Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 92523
Những ion nào sau đây cùng có mặt trong một dung dịch?
- A.Mg2+, Na+, Cl-, OH-.
- B.Cu2+, Fe2+, Cl-, OH-.
- C.K+, Na+, Cu2+, Cl–.
- D.Mg2+, Ag+, Cl-, OH-.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 92524
Trong các chất bên dưới, chất có môi trường trung tính là chất nào dưới đây?
- A.HClO3.
- B.Ba(OH)2.
- C.(NH4)2SO4.
- D.BaCl2.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 92525
Dung dịch của một axit ở 250C có pH bằng bao nhiêu?
- A.[H+] = 1,0.10-7M
- B.[H+] > 1,0.10-7M
- C.[H+] < 1,0.10-7M
- D.[H+].[OH-] > 1,0.10-14
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 92526
Cho các phát biểu sau:
(a) Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không có khả năng phân li ra ion H+.
(b) Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn có khả năng phân li ra ion H+.
(c) Theo Bronstet : Axit là chất nhận proton (tức H+) còn bazơ là chất nhường proton (H+).
(d) Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit vừa có thể phản ứng được với axit, vừa phản ứng được với bazơ.
Số phát biểu đúng?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 92527
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)2?
- A.FeCl3 + NaOH.
- B.FeO + NaOH.
- C.FeCl2 + Ba(OH)2.
- D.FeCl2 + KMnO4 + H2SO4.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 92528
Phản ứng nào sau đây là không là phản ứng trao đổi trong dung dịch?
- A.Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + NaCl.
- B.HCl + KOH → KCl + H2O.
- C.H2SO4 + Na2S → Na2SO4 + H2S↑.
- D.Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 92529
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch?
- A.NaOH và ZnCl2.
- B.HCl và NaOH.
- C.FeCl2 và KOH.
- D.NaOH và KCl.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 92530
Phương trình ion rút gọn
2H+ + CO32- → CO2↑ + H2O
Biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?
- A.HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O.
- B.2HCl + Ca(HCO3)2 → CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
- C.H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O
- D.2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 92531
Dung dịch có giá trị pH = 7 sẽ làm quỳ tím có màu gì?
- A.chuyển sang màu đỏ.
- B.chuyển sang màu xanh.
- C.quỳ không đổi màu.
- D.không xác định được.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 92532
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
- A.NaCl.
- B.HCl
- C.HClO
- D.NaClO3.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 92533
Chất nào sau đây dẫn được điện?
- A.Dung dịch muối ăn.
- B.Dung dịch glucozơ.
- C.KCl rắn, khan.
- D.NaOH rắn khan.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 92534
Cho các chất sau: SO2, C6H6 , C2H6, Ca(HCO3)2, H2SO4, NaClO, Mg(OH)2. Số chất hòa tan vào trong nước tạo thành chất điện li là bao nhiêu?
- A.4
- B.5
- C.6
- D.7
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 92535
Chất nào là chất điện li mạnh trong các chất sau?
- A. Al(OH)3.
- B.NaCl.
- C.CH3COOH.
- D.HClO.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 92536
Muối nào sau đây là muối axit?
- A.Na2CO3.
- B.CH3COONa.
- C.NaClO.
- D.NaHSO4.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 92537
Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?
- A.NaClO và AlCl3.
- B.NaOH và KCl.
- C.KNO3 và HCl.
- D.Ba(OH)2 và AlCl3.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 92538
Hòa tan muối FeSO4 vào nước được dung dịch chất điện li. Dung dịch này chứa các ion nào?
- A.Fe3+ và SO42-.
- B.Fe3+ và S2-.
- C.Fe2+ và SO42-.
- D.Fe2+ và S2-.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 92539
Chất dùng để phân biệt 3 muối: NaCl; NaNO3 và Na3PO4 là chất nào sau đây?
- A.quỳ tím.
- B.dd NaOH.
- C.HCl.
- D.dd AgNO3.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 92540
Dung dịch NaOH 0,01M có giá trị pH là bao nhiêu?
- A.2
- B.1
- C.13
- D.12
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 92541
Dung dịch nào sau đây có giá trị pH > 7?
- A.NaNO2.
- B.NaCl.
- C.NaHSO4.
- D.Fe(NO3)3.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 92542
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/lít, dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là chất nào dưới đây?
- A.KCl
- B.CH3COOK.
