Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 10 năm 2019 - 2020 Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 11374

    Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các chất : H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là 

    • A.– 2, 0, + 6, + 4, + 6, – 2, – 1. 
    • B.– 2, 0, + 6, + 6, + 4, – 2, – 1. 
    • C.– 2, 0, + 4, + 6, + 6, – 2, – 1 
    • D.– 2, 0, + 6, + 4, + 4, – 2, – 1. 
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 11375

    Số oxi hoá của mangan trong các chất : MnO2, K2MnO4, KMnO4, MnCl2, Mn là 

    • A.+ 4, + 6, + 7, + 2, 0. 
    • B.+ 4, +2, 0, + 6, + 7. 
    • C.+ 4, + 2, 0, + 7, + 6. 
    • D.+ 4, 0, + 2, + 7, + 6. 
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 11377

    Số oxi hoá của clo trong các chất : HCl, Cl2, HClO4, HClO3, HClO lần lượt là 

    • A.– 1, 0, + 1, + 3, + 5. 
    • B.– 1, 0, + 7, + 5, + 1. 
    • C.– 1, 0, + 5, + 7, + 1. 
    • D.– 1, 0, + 7, + 1, + 5. 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 11379

     Trong các phân tử nào sau ñây, nitơ có hoá trị và trị tuyệt ñối của số oxi hoá bằng nhau ? 

    • A.N2 
    • B.NH3 
    • C.NH4Cl 
    • D.HNO 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 11381

    Số oxi hoá trong các phân tử và ion của nguyên tố nitơ ñược sắp xếp theo thứ tự tăng dần như thế nào ? 

    • A.NO < N2O < NH3 < NO3 
    • B.NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2 < NO3 
    • C.NH3 < N2 < NO2 < NO < NO3
    • D.NO < NH3 < N2O < NO2 < N2O5 
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 11383

    Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố : ZH = 1, ZB = 5 ; ZC = 6, ZN = 7, Z0 = 8, ZAl = 13, ZP = 15, ZS = 16. Nhóm hợp chất nào không tuân theo quy tắc bát tử ?

    • A.C2H4, CO2, PCl3 
    • B.BH3, NO, PCl5 
    • C.CO2, CH4, HNO3 
    • D.H2O2, CS2, P2O
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 11385

    Các nguyên tử cacbon trong phân tử CH3 – CH = CH2 lần lượt lai hóa theo kiểu : 

    • A.sp2 ,sp, sp 
    • B.sp2 , sp2 , sp. 
    • C.sp3 , sp2 , sp2 
    • D.sp3 , sp2 , sp2  
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 11387

    Trong phân tử NH4NO3 có những loại liên kết gì ?

    • A.Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực.
    • B.Liên kết cộng hóa trị, phân biệt cho nhận phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực.
    • C.Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cho nhận. 
    • D.Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị, liên kết hiñro.  
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 11389

    Trong phân tử KNO3 có những loại liên kết gì ? 

    • A.Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực. 
    • B.Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực. 
    • C.Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, Liên kết cho nhận.
    • D.Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị liên kết hiñro.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 11391

    Những phân tử mà trong ñó các nguyên tử nằm trên một ñường thẳng là : 

    • A.Cl2, HCl, HNO3, CH4
    • B.C2H2, Cl2, CO2, BeCl2
    • C.C2H2, HCl, H2O, NH3
    • D.BeCl2, C2H2, Br2, BCl3
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 11393

    Hình dạng của phân tử : BeCl2, CH4, H2O, NH3 tương ứng là : 

    • A.Tứ diện, tam giác, ñường thẳng, gấp khúc. 
    • B.Gấp khúc, tam giác. ñường thẳng, gấp khúc. 
    • C.ðường thẳng, tứ diện, gấp khúc, tứ diện. 
    • D.ðường thẳng, tứ diện, tứ diện, tam giác. 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 11395

    Trong các phân tử N2, AgCl, HBr, NH3, H2O2, NH4NO2, H2SO4 phân tử nào có liên kết cho nhận ? 

    • A.NH4NO2, H2SO4
    • B.HBr và N2
    • C.NH3 và H2O2
    • D.N2 và AgCl 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 11397

    Trong các dãy chất: KF ; NH3 ; AlCl3 ; Na2O ; Al4C3 (Cho độ âm điện : K (0,82) ; F (3,98) ; N(3,04); H(2,20) ; Na(0,93) ; C(2,55) ; O (3,44) ; Al(1,61), Cl(3,16)). Dãy gồm các chất có liên kết ion trong phân tử là: 

    • A.NH3, AlCl3 
    • B.KF, Na2
    • C.AlCl3, Al4C3 
    • D.NH3, Na2
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 11399

    Hãy cho biết trong các phân tử sau ñây, phân tử nào có ñộ phân cực cao nhất : Cho độ âm điện : O (3,44) ; Cl(3,16) ; Br( 2,96) ; Na( 0,93) ; Mg( 1,31) ; Ca( 1,00) ; C(2,55) ; H(2,20) ; Al(1,61) ; N(3,04). 

