguyên tử magie trong 1,2 gam magie.
    • B.Dung dịch muối ăn là một hỗn hợp.
    • C.0,5 mol nguyên tử oxi có khối lượng 16 gam.
    • D.4 nguyên tử canxi có khối lượng 40 gam.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 52781

    Khối lượng (gam) và thể tích (lít) ở đktc cúa 0,4 mol SO2 là bao nhiêu?

    • A.32 (gam) và 8,96 (lít) 
    • B.32 (gam) và 8,96 (lít) 
    • C.25,6 (gam) và 8,96 (lít)
    • D.24 (gam) và 6,72 (lít).
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 52782

    Số mol và số phân tử của 1,6 gam Fe2O3 là bao nhiêu?

    • A.0,01 mol và 6.1021 phân tử.
    • B. 0,1 mol và 0,6.1023 phân tử.
    • C.0,5 mol và 3.1023phân tử.
    • D.0,2 mol và 1,2.1023 phân tử.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 52783

    Biết tỉ khối với hiđro của khí X là 8,5. X là khí nào sau đây?

    • A.CH4.
    • B.H2
    • C.NH3
    • D.HCl
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 52784

    Nguyên tử R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy tổng số electron của nguyên tử R là bao nhiêu?

    • A.3
    • B.11
    • C.13
    • D.23
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 52785

    Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng?

    • A.Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé
    • B.Do số p = số e
    • C.Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtro
    • D.Do nơtron không mang điện
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 52786

    Cho nguyên tử khối của Bari là 137 . Tính khối lượng thực nguyên tố trên.

    • A.mBa = 2,2742.10-22 g
    • B.mBa = 2,234.10-24 g
    • C.mBa = 1,345.10-23 g
    • D.mBa = 2,7298.10-21 g
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 52787

    Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là gì?

    • A.X2Y3.
    • B.XY2.
    • C.X3Y2.
    • D.X2Y.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 52788

    Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là những chất nào?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 52789

    Dãy chất nào dưới đây là phi kim?

    • A.Canxi, lưu huỳnh, photpho, nito
    • B.Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, oxi
    • C.Oxi, nito, photpho, lưu huỳnh
    • D.Cacbon, sắt, lưu huỳnh, oxi

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?