- C.CH3COOH
- D.HCl
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 92543
Có 4 dung dịch riêng biệt: Na2CO3, Na2SO4, NaNO3, BaCl2. Chỉ dùng thêm quỳ tím thì có thể nhận biết được mấy chất?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 92544
Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch CH3COOH 1M thì độ điện li α của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào?
- A.Tăng
- B.Giảm
- C.Không đổi
- D.Lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 92545
Muối nào sau đây khi thuỷ phân tạo dung dịch có pH<7?
- A.CaCl2.
- B.CH3COONa.
- C.NaCl.
- D.NH4Cl.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 92546
Trong dung dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,45 mol SO42- thì trong dung dịch có chứa chất nào?
- A.0,45 mol Fe2(SO4)3.
- B.0,225 mol Fe3+.
- C.0,15 mol Fe2(SO4)3.
- D.0,9 mol Fe3+.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 92547
Nồng độ ion H+ trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M là gì?
- A.[H+] = 0,25M.
- B.[H+] = 0,05M.
- C.[H+] = 0,1M.
- D.[H+] = 0,5M.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 92548
Chất nào sau đây không dẫn điện được?
- A.KCI rắn, khan
- B.CaCl2 nóng chảy
- C.NaOH nóng chảy
- D.HBr hòa tan trong nước
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 92549
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A.Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào dung môi (thường là nước) tạo thành dung dịch.
- B.Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều.
- C.Sự điện li là sự phân li một chất ra ion khi chất đó hòa tan trong nước hoặc khi nóng chảy
- D.Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử xảy ra trong dung dịch.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 92550
Trong dung dịch HNO3 0,01 mol/I, nồng độ ion OH ở 25 độ C là bao nhiêu?
- A.[OH]=1,0.10-1.
- B.[OH]=1,0.10-12
- C.[OH] = 1,0.10-2
- D.[OH] = 1,0.10-19
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 92551
Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
- A.AICl3 & CuSO4
- B.NaHSO4 & Na2CO3
- C.NaAlO2 & HCI
- D.CaCl2 & AgNO3
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 92552
Cần thêm vào 10,0 ml dung dịch HCI có pH = 2 bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có
pH = 3? (coi thể tích dung dịch không thay đổi khi trộn hai dung dịch).
- A.10 ml
- B.90 ml
- C.100 ml
- D.40 ml
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 92553
Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
- A.[H+] = 0,10 M
- B.[H+] < [CH3COO-]
- C.[H+] > [CH3COO-]
- D.[H+] < 0,10M
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 92554
Dung dịch X chứa a mol Na+, b mol Mg2+ , c mol NO3- và d mol CI-. Biểu thức nào dưới đây là đúng?
- A.a+2b = c+2d
- B.a+2b = c+d
- C.a+b = c+d
- D.2a+b = 2c+d
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 92555
Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
- A.NaNO3
- B.KBr
- C.Fe(NO3)3
- D.KI
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 92556
Phương trình H+ + OH- → H2O là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây?
- A.HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + H2O
- B.H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O
- C.HNO3 +NaOH → NaNO3 + H2O
- D.CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 92557
Một dung dịch có [OH-] = 1,5.10-5 M. Môi trường của dung dịch này là gì?
- A.Axit
- B.Trung tính
- C.Kiềm
- D.Không xác định được
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 92558
Chất điện li mạnh là chất gì?
- A.Khi tan trong dung dịch H2O, các phân tử hòa tan đều phân li thành ion.
- B.Dễ nhường electron cho chất khác.
- C.Làm đổi màu chất chỉ thị màu
- D.Khi tan trong nước cho môi trường có pH = 7.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 92559
Dung dịch NaCl trong nước có môi trường gì?
- A.Axit
- B.Trung tính
- C.Bazơ
- D.Muối
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 92560
Muối trung hòa là loại muối gì?
- A.Tạo bởi axit mạnh và bazo yếu
- B.Không còn khả năng phân li ra ion H+ trong gốc axit
- C.Không có khả năng phản ứng với axit và bazo
- D.Tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 92561
Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì trong dung dịch có chứa chất nào?
- A.0,2 mol Al2(SO4)3
- B.0,4 mol AI3+
- C.1,8 mol Al2(SO4)3
- D.Cả A và B đều đúng
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 92562
Dung dịch điện li dẫn điện được là do sự di chuyển của chất nào?
- A.Các cation
- B.Các anion
- C.Các phân tử hòa tan
- D.Cation và anion