    • A.CaO 
    • B.NaBr 
    • C.AlCl3 
    • D.MgO
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 11401

    Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s22s22p3 , công thức hợp chất với hiñro và công thức oxit cao nhất là: 

    • A.RH3, R2O5 
    • B.RH4, RO2 
    • C.RH2, RO3 
    • D.RH, R2O7
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 11403

    Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong các phân tử sau, phân tử có Liên kết cộng hóa trị phân cực nhất là : 

    • A.F2
    • B.Cl2
    • C.CIF 
    • D.O2  
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 11405

    Trong các dãy chất sau, dãy gồm các chất trong phân tử ñều có liên kết ion là : 

    • A.KHS, Na2S, NaCl, HNO3
    • B.Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl. 
    • C.Na2SO4, KHS, H2S, SO2 
    • D.H2O, K2S, Na2SO3, NaHS 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 11407

    Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là 11 và 9. Liên kết giữa hai nguyên tử X và Y thuộc loại 

    • A.Liên kết ion. 
    • B.Liên kết cộng hóa trị phân cực. 
    • C.Liên kết cộng hóa trị không phân cực. 
    • D.Liên kết cho – nhận.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 11409

    Cho các phân tử H2S ; H2O ; CaS ; CsCl ; BaF2 ; NH3. ðộ âm điện của các nguyên tố là  Cs(0,79) ; Ba(0,89) ; Cl(3,16) ; Ca(1,00) ; Al(1,61) ; F(3,98) ; N(3,04) ; O(3,44) ; S(2,58) ; H( 2,20). ðộ phân cực của các phân tử tăng dần theo chiều:

    • A.H2S < H2O < NH< CaS< CsCl < BaF
    • B.H2S < NH3 < H2O < CaS < CsCl < BaF2 
    • C.BaF2< NH3< H2S < CaS < CsCl < H2
    • D.BaF2< NH3 < CaS < H2S < CsCl < H2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 11411

    Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhúm VIIA là ns2np5 . Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiñrô thuộc loại liên kết nào sau ñây ?

    • A.Liên kết cộng hóa trị không cực. 
    • B.Liên kết cộng hóa trị có cực. 
    • C.Liên kết cho nhận. 
    • D.Liên kết ion.  
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 11414

    X, Y, Z, T là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8,11,19,16. Nếu từng cặp các nguyên tố Liên kết với nhau thì cặp nào sau ñây liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị có phân cực ? 

    • A.X và Y 
    • B.Y và T 
    • C.X và T 
    • D.X và Z 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 11416

    Liên kết trong phân tử muối clorua của kim loại kiềm mang nhiều tính chất ion nhất là : 

    • A.CsCl 
    • B.LiCl 
    • C.KCl 
    • D.RbCl  
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 11418

    Dãy chất nào cho dưới ñây ñều có liên kết cộng hoá trị không phân cực trong phân tử ? 

    • A.N2, CO2, Cl2, H2.
    • B.N2, Cl2, H2, HCl. 
    • C.N2, HI, Cl2, CH4
    • D.Cl2, SO2, N2, F2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 11420

    Trong các dãy chất sau ñây, dãy nào gồm những chất chỉ có Liên kết cộng hóa trị trong phân tử ? 

    • A.H2S, SO2, NaCl, CaO, CO2, K2S
    • B.H2S, SO2, NH3, HBr, H2SO4, K2S, CO2 
    • C.H2S, CaO, NH3, H2SO4, CO2, K2S
    • D.NaCl, NH3, HBr, H2SO4, CO2, H2S, K2S
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 11422

    Kiểu lai hóa có dạng hình tam giác là : 

    • A.Lai hóa sp3
    • B.Lai hóa sp. 
    • C.Lai hóa sp2
    • D.Lai hóa sp3d2 .  
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 11424

    Kiểu lai hóa có dạng hình tứ diện là : 

    • A.Lai hóa spd2 . . 
    • B.Lai hóa sp. 
    • C.Lai hóa sp3
    • D.Lai hóa sp2.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 11426

    Kiểu lai hoá có dạng đường thẳng là : 

    • A.Lai hóa sp3 . .  
    • B.Lai hóa sp. 
    • C.Lai hóa sp2
    • D.Lai hóa dsp3 
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 11428

    Liên kết ion là liên kết được tạo thành do 

    • A.cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại. 
    • B.cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim. 
    • C.lực hút tĩnh điện giữa các ion mang ñiện tích trái dấu.
    • D.cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim.  
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 11430

    Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử 

    • A.bằng một hay nhiều cặp electron chung. 
    • B.bằng một hay nhiều cặp electron gúp chung 
    • C.bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình.
    • D.do lực hút tĩnh ñiện giữa các ion mang điện tích trái dấu.  
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 11432

    Hai nguyên tử của nguyên tố A và B có tổng số hạt là 112, tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố A nhiều hơn so với tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố B là 8 hạt. A và B lần lượt là 

    • A.Ca ; Na 
    • B.Ca ; Cl 
    • C.Ca ; Ba 
    • D.K ; Ca 
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 11434

    Trong phản ứng hóa học, nguyên tử Na không hình thành được

    • A.ion Na.   
    • B.cation Na.
    • C.anion Na.
    • D.ion đơn nguyên tử Na.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 11436

    Trong phản ứng hóa học, nguyên tử Na không hình thành được

    • A.ion Na.   
    • B.cation Na.
    • C.anion Na.
    • D.ion đơn nguyên tử Na.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 11437

    Trong các chất sau, chất có liên kết ion là

    • A.N2, CH4, NCl3.   
    • B.AIN, AlCl3, NaBr.
    • C.NaBr, MgO, CaO.  
    • D.AlCl3, NaBr, MgO.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 11438

    Độ âm diện của nitơ bằng 3,04 của clo là 3,16 khác nhau không đáng kể nhưng ở điều kiện thường khả năng phản ứng của nitơ kém hơn clo là do

    • A.clo là halogen có hoạt tính hóa học mạnh.
    • B.điện tích hạt nhân của nitơ nhỏ hơn của clo.
    • C.nitơ có liên kết ba còn clo có liên kết đơn.
    • D.trên trái đất hàm lượng nitơ nhiều hơn clo.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 11439

    Cho biết độ âm điện của các nguyên tố như sau: O= 3,44; Na= 0,93; H= 2,20; Si= 1,90; S=2,58. Liên kết trong các phân tử nào sau đây thuộc loại liên kết cộng hóa trị phân cực?

    • A.H2O, SiO2, SO2.
    • B.H2O, SiO2.
    • C.H2O, Na2O, SiO­2.  
    • D.Na2O, H2O, SiO2, SO2.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 11440

    Hợp chất X tạo bởi hai nguyen tố A, B có khối lượng phân tử là 76. A và B có số oxi hóa dương cao nhất trong các oxit là +a và +b và có số oxi hóa âm trong các hợp chất với hiđro là –a’ và –b’ thỏa mãn các điều kiện a= a’, b= 3b’, biết rằng A có số oxi hóa cao nhất trong X. Liên kết trong X là

    • A.liên kết cộng hóa trị phân cực
    • B.liên kết cộng hóa trị không phân cực
    • C.liên kết ion.
    • D.liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 11441

    Cho các nguyên tố có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 48, hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. Nguyên tó trên có thể ạo được mấy oxit và mấy hiđroxit bền? Liên kết trong các oxit và hiđroxit thuộc loại nào ?

    • A.2 oxit gồm liên kết cộng hóa trị phân cực.
    • B.2 oxit và 2 hiđroxit đều gồm hai liên kết cộng hóa trị phân cực
    • C.3 oxit và 2 hiđroxit đều gồm hai liên kết cộng hóa trị phân cực
    • D.2 oxit và 2 hiđroxit đều gồm hai liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 11442

    Chỉ ra nhận định đúng trong các câu sau

    • A.Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
    • B.Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
    • C.Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.
    • D.Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử cực yếu.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 11443

    Chọn phát biểu sai về ion

    • A.Ion là phần mang điện.
    • B.Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
    • C.ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
    • D.ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 11444

    Cho các nhận định sau đây

    1.Liên kết trong phân tử H2, N2, F2 thuộc loại liên kết cộng hóa trị không phân cực.

    2.Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion giống nhau.

    3.Các hợp chất ion thường tan nhiều trong nước.

    4.Hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị được gọi là hóa trị của nguyên tố đó.

    5.Khi hình thành liên kết cộng hóa trị, các nguyên tử có thể góp chung 1, 2 hoặc 3 electron để hình thành 1,2 hoặc 3 cặp electron dùng chung.

    Số nhận định đúng là

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?